Năm 2024 đã đến và mang theo đó là sự xuất hiện của những sao hạn đặc biệt. Sao hạn tác động đến cuộc sống, tình duyên và công việc của mỗi người. Sao Kế Đô, Sao La Hầu, Sao Thái Bạch là những sao hạn đáng chú ý trông năm nay. Để hiểu rõ hơn về sao hạn năm 2024 hãy cùng Mogi tìm hiểu sâu hơn qua bài viết dưới đây.
Các sao chiếu mệnh là gì?
Theo nguyên lý Cửu diệu và quan niệm của các nhà Chiêm tinh xưa, mỗi người sẽ được một trong 9 sao chiếu mệnh.
Trong số này, có ba sao được xem là tốt, bao gồm Thái Dương, Thái Âm và Mộc Đức. Ba sao khác được coi là xấu, gồm La Hầu, Kế Đô và Thái Bạch. Ba sao còn lại được xem là trung, bao gồm Vân Hớn, Thổ Tú và Thủy Diệu.
Xem thêm: Hạn Tam Tai Năm 2023: Những Con Giáp Gặp Hạn Tam Tai Và Cách Hóa Giải
Ý nghĩa các hạn chiếu mệnh năm 2024
Trong hệ thống Chiếu Mệnh, có chín ngôi sao chính được chia thành ba nhóm khác nhau với ý nghĩa riêng:
Các Sao Tốt:
- Sao Thái Dương: Mang lại sự thịnh vượng và an lành, tốt cho nam giới, nhưng có thể gây khó khăn cho nữ giới trong năm 2024.
- Sao Thái Âm: Ảnh hưởng tích cực đến sự nghiệp và danh vọng, có tác động lớn hơn đối với nữ giới.
- Sao Mộc Đức: Liên quan đến sức khỏe, có thể gây ra vấn đề về máu huyết đối với nữ giới và vấn đề về mắt đối với nam giới khi được chiếu mệnh.
Các Sao Xấu:
- Sao La Hầu: Gây rủi ro về danh tiếng, vấn đề pháp lý, phiền toái, có thể gây ra các vấn đề về máu huyết hoặc mắt khi chiếu mệnh.
- Sao Kế Đô: Liên quan đến sự buồn phiền, khó khăn trong cuộc sống gia đình, nhưng có thể mang đến tiền bạc nếu đi xa làm ăn. Tác động tiêu cực lớn hơn đối với nữ giới so với nam giới.
- Sao Thái Bạch: Liên quan đến tiêu hao tiền bạc, tài sản, thường gặp những rắc rối trong công việc vì sự can thiệp của những người xấu. Sao này không thuận lợi trong suốt năm và đặc biệt không hợp với màu trắng.
Các Sao Trung tính:
- Sao Vân Hớn: Chủ yếu liên quan đến tai nạn và trục trặc, nam giới có thể gặp tai ương, thương tật hoặc liên quan đến vấn đề pháp lý. Sao này không tốt cho thai sản đối với nữ giới.
- Sao Thổ Tú: Liên quan đến những người không tốt, không nên làm việc xa nhà vì có nguy cơ bị hại, bị chỉ trích, gia đình không yên ổn và có thể gặp rủi ro thua lỗ.
- Sao Thuỷ Diệu: Liên quan đến tài lộc và hạnh phúc, không tốt trong tháng tư và tháng tám. Cần cẩn trọng trong giao tiếp để tránh tranh cãi và đàm tiếu. Nên tránh các khu vực có nhiều nước vì có nguy cơ gặp khó khăn.
Do đó, nếu bạn gặp Sao Thái Dương, Sao Thái Âm và Sao Mộc Đức trong chiếu mệnh của mình, bạn sẽ trải qua nhiều may mắn và an lành trong năm nay. Ngược lại, nếu gặp Sao Thái Bạch, Sao Kế Đô và Sao La Hầu, bạn cần chú ý đến mọi mặt, đặc biệt là sức khỏe.
Xem thêm: Ý Nghĩa Các Sao Lưu Trong Tử Vi Chi Tiết Và Cách Giải Vận Hạn Sao Xấu
Bảng sao hạn năm 2024 của 12 con giáp
Tuổi Tý
Dưới đây là bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Tý (nam mạng và nữ mạng) từ Mậu Tý năm 1948 đến Mậu Tý năm 2008:
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Mậu Tý |
1948 |
|
|
Canh Tý |
1960 |
|
|
Nhâm Tý |
1972 |
|
|
Giáp Tý |
1984 |
|
|
Bính Tý |
|
|
|
Mậu Tý |
2008 |
|
|
Trên đây là thông tin về sao hạn năm 2024 cho tuổi Tý của cả nam mạng và nữ mạng từ Mậu Tý năm 1948 đến Mậu Tý năm 2008. Sao hạn và tác động của chúng có thể ảnh hưởng đến may mắn, sức khỏe và các khía cạnh khác trong cuộc sống.
Tuổi Sửu
Dưới đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Sửu (nam mạng và nữ mạng) từ Kỷ Sửu năm 1949 đến Kỷ Sửu năm 2009:
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Kỷ Sửu |
1949 |
|
|
Tân Sửu |
|
|
|
Quý Sửu |
1973 |
|
|
Ất Sửu |
1985 |
|
|
Đinh Sửu |
1997 |
|
|
Kỷ Sửu |
|
|
Xem thêm: Sao Thái Tuế Là Gì? Ý Nghĩa, Các Tuổi Phạm Thái Tuế Trong Năm 2023
Tuổi Dần
Dưới đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Dần (nam mạng và nữ mạng) từ Canh Dần năm 1950 đến Canh Dần năm 2010:
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Canh Dần |
|
|
|
Nhâm Dần |
|
|
|
Giáp Dần |
1974 |
|
|
Bính Dần |
1986 |
|
|
Mậu Dần |
1998 |
|
|
Canh Dần |
2010 |
|
|
Tuổi Mão
Dưới đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Mão (nam mạng và nữ mạng) từ Tân Mão năm 1951 đến Tân Mão năm 2011:
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Tân Mão |
1951 |
|
|
Quý Mão |
|
|
|
Ất Mão |
1975 |
|
|
Đinh Mão |
1987 |
|
|
Kỷ Mão |
|
|
|
Tân Mão |
|
|
Xem thêm: Sao Vân Hớn Là Gì? Cách Cúng Sao Vân Hớn Và Văn Khấn Chi Tiết Nhất!
Tuổi Thìn
Dưới đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Thìn (nam mạng và nữ mạng) từ Nhâm Thìn năm 1952 đến Nhâm Thìn năm 2012:
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Nhâm Thìn |
|
|
|
Giáp Thìn |
|
|
|
Bính Thìn |
1976 |
|
|
Mậu Thìn |
1988 |
|
|
Canh Thìn |
|
|
|
Nhâm Thìn |
|
|
Tuổi Tỵ
Dưới đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Tỵ (nam mạng và nữ mạng) từ Quý Tỵ năm 1953 đến Quý Tỵ năm 2013:
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Quý Tỵ |
|
|
|
Ất Tỵ |
|
|
|
Đinh Tỵ |
1977 |
|
|
Kỷ Tỵ |
1989 |
|
|
Tân Tỵ |
|
|
|
Quý Tỵ |
|
|
Xem thêm: Sao Điếu Khách Là Gì? Giải Mã Ý Nghĩa Tử Vi Sao Điếu Khách
Tuổi Ngọ
Dưới đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Ngọ (nam mạng và nữ mạng) từ Giáp Ngọ năm 1954 đến Giáp Ngọ năm 2014:
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Giáp Ngọ |
1954 |
|
|
Bính Ngọ |
|
|
|
Mậu Ngọ |
1978 |
|
|
Canh Ngọ |
1990 |
|
|
Nhâm Ngọ |
2002 |
|
|
Giáp Ngọ |
|
|
Tuổi Mùi
Dưới đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Mùi (nam mạng và nữ mạng) từ Quý Mùi năm 1943 đến Quý Mùi năm 2003:
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Quý Mùi |
1943 |
|
|
Ất Mùi |
|
|
|
Đinh Mùi |
|
|
|
Kỷ Mùi |
1979 |
|
|
Tân Mùi |
|
|
|
Quý Mùi |
|
|
Xem thêm: Sao Phục Binh Là Gì? Bình Giải Chi Tiết Ý Nghĩa Tại Mệnh Và Cung Khác
Tuổi Thân
Dưới đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Thân (nam mạng và nữ mạng) từ Giáp Thân năm 1944 đến Giáp Thân năm 2004:
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Giáp Thân |
1944 |
|
|
Bính Thân |
|
|
|
Mậu Thân |
|
|
|
Canh Thân |
1980 |
|
|
Nhâm Thân |
1992 |
|
|
Giáp Thân |
|
|
Tuổi Dậu
Dưới đây là bảng tra sao hạn năm 2024 cho tuổi Dậu (nam mạng và nữ mạng) từ Ất Dậu năm 1945 đến Ất Dậu năm 2005:
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Ất Dậu |
1945 |
|
|
Đinh Dậu |
|
|
|
Kỷ Dậu |
|
|
|
Tân Dậu |
1981 |
|
|
Quý Dậu |
1993 |
|
|
Ất Dậu |
2005 |
|
|
Xem thêm: Sao Kiếp Sát Là Gì? Bình Giải Chi Tiết, Chính Xác Ý Nghĩa Tử Vi Phong Thủy
Tuổi Tuất
Dưới đây là bảng xem sao hạn năm 2024 cho tuổi Tuất (nam mạng và nữ mạng) từ Bính Tuất năm 1946 đến Bính Tuất năm 2006:
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Bính Tuất |
1946 |
|
|
Mậu Tuất |
1958 |
|
|
Canh Tuất |
|
|
|
Nhâm Tuất |
1982 |
|
|
Giáp Tuất |
1994 |
|
|
Bính Tuất |
2006 |
|
|
Tuổi Hợi
Dưới đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Hợi (nam mạng và nữ mạng) từ Đinh Hợi năm 1947 đến Đinh Hợi năm 2007:
TUỔI |
NĂM SINH |
NAM MẠNG |
NỮ MẠNG |
Đinh Hợi |
1947 |
|
|
Kỷ Hợi |
1959 |
|
|
Tân Hợi |
1971 |
|
|
Quý Hợi |
1983 |
|
|
Ất Hợi |
1995 |
|
|
Đinh Hợi |
2007 |
|
|
Xem thêm: Sao Kình Dương Là Gì? Luận Ý Nghĩa Sao Kình Dương Tại Mệnh Và Tại Các Cung
Bảng sao hạn năm Giáp Thìn 2024
Bảng sao hạn nam mạng
Sao chiếu năm 2024 |
Năm sinh nam mạng |
||||
Sao Kế Đô |
1973 |
1982 |
1991 |
2000 |
2009 |
Sao Vân Hán |
1974 |
1983 |
1992 |
2001 |
2010 |
Sao Thái Dương |
1975 |
1984 |
1993 |
2002 |
2011 |
Sao Thái Bạch |
1976 |
1985 |
1994 |
2003 |
2012 |
Sao Thủy Diệu |
1977 |
1986 |
1995 |
2004 |
2013 |
Sao Thổ Tú |
1978 |
1987 |
1996 |
2005 |
2014 |
Sao La Hầu |
1979 |
1988 |
1997 |
2006 |
2015 |
Sao Mộc Đức |
1980 |
1989 |
1998 |
2007 |
2016 |
Sao Thái Âm |
1981 |
1990 |
1999 |
2008 |
2017 |
Bảng sao hạn nữ mạng
Sao chiếu năm 2024 |
Năm sinh nữ mạng |
||||
Sao Thái Dương |
2009 |
2000 |
1991 |
1982 |
1973 |
Sao La Hầu |
2010 |
2001 |
1992 |
1983 |
1974 |
Sao Thổ Tú |
2011 |
2002 |
1993 |
1984 |
1975 |
Sao Thái Âm |
2012 |
2003 |
1994 |
1985 |
1976 |
Sao Mộc Đức |
2013 |
2004 |
1995 |
1986 |
1977 |
Sao Vân Hán |
2014 |
2005 |
1996 |
1987 |
1978 |
Sao Kế Đô |
2015 |
2006 |
1997 |
1988 |
1979 |
Sao Thủy Diệu |
2016 |
2007 |
1998 |
1989 |
1980 |
Sao Thái Bạch |
2017 |
2008 |
1999 |
1990 |
1981 |
Xem thêm: Cách Cúng Sao Hội Mùng 8 Tháng Giêng Giải Hạn Sao Xấu Cực Dễ Và Linh Nghiệm
Bảng tra niên hạn Giáp Thìn 2024 theo năm sinh
Bảng tra niên hạn nam mạng
Niên hạn năm 2024 |
Năm sinh nam mạng |
||||
Địa Võng |
2009 |
2000 |
1991 |
1982 |
1973 |
Thiên La |
2010 |
2001 |
1992 |
1983 |
1974 |
Toán Tận |
2011 |
2002 |
1993 |
1984 |
1975 – 1976 |
Thiên Tinh |
2012 |
2003 |
1994 |
1985 – 1986 |
1977 |
Ngũ Mộ |
2013 |
2004 |
1995 -1996 |
1987 |
1978 |
Tam Kheo |
2014 |
2005 – 2006 |
1997 |
1988 |
1979 |
Huỳnh Tuyền |
2015 – 2016 |
2007 |
1998 |
1989 |
1980 |
Diêm Vương |
2017 |
2008 |
1999 |
1990 |
1981 |
Xem thêm: Cách Cúng Sao Thuỷ Diệu 2023 Giải Hạn Chiêu Tài Cực Tốt
Bảng tra niên hạn nữ mạng
Niên hạn năm 2024 |
Năm sinh nữ mạng |
||||
Toán Tận |
1971 |
1980 |
1989 |
1998 |
2007-2015-2016 |
Thiên La |
1972 |
1981 |
1990 |
1999 |
2008 – 2017 |
Địa Võng |
1973 |
1982 |
1991 |
2000 |
2009 |
Diêm Vương |
1974 |
1983 |
1992 |
2001 |
2010 |
Huỳnh Tuyền |
1975 – 1976 |
1984 |
1993 |
2002 |
2011 |
Tam Kheo |
1977 |
1985 – 1986 |
1994 |
2003 |
2012 |
Ngũ Mộ |
1978 |
1987 |
1995 – 1996 |
2004 |
2013 |
Thiên Tinh |
1979 |
1988 |
1997 |
2005 – 2006 |
2014 |
Bài viết trên Mogi đã cùng bạn xem sao hạn năm 2024, nếu chẳng may bạn gặp phải sao xấu chiếu mệnh thì hãy tìm bài cúng sao giải hạn năm 2024 để cuộc sống được suôn sẻ hơn. Truy cập ngay Mogi.vn để cập nhật thêm nhiều thông tin mới nhất về phong thủy, bất động sản và kiến trúc nhé!
Xem thêm:
- Mua Bán Nhà Đất Toàn Quốc Cập Nhật Mới Nhất
- Cho Thuê Căn Hộ Giá Rẻ, Khu Vực An Ninh Cao, Vị Trí Thuận Lợi
- Cho Thuê Phòng Trọ Giá Rẻ, Đầy Đủ Tiện Nghi, Cập Nhật Mới