spot_img
Trang chủPhong thuỷBảng Tính Sao Hạn Năm 2024 Chi Tiết, Mới Nhất Cho 12...

Bảng Tính Sao Hạn Năm 2024 Chi Tiết, Mới Nhất Cho 12 Con Giáp

Năm 2024 đã đến và mang theo đó là sự xuất hiện của những sao hạn đặc biệt.  Sao hạn tác động đến cuộc sống, tình duyên và công việc của mỗi người. Sao Kế Đô, Sao La Hầu, Sao Thái Bạch là những sao hạn đáng chú ý trông năm nay. Để hiểu rõ hơn về sao hạn năm 2024 hãy cùng Mogi tìm hiểu sâu hơn qua bài viết dưới đây.

Các sao chiếu mệnh là gì?

Theo nguyên lý Cửu diệu và quan niệm của các nhà Chiêm tinh xưa, mỗi người sẽ được một trong 9 sao chiếu mệnh.

Sao hạn năm 2024
Sao hạn năm 2024

Trong số này, có ba sao được xem là tốt, bao gồm Thái Dương, Thái Âm và Mộc Đức. Ba sao khác được coi là xấu, gồm La Hầu, Kế Đô và Thái Bạch. Ba sao còn lại được xem là trung, bao gồm Vân Hớn, Thổ Tú và Thủy Diệu.

Xem thêm: Hạn Tam Tai Năm 2023: Những Con Giáp Gặp Hạn Tam Tai Và Cách Hóa Giải

Ý nghĩa các hạn chiếu mệnh năm 2024

Trong hệ thống Chiếu Mệnh, có chín ngôi sao chính được chia thành ba nhóm khác nhau với ý nghĩa riêng:

Các Sao Tốt:

  • Sao Thái Dương: Mang lại sự thịnh vượng và an lành, tốt cho nam giới, nhưng có thể gây khó khăn cho nữ giới trong năm 2024.
  • Sao Thái Âm: Ảnh hưởng tích cực đến sự nghiệp và danh vọng, có tác động lớn hơn đối với nữ giới.
  • Sao Mộc Đức: Liên quan đến sức khỏe, có thể gây ra vấn đề về máu huyết đối với nữ giới và vấn đề về mắt đối với nam giới khi được chiếu mệnh.

Các Sao Xấu:

  • Sao La Hầu: Gây rủi ro về danh tiếng, vấn đề pháp lý, phiền toái, có thể gây ra các vấn đề về máu huyết hoặc mắt khi chiếu mệnh.
  • Sao Kế Đô: Liên quan đến sự buồn phiền, khó khăn trong cuộc sống gia đình, nhưng có thể mang đến tiền bạc nếu đi xa làm ăn. Tác động tiêu cực lớn hơn đối với nữ giới so với nam giới.
  • Sao Thái Bạch: Liên quan đến tiêu hao tiền bạc, tài sản, thường gặp những rắc rối trong công việc vì sự can thiệp của những người xấu. Sao này không thuận lợi trong suốt năm và đặc biệt không hợp với màu trắng.
Ý nghĩa các hạn chiếu mệnh năm 2024
Gây rủi ro về danh tiếng, vấn đề pháp lý, phiền toái, có thể gây ra các vấn đề về máu huyết hoặc mắt khi chiếu mệnh

Các Sao Trung tính:

  • Sao Vân Hớn: Chủ yếu liên quan đến tai nạn và trục trặc, nam giới có thể gặp tai ương, thương tật hoặc liên quan đến vấn đề pháp lý. Sao này không tốt cho thai sản đối với nữ giới.
  • Sao Thổ Tú: Liên quan đến những người không tốt, không nên làm việc xa nhà vì có nguy cơ bị hại, bị chỉ trích, gia đình không yên ổn và có thể gặp rủi ro thua lỗ.
  • Sao Thuỷ Diệu: Liên quan đến tài lộc và hạnh phúc, không tốt trong tháng tư và tháng tám. Cần cẩn trọng trong giao tiếp để tránh tranh cãi và đàm tiếu. Nên tránh các khu vực có nhiều nước vì có nguy cơ gặp khó khăn.

Do đó, nếu bạn gặp Sao Thái Dương, Sao Thái Âm và Sao Mộc Đức trong chiếu mệnh của mình, bạn sẽ trải qua nhiều may mắn và an lành trong năm nay. Ngược lại, nếu gặp Sao Thái Bạch, Sao Kế Đô và Sao La Hầu, bạn cần chú ý đến mọi mặt, đặc biệt là sức khỏe.

Xem thêm: Ý Nghĩa Các Sao Lưu Trong Tử Vi Chi Tiết Và Cách Giải Vận Hạn Sao Xấu

Bảng sao hạn năm 2024 của 12 con giáp

Tuổi Tý

Dưới đây là bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Tý (nam mạng và nữ mạng) từ Mậu Tý năm 1948 đến Mậu Tý năm 2008:

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Mậu Tý

1948

  • Sao Thái Dương
  • Hạn Thiên La
  • Sao Thổ Tú
  • Hạn Diêm Vương

Canh Tý

1960

  • Sao Thổ Tú
  • Hạn Ngũ Mộ
  • Sao Vân Hớn
  • Hạn Ngũ Mộ

Nhâm Tý

1972

  • Sao Thái Âm
  • Hạn Diêm Vương
  • Sao Thái Bạch
  • Hạn Thiên La

Giáp Tý

1984

  • Sao Thái Dương
  • Hạn Toán Tận
  • Sao Thổ Tú
  • Hạn Huỳnh Tuyền

Bính Tý

1996

  • Sao Thổ Tú
  • Hạn Ngũ Mộ
  • Sao Vân Hớn
  • Hạn Ngũ Mộ

Mậu Tý

2008

  • Sao Thái Âm
  • Hạn Diêm Vương
  • Sao Thái Bạch
  • Hạn Thiên La

Trên đây là thông tin về sao hạn năm 2024 cho tuổi Tý của cả nam mạng và nữ mạng từ Mậu Tý năm 1948 đến Mậu Tý năm 2008. Sao hạn và tác động của chúng có thể ảnh hưởng đến may mắn, sức khỏe và các khía cạnh khác trong cuộc sống.

Tuổi Tý
Dưới đây là bảng sao hạn năm 2024 cho tuổi Tý

Tuổi Sửu

Dưới đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Sửu (nam mạng và nữ mạng) từ Kỷ Sửu năm 1949 đến Kỷ Sửu năm 2009:

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Kỷ Sửu

1949

  • Sao Thái Bạch
  • Hạn Toán Tận
  • Sao Thái Âm
  • Hạn Huỳnh Tuyền

Tân Sửu

1961

  • Sao La Hầu
  • Hạn Tam Kheo
  • Sao Kế Đô
  • Hạn Thiên Tinh

Quý Sửu

1973

  • Sao Kế Đô
  • Hạn Địa Võng
  • Sao Thái Dương
  • Hạn Địa Võng

Ất Sửu

1985

  • Sao Thái Bạch
  • Hạn Thiên Tinh
  • Sao Thái Âm
  • Hạn Tam Kheo

Đinh Sửu

1997

  • Sao La Hầu
  • Hạn Tam Kheo
  • Sao Kế Đô
  • Hạn Thiên Tinh

Kỷ Sửu

2009

  • Sao Kế Đô
  • Hạn Địa Võng
  • Sao Thái Dương
  • Hạn Địa Võng
Tuổi Sửu
Trên đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Sửu

Xem thêm: Sao Thái Tuế Là Gì? Ý Nghĩa, Các Tuổi Phạm Thái Tuế Trong Năm 2023

Tuổi Dần

Dưới đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Dần (nam mạng và nữ mạng) từ Canh Dần năm 1950 đến Canh Dần năm 2010:

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Canh Dần

1950

  • Sao Thuỷ Diệu
  • Hạn Thiên Tinh
  • Sao Mộc Đức
  • Hạn Tam Kheo

Nhâm Dần

1962

  • Sao Mộc Đức
  • Hạn Huỳnh Tuyền
  • Sao Thuỷ Diệu
  • Hạn Toán Tận

Giáp Dần

1974

  • Sao Vân Hớn
  • Hạn Thiên La
  • Sao La Hầu
  • Hạn Diêm Vương

Bính Dần

1986

  • Sao Thuỷ Diệu
  • Hạn Thiên Tinh
  • Sao Mộc Đức
  • Hạn Tam Kheo

Mậu Dần

1998

  • Sao Mộc Đức
  • Hạn Huỳnh Tuyền
  • Sao Thuỷ Diệu
  • Hạn Toán Tận

Canh Dần

2010

  • Sao Vân Hớn
  • Hạn Thiên La
  • Sao La Hầu
  • Hạn Diêm Vương
Tuổi Dần
Trên đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Dần

Tuổi Mão

Dưới đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Mão (nam mạng và nữ mạng) từ Tân Mão năm 1951 đến Tân Mão năm 2011:

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Tân Mão

1951

  • Sao Thổ Tú
  • Hạn Ngũ Mộ
  • Sao Vân Hớn
  • Hạn Ngũ Mộ

Quý Mão

1963

  • Sao Thái Âm
  • Hạn Diêm Vương
  • Sao Thái Bạch
  • Hạn Thiên La

Ất Mão

1975

  • Sao Thái Dương
  • Hạn Toán Tận
  • Sao Thổ Tú
  • Hạn Huỳnh Tuyền

Đinh Mão

1987

  • Sao Thổ Tú
  • Hạn Ngũ Mộ
  • Sao Vân Hớn
  • Hạn Ngũ Mộ

Kỷ Mão

1999

  • Sao Thái Âm
  • Hạn Diêm Vương
  • Sao Thái Bạch
  • Hạn Thiên La

Tân Mão

2011

  • Sao Thái Dương
  • Hạn Toán Tận
  • Sao Thổ Tú
  • Hạn Huỳnh Tuyền
Tuổi Mão
Trên đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Mão

Xem thêm: Sao Vân Hớn Là Gì? Cách Cúng Sao Vân Hớn Và Văn Khấn Chi Tiết Nhất!

Tuổi Thìn

Dưới đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Thìn (nam mạng và nữ mạng) từ Nhâm Thìn năm 1952 đến Nhâm Thìn năm 2012:

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Nhâm Thìn

1952

  • Sao La Hầu
  • Hạn Tam Kheo
  • Sao Kế Đô
  • Hạn Thiên Tinh

Giáp Thìn

1964

  • Sao Kế Đô
  • Hạn Địa Võng
  • Sao Thái Dương
  • Hạn Địa Võng

Bính Thìn

1976

  • Sao Thái Bạch
  • Hạn Toán Tận
  • Sao Thái Âm
  • Hạn Huỳnh Tuyền

Mậu Thìn

1988

  • Sao La Hầu
  • Hạn Tam Kheo
  • Sao Kế Đô
  • Hạn Thiên Tinh

Canh Thìn

2000

  • Sao Kế Đô
  • Hạn Địa Võng
  • Sao Thái Dương
  • Hạn Địa Võng

Nhâm Thìn

2012

  • Sao Thái Bạch
  • Hạn Thiên Tinh
  • Sao Thái Âm
  • Hạn Tam Kheo
Tuổi Thìn
Trên đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Thìn

Tuổi Tỵ

Dưới đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Tỵ (nam mạng và nữ mạng) từ Quý Tỵ năm 1953 đến Quý Tỵ năm 2013:

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Quý Tỵ

1953

  • Sao Mộc Đức
  • Hạn Huỳnh Tuyền

Ất Tỵ

1965

  • Sao Vân Hớn
  • Hạn Thiên La
  • Sao La Hầu
  • Hạn Diêm Vương

Đinh Tỵ

1977

  • Sao Thuỷ Diệu
  • Hạn Thiên Tinh
  • Sao Mộc Đức
  • Hạn Tam Kheo

Kỷ Tỵ

1989

  • Sao Mộc Đức
  • Hạn Huỳnh Tuyền
  • Sao Thuỷ Diệu
  • Hạn Toán Tận

Tân Tỵ

2001

  • Sao Vân Hớn
  • Hạn Thiên La
  • Sao La Hầu
  • Hạn Diêm Vương

Quý Tỵ

2013

  • Sao Thuỷ Diệu
  • Hạn Ngũ Mộ
  • Sao Mộc Đức
  • Hạn Ngũ Mộ
Tuổi Tỵ
Trên đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Tỵ

Xem thêm: Sao Điếu Khách Là Gì? Giải Mã Ý Nghĩa Tử Vi Sao Điếu Khách

Tuổi Ngọ

Dưới đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Ngọ (nam mạng và nữ mạng) từ Giáp Ngọ năm 1954 đến Giáp Ngọ năm 2014:

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Giáp Ngọ

1954

  • Sao Thái Âm
  • Hạn Diêm Vương
  • Sao Thái Bạch
  • Hạn Thiên La

Bính Ngọ

1966

  • Sao Thái Dương
  • Hạn Thiên La
  • Sao Thổ Tú
  • Hạn Diêm Vương

Mậu Ngọ

1978

  • Sao Thổ Tú
  • Hạn Ngũ Mộ
  • Sao Vân Hớn
  • Hạn Ngũ Mộ

Canh Ngọ

1990

  • Sao Thái Âm
  • Hạn Diêm Vương
  • Sao Thái Bạch
  • Hạn Thiên La

Nhâm Ngọ

2002

  • Sao Thái Dương
  • Hạn Toán Tận
  • Sao Thổ Tú
  • Hạn Huỳnh Tuyền

Giáp Ngọ

2014

  • Sao Thổ Tú
  • Hạn Tam Kheo
  • Sao Vân Hớn
  • Hạn Thiên Tinh
Tuổi Ngọ
Trên đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Ngọ

Tuổi Mùi

Dưới đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Mùi (nam mạng và nữ mạng) từ Quý Mùi năm 1943 đến Quý Mùi năm 2003:

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Quý Mùi

1943

  • Sao La Hầu
  • Hạn Tam Kheo
  • Sao Kế Đô
  • Hạn Thiên Tinh

Ất Mùi

1955

  • Sao Kế Đô
  • Hạn Địa Võng
  • Sao Thái Dương
  • Hạn Địa Võng

Đinh Mùi

1967

  • Sao Thái Bạch
  • Hạn Toán Tận
  • Sao Thái Âm
  • Hạn Huỳnh Tuyền

Kỷ Mùi

1979

  • Sao La Hầu
  • Hạn Tam Kheo
  • Sao Kế Đô
  • Hạn Thiên Tinh

Tân Mùi

1991

  • Sao Kế Đô
  • Hạn Địa Võng
  • Sao Thái Dương
  • Hạn Địa Võng

Quý Mùi

2003

  • Sao Thái Bạch
  • Hạn Thiên Tinh
  • Sao Thái Âm
  • Hạn Tam Kheo
Tuổi Mùi
Trên đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Mùi

Xem thêm: Sao Phục Binh Là Gì? Bình Giải Chi Tiết Ý Nghĩa Tại Mệnh Và Cung Khác

Tuổi Thân

Dưới đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Thân (nam mạng và nữ mạng) từ Giáp Thân năm 1944 đến Giáp Thân năm 2004:

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Giáp Thân

1944

  • Sao Mộc Đức
  • Hạn Huỳnh Tuyền
  • Sao Thuỷ Diệu
  • Hạn Toán Tận

Bính Thân

1956

  • Sao Vân Hớn
  • Hạn Địa Võng
  • Sao La Hầu
  • Hạn Địa Võng

Mậu Thân

1968

  • Sao Thuỷ Diệu
  • Hạn Thiên Tinh
  • Sao Mộc Đức
  • Hạn Tam Kheo

Canh Thân

1980

  • Sao Mộc Đức
  • Hạn Huỳnh Tuyền
  • Sao Thuỷ Diệu
  • Hạn Toán Tận

Nhâm Thân

1992

  • Sao Vân Hớn
  • Hạn Thiên La
  • Sao La Hầu
  • Hạn Diêm Vương

Giáp Thân

2004

  • Sao Thuỷ Diệu
  • Hạn Ngũ Mộ
  • Sao Mộc Đức
  • Hạn Ngũ Mộ
Tuổi Thân
Trên đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Thân

Tuổi Dậu

Dưới đây là bảng tra sao hạn năm 2024 cho tuổi Dậu (nam mạng và nữ mạng) từ Ất Dậu năm 1945 đến Ất Dậu năm 2005:

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Ất Dậu

1945

  • Sao Thái Âm
  • Hạn Diêm Vương
  • Sao Thái Bạch
  • Hạn Thiên La

Đinh Dậu

1957

  • Sao Thái Dương
  • Hạn Thiên La
  • Sao Thổ Tú
  • Hạn Diêm Vương

Kỷ Dậu

1969

  • Sao Thổ Tú
  • Hạn Ngũ Mộ
  • Sao Vân Hớn
  • Hạn Ngũ Mộ

Tân Dậu

1981

  • Sao Thái Âm
  • Hạn Diêm Vương
  • Sao Thái Bạch
  • Hạn Thiên La

Quý Dậu

1993

  • Sao Thái Dương
  • Hạn Toán Tận
  • Sao Thổ Tú
  • Hạn Huỳnh Tuyền

Ất Dậu

2005

  • Sao Thổ Tú
  • Hạn Tam Kheo
  • Sao Vân Hớn
  • Hạn Thiên Tinh
Tuổi Dậu
Trên đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Dậu

Xem thêm: Sao Kiếp Sát Là Gì? Bình Giải Chi Tiết, Chính Xác Ý Nghĩa Tử Vi Phong Thủy

Tuổi Tuất

Dưới đây là bảng xem sao hạn năm 2024 cho tuổi Tuất (nam mạng và nữ mạng) từ Bính Tuất năm 1946 đến Bính Tuất năm 2006:

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Bính Tuất

1946

  • Sao Kế Đô
  • Hạn Diêm Vương
  • Sao Thái Dương
  • Hạn Thiên La

Mậu Tuất

1958

  • Sao Thái Bạch
  • Hạn Toán Tận
  • Sao Thái Âm
  • Hạn Huỳnh Tuyền

Canh Tuất

1970

  • Sao La Hầu
  • Hạn Tam Kheo
  • Sao Kế Đô
  • Hạn Thiên Tinh

Nhâm Tuất

1982

  • Sao Kế Đô
  • Hạn Địa Võng
  • Sao Thái Dương
  • Hạn Địa Võng

Giáp Tuất

1994

  • Sao Thái Bạch
  • Hạn Thiên Tinh
  • Sao Thái Âm
  • Hạn Tam Kheo

Bính Tuất

2006

  • Sao La Hầu
  • Hạn Tam Kheo
  • Sao Kế Đô
  • Hạn Thiên Tinh
Tuổi Tuất
Trên đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Tuất

Tuổi Hợi

Dưới đây là bảng về sao hạn năm 2024 cho tuổi Hợi (nam mạng và nữ mạng) từ Đinh Hợi năm 1947 đến Đinh Hợi năm 2007:

TUỔI

NĂM SINH

NAM MẠNG

NỮ MẠNG

Đinh Hợi

1947

  • Sao Vân Hớn
  • Hạn Địa Võng
  • Sao La Hầu
  • Hạn Địa Võng

Kỷ Hợi

1959

  • Sao Thuỷ Diệu
  • Hạn Thiên Tinh
  • Sao Mộc Đức
  • Hạn Tam Kheo

Tân Hợi

1971

  • Sao Mộc Đức
  • Hạn Huỳnh Tuyền
  • Sao Thuỷ Diệu
  • Hạn Toán Tận

Quý Hợi

1983

  • Sao Vân Hớn
  • Hạn Thiên La
  • Sao La Hầu
  • Hạn Diêm Vương

Ất Hợi

1995

  • Sao Thuỷ Diệu
  • Hạn Ngũ Mộ
  • Sao Mộc Đức
  • Hạn Ngũ Mộ

Đinh Hợi

2007

  • Sao Mộc Đức
  • Hạn Huỳnh Tuyền
  • Sao Thuỷ Diệu
  • Hạn Toán Tận
Tuổi Hợi
Trên đây là bảng coi sao hạn năm 2024 cho tuổi Hợi

Xem thêm: Sao Kình Dương Là Gì? Luận Ý Nghĩa Sao Kình Dương Tại Mệnh Và Tại Các Cung

Bảng sao hạn năm Giáp Thìn 2024

Bảng sao hạn nam mạng

Sao chiếu năm 2024 

Năm sinh nam mạng     

Sao Kế Đô 

1973

1982 

1991 

2000 

2009

 Sao Vân Hán

1974

1983

1992

2001 

2010

 Sao Thái Dương

1975 

1984

1993 

2002 

2011

 Sao Thái Bạch

1976

1985

1994 

2003 

2012 

 Sao Thủy Diệu

1977

1986

1995 

2004 

2013 

 Sao Thổ Tú

1978

1987

1996 

2005 

2014 

 Sao La Hầu

1979

1988

1997 

2006 

2015 

 Sao Mộc Đức

1980

1989

1998 

2007 

2016 

 Sao Thái Âm

1981

1990

1999 

2008 

2017 

Bảng sao hạn nam mạng
Bảng bảng tính sao hạn nam nữ hàng năm

Bảng sao hạn nữ mạng

Sao chiếu năm 2024 

Năm sinh nữ mạng    

Sao Thái Dương

2009 

2000 

1991 

1982 

1973 

Sao La Hầu

2010 

2001 

1992 

1983 

1974 

Sao Thổ Tú

2011 

2002 

1993 

1984 

1975 

Sao Thái Âm

2012 

2003 

1994 

1985 

1976 

Sao Mộc Đức

2013 

2004 

1995 

1986 

1977 

Sao Vân Hán

2014 

2005 

1996 

1987 

1978 

Sao Kế Đô

2015 

2006 

1997 

1988 

1979 

Sao Thủy Diệu

2016 

2007 

1998 

1989

1980 

Sao Thái Bạch

2017 

2008 

1999 

1990

1981 

Xem thêm: Cách Cúng Sao Hội Mùng 8 Tháng Giêng Giải Hạn Sao Xấu Cực Dễ Và Linh Nghiệm

Bảng tra niên hạn Giáp Thìn 2024 theo năm sinh

Bảng tra niên hạn nam mạng

Niên hạn năm 2024

Năm sinh nam mạng

Địa Võng

2009

2000 

1991 

1982 

1973

Thiên La

2010 

2001 

1992

1983 

1974 

Toán Tận

2011

2002 

1993

1984

1975 – 1976 

Thiên Tinh

2012

2003 

1994

1985 – 1986

1977 

Ngũ Mộ

2013

2004 

 1995 -1996

1987 

1978 

Tam Kheo

2014

2005 – 2006 

1997 

1988 

1979 

Huỳnh Tuyền

2015 – 2016

2007 

1998 

1989 

1980

Diêm Vương

2017

2008 

1999 

1990 

1981 

Bảng tra niên hạn nam mạng
Bảng tra niên hạn nam mạng

Xem thêm: Cách Cúng Sao Thuỷ Diệu 2023 Giải Hạn Chiêu Tài Cực Tốt

Bảng tra niên hạn nữ mạng

Niên hạn năm 2024

Năm sinh nữ mạng

Toán Tận

1971

1980 

1989 

1998 

2007-2015-2016 

Thiên La

1972

1981

1990

1999 

2008 – 2017

Địa Võng

1973

1982 

1991 

2000 

2009

Diêm Vương

1974

1983 

1992 

2001 

2010

Huỳnh Tuyền

1975 – 1976 

1984 

1993 

2002 

2011

Tam Kheo

1977

1985 – 1986

1994 

2003 

2012

Ngũ Mộ

1978

1987

1995 – 1996 

2004 

2013

Thiên Tinh

1979

1988 

1997

 2005 – 2006

2014

Bài viết trên Mogi đã cùng bạn xem sao hạn năm 2024, nếu chẳng may bạn gặp phải sao xấu chiếu mệnh thì hãy tìm bài cúng sao giải hạn năm 2024 để cuộc sống được suôn sẻ hơn. Truy cập ngay Mogi.vn để cập nhật thêm nhiều thông tin mới nhất về phong thủy, bất động sản và kiến trúc nhé!

Xem thêm:

Nguyễn Hiền
Nguyễn Hiền
Tôi là Ngọc Hiền, hiện đang là Content Writer của Mogi.vn - Trang mua bán bất động sản uy tín hàng đầu. Tôi đã có hơn một năm kinh nghiệm viết cho lĩnh vực phong thủy, bất động sản,... Tôi sẽ mang đến những bài viết chất lượng và đáng tin cậy, để cùng bạn giải đáp thắc mắc.
spot_img

TIN LIÊN QUAN