Ngày Tốt Tháng 11 Năm 2023: Xem Ngày Cưới Hỏi, Khai Trương, Cất Nhà

0
2183
Ngày tốt tháng 11
Ngày tốt tháng 11
  1. Khai trương, kết hôn là những việc trọng đại trong đời. Nếu chọn ngày tốt, tránh các ngày xấu trong phong thủy để tiến hành thì mọi sự sẽ thuận lợi, tốt đẹp. Vậy tháng 11 âm ngày nào đẹp? Cùng Mogi xem ngày tốt tháng 11 để mong cầu may mắn, suôn sẻ trước khi mở hàng, cưới hỏi qua bài viết dưới đây.

Ngày tốt tháng 11 năm 2023

Trong tháng 11 có đến 15 ngày đẹp (ngày hoàng đạo) để thực hiện những hiện quan trọng như khai trương, xây nhà, cúng đất đai, cưới hỏi. Sau đây là danh sách ngày tốt tháng 11 năm 2023:

  • Ngày 01/11/2023, Thứ Tư
  • Ngày 04/11/2023, Thứ Bảy
  • Ngày 06/11/2023, Thứ Hai
  • Ngày 07/11/2023, Thứ Ba
  • Ngày 10/11/2023, Thứ Sáu
  • Ngày 11/11/2023, Thứ Bảy
  • Ngày 13/11/2023, Thứ Hai
  • Ngày 15/11/2023, Thứ Tư
  • Ngày 18/11/2023, Thứ Bảy
  • Ngày 20/11/2023, Thứ Hai
  • Ngày 21/11/2023, Thứ Ba
  • Ngày 24/11/2023, Thứ Sáu
  • Ngày 25/11/2023, Thứ Bảy
  • Ngày 27/11/2023, Thứ Hai
Ngày tốt  tháng 11
Ngày tốt tháng 11 năm 2023

Chi tiết ngày, giờ đẹp tháng 11 năm 2023

Ngoài việc chọn ngày lành tháng tốt để tiến hành những việc hệ trọng như xuất hành, động thổ, cưới hỏi thì cần phải chọn giờ tốt (giờ hoàng đạo). Sau đây là bảng luận giải chi tiết ngày giờ đẹp tháng 11.

Động thổ, khai trương vào ngày tốt sẽ rất cát lành, hanh thông
Động thổ, khai trương vào ngày tốt sẽ rất cát lành, hanh thông
Ngày tốt tháng 11 năm 2023

Ngày Hoàng Đạo

(Dương lịch)

Chú thích
01/11
  • Âm lịch: Thứ Tư, ngày 18/9 Âm lịch, ngày Hoàng đạo Ngọc Đường
  • Bát tự: Ngày Quý Hợi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Bích – Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng đạo: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
  • Ý nghĩa: cầu tài, xuất hành đều hanh thông, đi đâu cũng thuận lợi
04/11
  • Âm lịch: Thứ Bảy, ngày 21/9 Âm lịch, ngày hoàng đạo Tư Mệnh
  • Bát tự: Ngày Bính Dần, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Vị – Trực: Định
  • Giờ Hoàng đạo: (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
  • Ý nghĩa: khai trương, xông đất đều tốt, nhưng hạn chế đi xa
06/11
  • Âm lịch: Thứ Hai, ngày 23/9 Âm lịch, ngày hoàng đạo Thanh Long
  • Bát tự: Ngày Mậu Thìn, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Tất – Trực: Phá
  • Giờ Hoàng đạo: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
  • Ý nghĩa: Xuất hành từ mọi phương hướng, mọi việc được như ý
07/11
  • Âm lịch: Thứ Ba, ngày 24/9 Âm lịch, ngày hoàng đạo Minh Đường
  • Bát tự: Ngày Kỷ Tỵ, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Chủy – Trực: Nguy
  • Giờ Hoàng đạo: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
  • Ý nghĩa: Khai trương, cúng đất đai tốt, nhưng không nên đi xa
10/11
  • Âm lịch: Thứ Sáu, ngày 27/9 Âm lịch, ngày hoàng đạo Kim Quỹ
  • Bát tự: Ngày Nhâm Thân, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Quỷ – Trực: Khai
  • Giờ Hoàng đạo: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
  • Ý nghĩa: cầu tài được như mong muốn, xuất hành hướng Bắc và Nam sẽ thuận lợi
11/11
  • Âm lịch: Thứ Bảy, ngày 28/9 Âm lịch, ngày hoàng đạo Bảo Quang
  • Bát tự: Ngày Quý Dậu , tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Liễu – Trực: Bế
  • Giờ Hoàng đạo: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)
  • Ý nghĩa: Hoan hỉ được như ý muốn, nhưng cần chuẩn bị kỹ khi đi xa
13/11
  • Âm lịch: Thứ Hai, ngày 01/10 Âm lịch, ngày hoàng đạo Bảo Quang
  • Bát tự: Ngày Ất Hợi, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trương – Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng đạo: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
  • Ý nghĩa: ngày cực tốt, cầu được ước thấy, xuất hành thuận lợi, có quý nhân trợ giúp
15/11
  • Âm lịch: Thứ Tư, ngày 03/10 Âm lịch, ngày hoàng đạo Ngọc Đường
  • Bát tự: Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Chẩn – Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng đạo: Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
  • Ý nghĩa: có quý nhân phù hộ, xuất hành tốt, mọi việc lưu thông suôn sẻ
18/11
  • Âm lịch: Thứ Bảy, ngày 06/10 Âm lịch, ngày hoàng đạo Tư Mệnh
  • Bát tự: Ngày Canh Thìn, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Đê – Trực: Chấp
  • Giờ Hoàng đạo: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
  • Ý nghĩa: xuất hành hanh thông, có quý nhân trợ giúp, làm mọi việc đều như ý muốn
20/11
  • Âm lịch: Thứ Hai, ngày 08/10 Âm lịch, ngày hoàng đạo Thanh Long
  • Bát tự: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Tâm – Trực: Nguy
  • Giờ Hoàng đạo: Tý (23h -1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
  • Ý nghĩa: xông đất, xây nhà đều ổn, cẩn thận khi lưu thông
21/11
  • Âm lịch: Thứ Hai, ngày 09/10 Âm lịch, ngày hoàng đạo Minh Đường
  • Bát tự: Ngày Quý Mùi, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Vĩ – Trực: Thành
  • Giờ Hoàng đạo: Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
  • Ý nghĩa: xuất hành thuận lợi, có quý nhân hỗ trợ, tài lộc rủng rỉnh
24/11
  • Âm lịch: Thứ Sáu, ngày 12/10 Âm lịch, ngày hoàng đạo Kim Quỹ
  • Bát tự: Ngày Bính Tuất, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Ngưu – Trực: Bế
  • Giờ Hoàng đạo: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
  • Ý nghĩa: thuận lợi khai trương, xuất hành, gặp được quý nhân hỗ trợ
25/11
  • Âm lịch: Thứ Bảy, ngày 13/10 Âm lịch, ngày hoàng đạo Ngọc Đường
  • Bát tự: Ngày Kỷ Sửu, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Nữ – Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng đạo: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
  • Ý nghĩa: ngày rất tốt, mọi việc thông hanh, được như mong muốn
27/11
  • Âm lịch: Thứ Hai, ngày 15/10 Âm lịch, ngày hoàng đạo Bảo Quang
  • Bát tự: Ngày Kỷ Sửu, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Nguy – Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng đạo: Dần (3h – 5h), Mão (5h- 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
  • Ý nghĩa: tài lộc thông suốt, xây nhà, khai trương đều tốt
30/11
  • Âm lịch: Thứ Hai, ngày 18/10 Âm lịch, ngày hoàng đạo Bảo Quang
  • Bát tự: Ngày Kỷ Sửu, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Nguy – Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng đạo:Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
  • Ý nghĩa: xuất hành thuận lợi, làm mọi việc được như mong muốn

Tham khảo:

Ngày tốt tháng 11 năm 2023 cho từng con giáp

Tùy vào từng tuổi khác nhau sẽ có ngày đẹp tháng 11 dương lịch năm 2023 hợp tuổi khác nhau. Cùng Mogi tìm hiểu những ngày tốt tháng 11/2023 cụ thể với từng con giáp dưới đây.

Ngày tốt tháng 11 năm 2023 cho 12 con giáp
Ngày tốt tháng 11 năm 2023 cho 12 con giáp

Xem thêm: Ngày Tốt Tháng 4 Năm 2024: Khai Trương, Xuất Hành, Xây Nhà, Cưới Hỏi

Tuổi Tý

Ngày tốt tháng 11 trong năm 2023 dành cho những người tuổi Tý (Mậu Tý, Giáp Tý, Canh Tý, Nhâm Tý, Bính Tý):

  • Ngày 04/11 (tức 21/9 âm lịch) nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11 (tức 24/9 âm lịch) nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 13/11 (tức 01/10 âm lịch) nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 18/11 (tức 06/10 âm lịch) nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 21/11 (tức 09/10 âm lịch) nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 24/11 (tức 12/10 âm lịch) nhằm ngày Bính Tuất
  • Ngày 27/11 (tức 15/11 âm lịch) nhằm ngày Kỷ Sửu

Nếu bạn sinh năm Tý, trước khi khởi sự việc lớn hãy chọn những ngày tốt tháng 11 trong danh sách trên để gặp được nhiều thành công, may mắn hơn.

Ngày tốt tháng 11 năm 2023 tuổi Tý
Ngày tốt tháng 11 trong năm 2023 dành cho những người tuổi Tý (Mậu Tý, Giáp Tý, Canh Tý, Nhâm Tý, Bính Tý)

Tìm hiểu thêm: Hướng Dẫn Xem Lịch Khổng Minh 2023 Chính Xác Nhất

Tuổi Sửu

Ngày đẹp tháng 11 năm 2023 dành cho những người tuổi Sửu (Ất Sửu, Tân Sửu, Quý Sửu, Kỷ Sửu, Đinh Sửu):

  • Ngày 04/11 (tức 21/9 âm lịch) nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11 (tức 24/9 âm lịch) nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 11/11 (tức 28/9 âm lịch) nhằm ngày Quý Dậu
  • Ngày 13/11 (tức 01/10 âm lịch) nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 20/11 (tức 08/10 âm lịch) nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 27/11 (tức 15/10 âm lịch) nhằm ngày Kỷ Sửu

Nếu bạn tuổi Sửu hãy chọn một trong những ngày tốt tháng 11 ở trên để mọi công việc được suôn sẻ, hanh thông.

Ngày tốt tháng 11 năm 2023 tuổi Sửu
Ngày đẹp tháng 11 năm 2023 dành cho những người tuổi Sửu (Ất Sửu, Tân Sửu, Quý Sửu, Kỷ Sửu, Đinh Sửu)

Tham khảo thêm: Ngày Vía Quan Âm Bồ Tát Là Ngày Nào? Văn Khấn Ngày Vía Quan Âm Chuẩn Nhất

Tuổi Dần

Ngày tốt tháng 11 của năm 2023 dành cho người tuổi Dần (Giáp Dần, Bính Dần, Canh Dần, Mậu Dần, Nhâm Dần): 

  • Ngày 04/11 (tức 21/9 âm lịch) nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11 (tức 24/9 âm lịch) nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 11/11 (tức 28/9 âm lịch) nhằm ngày Quý Dậu
  • Ngày 13/11 (tức 01/10 âm lịch) nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 18/11 (tức 06/10 âm lịch) nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 20/11 (tức 08/10 âm lịch) nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 21/11 (tức 09/10 âm lịch) nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 24/11 (tức 12/10 âm lịch) nhằm ngày Bính Tuất
  • Ngày 27/11 (tức 15/11 âm lịch) nhằm ngày Kỷ Sửu

Nếu bạn sinh vào năm Dần thì có thể áp dụng những ngày tốt tháng 11 kể trên cho những sự kiện lớn sắp đến nhé.

Ngày tốt tháng 11 năm 2023 tuổi Dần
Ngày tốt tháng 11 của năm 2023 dành cho người tuổi Dần (Giáp Dần, Bính Dần, Canh Dần, Mậu Dần, Nhâm Dần)

Xem thêm: Ngày Nguyệt Kỵ Là Ngày Gì? Những Điều Tuyệt Đối Kiêng Kỵ Vào Ngày Này

Tuổi Mão

Ngày tốt tháng 11 trong năm 2023 dành cho những người tuổi Mão (Kỷ Mão, Đinh Mão, Quý Mão, Tân Mão và Ất Mão):

  • Ngày 04/11 (tức 21/9 âm lịch) nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11 (tức 24/9 âm lịch) nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 13/11 (tức 01/10 âm lịch) nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 18/11 (tức 06/10 âm lịch) nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 20/11 (tức 08/10 âm lịch) nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 21/11 (tức 09/10 âm lịch) nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 24/11 (tức 12/10 âm lịch) nhằm ngày Bính Tuất
  • Ngày 27/11 (tức 15/11 âm lịch) nhằm ngày Kỷ Sửu
Ngày tốt tháng 11 năm 2023 tuổi Mão
Ngày đẹp tháng 11 trong năm 2023 dành cho những người tuổi Mão (Kỷ Mão, Đinh Mão, Quý Mão, Tân Mão và Ất Mão)

Có thể bạn quan tâm: Thất Tịch Là Ngày Gì? Nguồn Gốc & Ý Nghĩa Ngày Thất Tịch Trên Thế Giới

Tuổi Thìn

Ngày tốt tháng 11 trong năm 2023 dành cho những người tuổi Thìn (Mậu Thìn, Giáp Thìn, Canh Thìn, Nhâm Thìn, Bính Thìn):

  • Ngày 04/11 (tức 21/9 âm lịch) nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11 (tức 24/9 âm lịch) nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 11/11 (tức 28/9 âm lịch) nhằm ngày Quý Dậu
  • Ngày 13/11 (tức 01/10 âm lịch) nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 18/11 (tức 06/10 âm lịch) nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 20/11 (tức 08/10 âm lịch) nhằm ngày Nhâm Ngọ
Ngày tốt tháng 11 năm 2023 tuổi Thìn
Ngày tốt tháng 11 trong năm 2023 dành cho những người tuổi Thìn (Mậu Thìn, Giáp Thìn, Canh Thìn, Nhâm Thìn, Bính Thìn)

Tìm hiểu thêm: Ngày Sát Chủ Là Ngày Gì? Cách Tính Và Hoá Giải Ngày Sát Chủ

Tuổi Tỵ

Ngày tốt tháng 11 trong năm 2023 dành cho những người tuổi Tỵ (Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Tân Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Tỵ):

  • Ngày 07/11 (tức 24/9 âm lịch) nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 11/11 (tức 28/9 âm lịch) nhằm ngày Quý Dậu
  • Ngày 18/11 (tức 06/10 âm lịch) nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 20/11 (tức 08/10 âm lịch) nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 21/11 (tức 09/10 âm lịch) nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 24/11 (tức 12/10 âm lịch) nhằm ngày Bính Tuất
  • Ngày 27/11 (tức 15/11 âm lịch) nhằm ngày Kỷ Sửu
Ngày tốt tháng 11 năm 2023 tuổi Tỵ
Ngày đẹp tháng 11 trong năm 2023 dành cho những người tuổi Tỵ (Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Tân Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Tỵ)

Xem thêm: Những Việc Đặc Biệt Cần Kiêng Kỵ Trong Ngày Tam Nương Năm 2023

Tuổi Ngọ

Ngày tốt tháng 11 trong năm 2023 dành cho những người tuổi Ngọ (Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Canh Ngọ, Mậu Ngọ): 

  • Ngày 04/11 (tức 21/9 âm lịch) nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11 (tức 24/9 âm lịch) nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 13/11 (tức 01/10 âm lịch) nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 18/11 (tức 06/10 âm lịch) nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 21/11 (tức 09/10 âm lịch) nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 24/11 (tức 12/10 âm lịch) nhằm ngày Bính Tuất

Nếu bạn tuổi Ngọ thì hãy chọn một trong những ngày đẹp tháng 11 trên đây để chọn ngày đẹp ăn hỏi tháng 11, tiến hành ký kết làm ăn, khởi sự việc lớn như mua nhà, cưới hỏi… 

Ngày tốt tháng 11 năm 2023 tuổi Ngọ
Ngày đẹp tháng 11 trong năm 2023 dành cho những người tuổi Ngọ (Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Canh Ngọ, Mậu Ngọ)

>>>Xem thêm: Ngày Tốt Cắt Tóc Tháng 2 Năm 2024, Lịch Cắt Tóc Mang Lại Tài Lộc, May Mắn

Tuổi Mùi

Ngày tốt tháng 11 trong năm 2023 dành cho những người tuổi Mùi (Kỷ Mùi, Tân Mùi, Đinh Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi):

  • Ngày 04/11 (tức 21/9 âm lịch) nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11 (tức 24/9 âm lịch) nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 11/11 (tức 28/9 âm lịch) nhằm ngày Quý Dậu
  • Ngày 13/11 (tức 01/10 âm lịch) nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 20/11 (tức 08/10 âm lịch) nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 21/11 (tức 09/10 âm lịch) nhằm ngày Quý Mùi
Ngày tốt tháng 11 năm 2023 tuổi Mùi
Ngày đẹp tháng 11 trong năm 2023 dành cho những người tuổi Mùi (Kỷ Mùi, Tân Mùi, Đinh Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi)

Xem thêm: Ngày Tốt Tháng 3 Năm 2024 Khai Trương, Động Thổ, Mua Nhà, Mua Xe

Tuổi Thân

Ngày tốt tháng 11 trong năm 2023 dành cho những người tuổi Thân (Bính Thân, Mậu Thân, Giáp Thân, Canh Thân và Nhâm Thân):

  • Ngày 07/11 (tức 24/9 âm lịch) nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 11/11 (tức 28/9 âm lịch) nhằm ngày Quý Dậu
  • Ngày 13/11 (tức 01/10 âm lịch) nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 18/11 (tức 06/10 âm lịch) nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 20/11 (tức 08/10 âm lịch) nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 21/11 (tức 09/10 âm lịch) nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 24/11 (tức 12/10 âm lịch) nhằm ngày Bính Tuất
  • Ngày 27/11 (tức 15/11 âm lịch) nhằm ngày Kỷ Sửu
Ngày tốt tháng 11 năm 2023 tuổi Thân
Ngày đẹp tháng 11 trong năm 2023 dành cho những người tuổi Thân (Bính Thân, Mậu Thân, Giáp Thân, Canh Thân và Nhâm Thân)

Xem thêm: Ngày Tốt Cắt Tóc Tháng 3 Năm 2024 Mang Tài Lộc, May Mắn, Phúc Vận

Tuổi Dậu

Ngày tốt tháng 11 trong năm 2023 dành cho những người tuổi Dậu (Kỷ Dậu, Tân Dậu, Quý Dậu, Đinh Dậu, Ất Dậu):

  • Ngày 04/11 (tức 21/9 âm lịch) nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11 (tức 24/9 âm lịch) nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 13/11 (tức 01/10 âm lịch) nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 18/11 (tức 06/10 âm lịch) nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 20/11 (tức 08/10 âm lịch) nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 21/11 (tức 09/10 âm lịch) nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 27/11 (tức 15/11 âm lịch) nhằm ngày Kỷ Sửu
Ngày tốt tháng 11 năm 2023 tuổi Dậu
Ngày tốt tháng 11 trong năm 2023 dành cho những người tuổi Dậu (Kỷ Dậu, Tân Dậu, Quý Dậu, Đinh Dậu, Ất Dậu)

>>>Xem thêm:

Tuổi Tuất

Ngày tốt tháng 11 trong năm 2023 dành cho những người tuổi Tuất (Mậu Tuất, Canh Tuất, Nhâm Tuất, Bính Tuất, Giáp Tuất):

  • Ngày 04/11 (tức 21/9 âm lịch) nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11 (tức 24/9 âm lịch) nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 13/11 (tức 01/10 âm lịch) nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 20/11 (tức 08/10 âm lịch) nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 24/11 (tức 12/10 âm lịch) nhằm ngày Bính Tuất
Ngày tốt tháng 11 năm 2023 tuổi Tuất
Ngày tốt tháng 11 dành cho những người tuổi Tuất (Mậu Tuất, Canh Tuất, Nhâm Tuất, Bính Tuất, Giáp Tuất)

Tuổi Hợi

Ngày tốt tháng 11 trong năm 2023 dành cho những người tuổi Hợi (Kỷ Hợi, Đinh Hợi, Tân Hợi, Quý Hợi và Ất Hợi):

  • Ngày 04/11 (tức 21/9 âm lịch) nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 11/11 (tức 28/9 âm lịch) nhằm ngày Quý Dậu
  • Ngày 18/11 (tức 06/10 âm lịch) nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 20/11 (tức 08/10 âm lịch) nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 21/11 (tức 09/10 âm lịch) nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 24/11 (tức 12/10 âm lịch) nhằm ngày Bính Tuất
  • Ngày 27/11 (tức 15/11 âm lịch) nhằm ngày Kỷ Sửu
Ngày tốt tháng 11 năm 2023 tuổi Hợi
Ngày tốt tháng 11 trong năm 2023 dành cho những người tuổi Hợi (Kỷ Hợi, Đinh Hợi, Tân Hợi, Quý Hợi và Ất Hợi)

Ngày tốt tháng 11 để cưới hỏi

Sau đây là các ngày đẹp tháng 11 mà gia chủ có thể chọn để tổ chức lễ cưới hỏi để gặp nhiều may mắn, thuận lợi.

Ngày tốt tháng 11 để cưới hỏi
Ngày tốt tháng 11 để cưới hỏi

Ngày Hoàng Đạo

Âm Lịch

Giờ Hoàng Đạo

03/11/2023

20/9

  • Dần (3h – 4h59)
  • Mão (5h – 6h59)
  • Tỵ (9h – 10h59)
  • Thân (15h – 16h59)
  • Tuất (19h – 20h59)
  • Hợi (21h – 22h59)

04/11/2023

21/9

  • Tý (23h – 0h59)
  • Sửu (1h – 2h59)
  • Thìn (7h – 8h59)
  • Tỵ (9h – 10h59)
  • Mùi (13h – 14h59)
  • Tuất (19h – 20h59)

05/11/2023

22/9

  • Tý (23h – 0h59)
  • Dần (3h – 4h59)
  • Mão (5h – 6h59)
  • Ngọ (11h – 12h59)
  • Mùi (13h – 14h59)
  • Dậu (17h – 18h59)

06/11/2023

23/9

  • Dần (3h – 4h59)
  • Thìn (7h – 8h59)
  • Tỵ (9h – 10h59)
  • Thân (15h -16h59)
  • Dậu (17h – 18h59)
  • Hợi (21h – 22h59)

08/11/2023

25/9

  • Tý (23h – 0h59)
  • Sửu (1h – 2h59)
  • Mão (5h – 6h59)
  • Ngọ (11h – 12h59)
  • Thân (15h – 16h59)
  • Dậu (17h – 18h59)

09/11/2023

26/9

  • Dần (3h – 4h59)
  • Mão (5h – 6h59)
  • Tỵ (9h – 10h59)
  • Thân (15h – 16h59)
  • Tuất (19h – 20h59)
  • Hợi (21h – 22h59)

14/11/2023

2/10

  • Tý (23h – 0h59)
  • Sửu (1h – 2h59)
  • Mão (5h – 6h59)
  • Ngọ (11h – 12h59)
  • Thân (15h – 16h59)
  • Dậu (17h – 18h59)

16/11/2023

4/10

  • Tý (23h – 0h59)
  • Sửu (1h – 2h59)
  • Thìn (7h – 8h59)
  • Tỵ (9h – 10h59)
  • Mùi (13h -14h59)
  • Tuất (19h – 20h59)

17/11/2023

5/10

  • Tý (23h – 0h59)
  • Dần (3h – 4h59)
  • Mão (5h – 6h59)
  • Ngọ (11h – 12h59)
  • Mùi (13h – 14h59)
  • Dậu (17h – 18h59)

18/11/2023

6/10

  • Dần (3h – 4h59)
  • Thìn (7h – 8h59)
  • Tỵ (9h – 10h59)
  • Thân (15h – 16h59)
  • Dậu (17h – 18h59)
  • Hợi (21h – 22h59)

21/11/2023

09/10

  • Dần (3h – 4h59)
  • Mão (5h – 6h59)
  • Tỵ (9h – 10h59)
  • Thân (15h – 16h59)
  • Tuất (19h – 20h59)
  • Hợi (21h – 22h59)

22/11/2023

10/10

  • Tý (23h – 0h59)
  • Sửu (1h – 2h59)
  • Thìn (7h – 8h59)
  • Tỵ (9h – 10h50)
  • Mùi (13h – 14h59)
  • Tuất (19h – 20h59)

23/11/2023

11/10

  • Tý (23h – 0h59)
  • Dần (3h – 4h59)
  • Mão (5h – 6h59)
  • Ngọ (11h – 12h59)
  • Mùi (13h – 14h59)
  • Dậu (17h – 18h59)

24/11/2023

12/10

  • Dần (3h – 4h59)
  • Thìn (7h – 8h59)
  • Tỵ (9h – 10h59)
  • Thân (15h – 16h59)
  • Dậu (17h – 18h59)
  • Hợi (21h – 22h59)

28/11/2023

16/10

  • Tý (23h – 0h59)
  • Sửu (1h – 2h59)
  • Thìn (7h – 8h59)
  • Tỵ (9h – 10h59)
  • Mùi (13h – 14h59)
  • Tuất (19h – 20h59)

29/11/2023

17/10

  • Tý (23h – 0h59)
  • Dần (3h – 4h59)
  • Mão (5h – 6h59)
  • Ngọ (11h – 12h59)
  • Mùi (13h – 14h59)
  • Dậu (17h – 18h59)

Ngày tốt tháng 11 để sinh con

Trong tháng 11 có 3 ngày đẹp để sinh con. Khi các bé sinh vào 3 ngày này sẽ có vận mệnh tốt trong tương lai.

Ngày tốt tháng 11 để sinh con
Ngày tốt tháng 11 để sinh con

Ngày tốt sinh con

Âm lịch

Ý nghĩa

10/11

27/9

Trẻ được sinh vào ngày này rất có tài, thông minh, nhạy bén với con số và có khả năng quản lý tài chính rất tốt. Trong tương lai sẽ có được sự nghiệp thành công vang dội.

15/11

03/10

Trẻ sinh vào ngày này phần lớn đều thông minh, sống tình cảm, giàu lòng thương người, sống thẳng thắn và trọng điều phải. Tương lai trẻ dễ dàng vượt qua khó khăn, thử thách trong cuộc sống.

20/11

08/10

Trẻ sinh ngày này có tài năng thiên bẩm, quyết đoán, luôn khao khát thành công. Đặc biệt đối với bé gái sẽ có khả năng lãnh đạo, dễ làm được việc lớn. Bên canh đó, trẻ sinh ngày này cũng gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, có quý nhân phù hộ, đạt được mục tiêu của mình. 

Ngày tốt tháng 11 để nhập trạch

Lễ nhập trạch đánh dấu sự bắt đầu tại một căn nhà mới. Việc chọn ngày đẹp dưới đây mang đến tài lộc, thịnh vượng cho gia chủ.

Ngày tốt tháng 11 để nhập trạch
Ngày tốt tháng 11 để nhập trạch

Ngày tốt nhập trạch

Âm lịch

Giờ hoàng đạo

Thứ Tư, ngày 01/11

18/9

  • Sửu (1h – 2h59)
  • Thìn (7h – 8h59)
  • Ngọ (11h – 12h59)
  • Mùi (13h – 14h59)
  • Tuất (19h – 20h59)
  • Hợi (21h – 22h59)

Thứ Ba, ngày 07/11 

24/9

  • Sửu (1h – 2h59)
  • Thìn (7h – 8h59)
  • Ngọ (11h – 12h59)
  • Mùi (13h – 14h59)
  • Tuất (19h – 20h59)
  • Hợi (21h – 22h59)

Thứ Sáu, ngày 10/11

27/9

  • Tý (23h – 0h59)
  • Sửu (1h – 2h59)
  • Thìn (7h – 8h59)
  • Tỵ (9h – 10h59)
  • Mùi (13h – 14h59)
  • Tuất (19h – 20h59)

Thứ Bảy, ngày 11/11

28/9

  • Tý (23h – 0h59)
  • Dần (3h – 4h59)
  • Mão (5h – 6h59)
  • Ngọ (11h – 12h59)
  • Mùi (13h – 14h59)
  • Dậu (17h – 18h59)

Thứ Hai, ngày 13/11

01/10

  • Sửu (1h – 2h59)
  • Thìn (7h – 8h59)
  • Ngọ (11h – 12h59)
  • Mùi (13h – 14h59)
  • Tuất (19h – 20h59)
  • Hợi (21h – 22h59)

Thứ Tư, ngày 15/11

03/10

  • Dần (3h – 4h59)
  • Mão (5h – 6h59)
  • Tỵ (9h – 10h59)
  • Thân (15h – 16h59)
  • Tuất (19h – 20h59)
  • Hợi (21h – 22h59)

Thứ Bảy, ngày 18/11

06/10

  • Dần (3h – 4h59)
  • Thìn (7h – 8h59)
  • Tỵ (9h – 10h59)
  • Thân (15h – 16h59)
  • Dậu (17h – 18h59)
  • Hợi (21h – 22h59)

Thứ Hai, ngày 20/11

08/10

  • Tý (23h – 0h59)
  • Sửu (1h – 2h59)
  • Mão (5h – 6h59)
  • Ngọ (11h – 12h59)
  • Thân (15h – 16h59)
  • Dậu (17h – 18h59)

Thứ Ba, ngày 21/11

09/10

  • Dần (3h – 4h59)
  • Mão (5h – 6h59)
  • Tỵ (9h – 10h59)
  • Thân (15h – 16h59)
  • Tuất (19h – 20h59)
  • Hợi (21h – 22h59)

Thứ Sáu, ngày 24/11

12/10

  • Dần (3h – 4h59)
  • Thìn (7h – 8h59)
  • Tỵ (9h – 10h59)
  • Thân (15h – 16h59)
  • Dậu (17h – 18h59)
  • Hợi (21h – 22h59)

Thứ Bảy, ngày 25/11

13/10

  • Sửu (1h – 2h59)
  • Thìn (7h – 8h59)
  • Ngọ (11h – 12h59)
  • Mùi (13h – 14h59)
  • Tuất (19h – 20h59)
  • Hợi (21h – 22h59)

Thứ Hai, ngày 27/11

15/10

  • Dần (3h – 4h59)
  • Mão (5h – 6h59)
  • Tỵ (9h – 10h59)
  • Thân (15h – 16h59)
  • Tuất (15h – 16h59)
  • Hợi (21h – 22h5p)

Thứ Năm, ngày 30/11

18/10

  • Dần (3h – 4h59)
  • Thìn (7h – 8h59)
  • Tỵ (9h – 10h59)
  • Thân (15h – 16h59)
  • Dậu (17h – 18h59)
  • Hợi (21h – 22h59)

Những ngày xấu tháng 11 nên tránh để khỏi xui xẻo

Tương tự như ngày tốt tháng 11 âm năm 2023 đã chia sẻ ở trên thì ngày xấu trong tháng 11 cũng có 15 ngày. Cụ thể như sau:

Những ngày xấu trong tháng 11
Những ngày xấu trong tháng 11
Ngày xấu tháng 11 năm 2023

Ngày xấu 

(Dương lịch)

Chú thích
02/11
  • Âm lịch: Thứ 5, ngày 19/9 Âm lịch, ngày Hắc đạo (Thiên Lao)
  • Bát tự: Ngày Giáp Tý, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Khuê – Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng đạo: 23h – 0h59p (Tý); 1h – 2h59p (Sửu); 5h – 6h59p (Mão); 11h – 12h59p (Ngọ); 15h – 16h59p (Thân); 17h –  18h59 (Dậu)
  • Ý nghĩa: Không nên xuất hành, nếu muốn đi hãy đi hướng Nam và hướng Bắc
03/11
  • Âm lịch: Thứ 6, ngày 20/9 âm lịch, ngày Hắc đạo (Nguyên Vũ)
  • Bát tự: Ngày Bính Dần, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Lâu – Trực: Bình
  • Giờ Hoàng đạo: 3h – 4h59p (Dần); 5h – 6h59p (Mão); 9h – 10h59p (Tỵ); 15h – 16h59p (Thân); 19h – 20h59p (Tuất); 21h – 22h59p (Hợi)
  • Ý nghĩa: Cấm đi xa, làm việc gì cũng rất xấu
05/11
  • Âm lịch: Chủ nhật, ngày 22/9 âm lịch, ngày Hắc đạo (Câu Trận)
  • Bát tự: Ngày Đinh Mão, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Mão – Trực: Chấp
  • Giờ Hoàng đạo: 23h – 0h59p (Tý); 3h – 4h59p (Dần); 5h – 6h59p (Mão); 11h – 12h59p (Ngọ); 13h – 14h59p (Mùi); 17h-18h59p (Dậu)
  • Ý nghĩa: Xuất hành nên đi vào sáng sớm
08/11
  • Âm lịch: Thứ 4, ngày 25/9 âm lịch, ngày Hắc đạo (Thiên Hình)
  • Bát tự: Ngày Canh Ngọ, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Sâm – Trực: Thành
  • Giờ Hoàng đạo: 23h – 0h59p (Tý); 1h-2h59p (Sửu); 5h – 6h59p (Mão); 11h – 12h59p (Ngọ); 15h – 16h59p (Thân); 17h – 18h59p (Dậu)
  • Ý nghĩa: Tránh xuất hành hướng Chính Nam kẻo gặp điều xấu
09/11
  • Âm Lịch: Thứ 5, ngày 26/9 âm lịch, ngày Hắc đạo (Chu Tước)
  • Bát tự: Ngày Tân Mùi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Tỉnh – Trực: Thu
  • Giờ Hoàng đạo: 3h-4h59p (Dần); 5h-6h59p (Mão); 9h-10h59p (Tỵ); 15h-16h59p (Thân); 19h-20h59p (Tuất); 21h-22h59p (Hợi)
  • Ý nghĩa: Tránh xuất hành hướng Tây Nam 
12/11
  • Âm lịch: Chủ nhật, ngày 29/9 âm lịch, ngày Hắc đạo (Bạch Hổ)
  • Bát tự: Ngày Giáp Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Tinh – Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng đạo: 3h – 4h59p (Dần); 7h – 8h59p (Thìn); 9h – 10h59p (Tỵ); 15h – 16h59p (Thân); 17h – 18h59 (Dậu); 21h – 22h59p (Hợi)
  • Ý nghĩa: Xuất hành thường cãi cọ, gặp chuyện xấu, không nên đi vào ngày này 
14/11
  • Âm lịch: Thứ 3, ngày 02/10 âm lịch, ngày Hắc đạo (Bạch Hổ)
  • Bát tự: Ngày Bính Tý, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Dự – Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng đạo: 23h – 0h59p (Tý); 1h – 2h59p (Sửu); 5h – 6h59p (Mão); 11h – 12h59p (Ngọ); 15h – 16h59p (Thân); 17h – 18h59 (Dậu)
  • Ý nghĩa: Ra đi bị nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, cẩn thận mất của, bất lợi

16/11

  • Âm lịch: Thứ 5, ngày 04/10 âm lịch, ngày Hắc đạo (Thiên Lao)
  • Bát tự: Ngày Mậu Dần, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Giác – Trực: Bình
  • Giờ Hoàng đạo: 23h – 0h59p (Tý); 1h – 2h59p (Sửu); 7h – 8h59p (Thìn); 9h – 10h59p (Tỵ); 13h – 14h59p (Mùi); 19h – 20h59p (Tuất)
  • Ý nghĩa: Cần cẩn thận, tránh xuất hành hướng Chính Tây

17/11


  • Âm lịch: Rơi vào thứ 6, ngày 05/10 âm lịch, ngày Hắc đạo (Nguyên Vũ)
  • Bát tự: Ngày Kỷ Mão, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Cang – Trực: Định
  • Giờ Hoàng đạo: 23h – 0h59p (Tý); 3h – 4h59p (Dần); 5h – 6h59p (Mão); 11h – 12h59p (Ngọ); 13h – 14h59p (Mùi); 17h – 18h59p (Dậu)
  • Ý nghĩa: Rất xấu, tránh xuất hành, có thể bị hại, mất của

19/11

  • Âm lịch: Chủ nhật, ngày 07/10 âm lịch, ngày Hắc đạo (Câu Trận)
  • Bát tự: Ngày Tân Tỵ, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Phòng – Trực: Phá
  • Giờ Hoàng đạo: 1h – 2h59p (Sửu); 7h – 8h59p (Thìn); 11h – 12h59p (Ngọ); 13h – 14h59p (Mùi); 19h – 20h59p (Tuất); 21h – 22h59p (Hợi)
  • Ý nghĩa: Cần cẩn thận, tránh xuất hành hướng Chính Tây

22/11

  • Âm lịch: Thứ 4, ngày 10/10 âm lịch, ngày Hắc đạo (Thiên Hình)
  • Bát tự: Ngày Giáp Thân, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Cơ – Trực: Thu
  • Giờ Hoàng đạo: 23h-0h59p (Tý); 1h-2h59p (Sửu); 7h-8h59p (Thìn); 9h-10h59p (Tỵ); 13h-14h59p (Mùi); 19h-20h59p (Tuất) 
  • Ý nghĩa: Cần cẩn thận, tránh xuất hành hướng Tây Bắc

23/11

  • Âm lịch: Rơi vào thứ 5, ngày 11/10 âm lịch, ngày Hắc đạo (Chu Tước)
  • Bát tự: Ngày Ất Dậu, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Đẩu – Trực: Khai
  • Giờ Hoàng đạo: 23h – 0h59p (Tý); 3h – 4h59p (Dần); 5h – 6h59p (Mão); 11h – 12h59p (Ngọ); 13h – 14h59p (Mùi); 17h – 18h59p (Dậu)
  • Ý nghĩa: Rất xấu, tránh xuất hành, có thể bị hại, mất của

26/11

  • Âm lịch: Rơi vào Chủ nhật, ngày 14/10 âm lịch, ngày Hắc đạo (Bạch Hổ)
  • Bát tự: Ngày Mậu Tý, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Hư – Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng đạo: 23h – 0h59p (Tý); 1h – 2h59p (Sửu); 5h – 6h59p (Mão); 11h – 12h59p (Ngọ); 15h – 16h59p (Thân); 17h – 18h59p (Dậu)
  • Ý nghĩa: Ra đi bị nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, cẩn thận mất của, bất lợi

28/11

  • Âm lịch: Rơi vào thứ 3, ngày 16/10 âm lịch, ngày Hắc đạo (Thiên Lao)
  • Bát tự: Ngày Mậu Tý, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Thất – Trực: Bình
  • Giờ Hoàng đạo: 23h – 0h59p (Tý); 1h – 2h59p (Sửu); 7h – 8h59p (Thìn); 9h – 10h59p (Tỵ); 13h – 14h59p (Mùi); 19h – 20h59p (Tuất)
  • Ý nghĩa: Cần cẩn thận, tránh xuất hành hướng Chính Bắc

29/11

  • Âm lịch: Thứ 4, ngày 17/10 âm lịch, ngày Hắc đạo (Nguyên Vũ)
  • Bát tự: Ngày Tân Mão, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Bích – Trực: Định
  • Giờ Hoàng đạo: 23h – 0h59p (Tý); 3h – 4h59p (Dần); 5h – 6h59p (Mão); 11h – 12h59p (Ngọ); 13h – 14h59p (Mùi); 17h – 18h59p (Dậu)
  • Ý nghĩa: Rất xấu, cẩn thận bị hại, mất của
Ngày đẹp tháng 11
Những việc lớn như xây nhà, khai trương, cưới hỏi nên xem ngày đẹp, giờ tốt để đạt được may mắn

Trên đây là những ngày tốt tháng 11 trong năm 2023 mà Mogi đã tổng hợp để bạn đọc tham khảo trước khi quyết định mua nhà đất, làm lễ cúng, khai trương, cưới hỏi,… Chọn ngày đẹp tháng 11 trước khi khởi sự việc lớn sẽ giúp công việc được hanh thông, suôn sẻ. Đừng quên truy cập Mogi.vn để cập nhật nhanh nhất thông tin về phong thủy, nhà đất, mẹo vặt,… nhé. 

Xem thêm: