spot_img
Trang chủPhong thuỷNgày Tốt Tháng 1 Năm 2024: Xem Ngày Nhập Trạch, Cưới Hỏi...

Ngày Tốt Tháng 1 Năm 2024: Xem Ngày Nhập Trạch, Cưới Hỏi Đầu Năm

Đối với nhiều người, xem phong thủy trước khi làm những việc quan trọng như: động thổ, nhập trạch, mua nhà, mua xe, cưới hỏi,… là điều rất cần thiết. Nếu bạn đang có nhu cầu xem ngày tốt tháng 1 năm 2024, xem ngày tốt xấu tháng 1 năm 2024 để thực hiện những việc quan trọng trên thì hãy cùng Mogi tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 chuẩn lịch Vạn Niên

Để trả lời cho câu hỏi “Đầu năm ngày nào tốt?” thì Mogi xin bật mí rằng tháng 1 năm 2024 có 17 ngày tốt để tiến hành các hoạt động quan trọng như sinh con, cưới hỏi, khai trương hoặc mua bán nhà đất,…

Đây là những ngày hoàng đạo có năng lượng tích cực, mang đến thịnh vượng, may mắn cho gia chủ. Nếu đang có kế hoạch thực hiện việc gì hệ trọng thì hãy chọn các ngày tốt tháng 1 năm 2024 sau đây:

  • Thứ hai, ngày 01/01 – 20/11 (âm lịch)
  • Thứ ba, ngày 02/01 – 21/11 (âm lịch)
  • Thứ năm, ngày 04/01 – 23/11 (âm lịch)
  • Chủ nhật, ngày 07/01 – 26/11 (âm lịch)
  • Thứ ba, ngày 09/01 – 28/11 (âm lịch)
  • Thứ tư, ngày 10/01 – 29/11 (âm lịch)
  • Thứ năm, ngày 11/01 – 01/12 (âm lịch)
  • Thứ sáu, ngày 12/01 – 02/12 (âm lịch)
  • Thứ hai, ngày 15/01 – 05/12 (âm lịch)
  • Thứ ba, ngày 16/01 – 06/12 (âm lịch)
  • Thứ năm, ngày 18/01 – 08/12 (âm lịch)
  • Chủ nhật, ngày 21/01 – 11/12 (âm lịch)
  • Thứ ba, ngày 23/01 – 13/12 (âm lịch)
  • Thứ tư, ngày 24/01 – 14/12 (âm lịch)
  • Thứ bảy, ngày 27/01 – 17/12 (âm lịch)
  • Chủ nhật, ngày 28/01 – 18/12 (âm lịch)
  • Thứ hai, ngày 30/01 – 20/12 (âm lịch)
Bảng ngày tốt tháng 1 năm 2024 chuẩn lịch vạn niên
Bảng ngày tốt tháng 1 năm 2024 chuẩn lịch vạn niên

Xem thêm: Xem Ngày Tốt Tháng 5 Năm 2024 Chuẩn Để Kết Hôn, Khai Trương

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 để cưới hỏi

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 để cưới hỏi
Ngày tốt tháng 1 năm 2024 để cưới hỏi, xem ngày tốt cưới hỏi tại bảng tra cứu

Nếu bạn muốn xem ngày tốt tháng 1 2024 để cưới hỏi, dựng vợ gả chồng, Mogi xin bật mí 17 ngày hoàng đạo cho các cặp đôi:

Ngày Dương lịch Ngày Âm lịch Giờ hoàng đạo
Thứ ba – 02/01/2024 21/11
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
Thứ tư – 03/01/2024 22/11
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ sáu – 05/01/2024 24/11
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
Thứ bảy – 06/01/2024 25/11
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
Chủ nhật – 07/01/2024 26/11
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
Thứ ba – 09/01/2024 28/11
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ tư – 10/01/2024 29/11
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
Chủ nhật – 14/01/2024 04/12
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
Thứ hai – 15/01/2024 05/12
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ năm – 18/01/2024 08/12
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
Chủ nhật – 21/01/2024 11/12
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ hai – 22/01/2024 12/12
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
Thứ tư – 24/01/2024 14/12
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
Thứ bảy – 27/01/2024 17/12
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
Chủ nhật – 28/01/2024 18/12
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
Thứ hai – 29/01/2024 19/12
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
Thứ ba – 30/01/2024 20/12
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)

Xem thêm: Xem Ngày Đẹp Tháng 3 Năm 2024 Chuẩn Để Kết Hôn, Khai Trương

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 để xuất hành đầu năm

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 để xuất hành
Ngày tốt tháng 1 năm 2024 để xuất hành

Nếu bạn muốn xem ngày tốt xuất hành, ngày tốt tháng Giêng năm 2024 để xuất hành thì có thể tham khảo bảng sau:

Ngày tốt xuất hành Giờ hoàng đạo Hướng tốt xuất hành

01/01/2024

(20/11/2023 Âm Lịch)

  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
  • Hướng Đông Nam
  • Hướng Đông Bắc

03/01/2024

(22/11/2023 Âm Lịch)

  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Hướng Bắc
  • Hướng Đông Nam

07/01/2024

(26/11/2023 Âm Lịch)

  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)

21/01/2024

(11/12/2023 Âm Lịch)

  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Hướng Đông Nam
  • Hướng Đông Bắc

22/01/2024

(12/12/2023 Âm Lịch)

  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)

Xem thêm: Xem Ngày Tốt Tháng 6 Năm 2024 Chuẩn Để Kết Hôn, Khai Trương

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 để sinh con

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 để sinh con thuận lợi, bình an
Ngày tốt tháng 1 năm 2024, ngày đẹp tháng 1 năm 2024 để sinh con thuận lợi, bình an

Nếu bạn muốn xem ngày tốt sinh con trong tháng 1 2024 hoặc đang tự hỏi “Sinh con tháng 1 năm 2024 ngày nào tốt?” thì tham khảo bảng bên dưới:

Ngày Dương lịch Ngày Âm lịch Giờ hoàng đạo
Thứ hai – 01/01/2024 20/11
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
Thứ ba – 02/01/2024 21/11
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
Thứ năm – 04/01/2024 23/11
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
Chủ nhật – 07/01/2024 26/11
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
Thứ ba – 09/01/2024 28/11
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ tư – 10/01/2024 29/11
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
Thứ năm – 11/01/2024 01/12
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
Thứ sáu – 12/01/2024 02/12
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
Thứ hai – 15/01/2024 05/12
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ ba – 16/01/2024 06/12
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
Thứ năm – 18/01/2024 08/12
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
Chủ nhật – 21/01/2024 11/12
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ ba – 23/01/2024 13/12
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
Thứ tư – 24/01/2024 14/12
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
Thứ bảy – 27/01/2024 17/12
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
Chủ nhật – 28/01/2024 18/12
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
Thứ ba – 30/01/2024 20/12
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)

Xem thêm: Xem Ngày Đẹp Tháng 7 Năm 2024 Chuẩn Để Kết Hôn, Khai Trương

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 để khai trương

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 để khai trương
Ngày tốt tháng 1 năm 2024 để khai trương

Mogi đã tổng hợp 6 ngày tốt tháng 1 năm 2024 âm, dương lịch để khai trương cho gia chủ:

Ngày Dương lịch Ngày Âm lịch Giờ hoàng đạo
Thứ tư – 03/01/2024 22/11
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ ba – 09/01/2024 28/11
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ tư – 10/01/2024 29/11
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
Thứ sáu – 12/01/2024 02/12
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
Chủ nhật – 21/01/2024 11/12
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ hai – 22/01/2024 12/12
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)

Xem thêm: Xem Ngày Đẹp Tháng 8 Năm 2024 Chuẩn Để Kết Hôn, Khai Trương

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 để nhập trạch

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 để nhập trạch
Ngày tốt tháng 1 năm 2024 để nhập trạch

Hãy cùng Mogi theo dõi những ngày tốt tháng 1 năm 2024 để nhập trạch suôn sẻ nhất:

Ngày Dương lịch Ngày Âm lịch Giờ hoàng đạo
Thứ hai – 01/01/2024 20/11
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
Thứ ba – 09/01/2024 28/11
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ tư – 10/01/2024 29/11
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
Thứ sáu – 12/01/2024 02/12
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
Thứ ba – 16/01/2024 06/12
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
Chủ nhật – 21/01/2024 11/12
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ bảy – 27/01/2024 17/12
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
Chủ nhật – 14/01/2024 04/12
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Thân (15h – 17h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
Thứ hai – 15/01/2024 05/12
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ năm – 18/01/2024 08/12
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
Chủ nhật – 21/01/2024 11/12
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
Thứ hai – ngày 22/01/2024 12/12/2023
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)
Thứ tư – 24/01/2024 14/12
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
  • Giờ Hợi (21h – 23h)
Thứ bảy – 27/01/2024 17/12
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Sửu (1h – 3h)
  • Giờ Thìn (7h – 9h)
  • Giờ Tỵ (9h – 11h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Tuất (19h – 21h)
Chủ nhật – 28/01/2024 18/12
  • Giờ Tý (23h – 1h)
  • Giờ Dần (3h – 5h)
  • Giờ Mão (5h – 7h)
  • Giờ Ngọ (11h – 13h)
  • Giờ Mùi (13h – 15h)
  • Giờ Dậu (17h – 19h)

Xem thêm: Xem Ngày Đẹp Tháng 2 Năm 2024 Chuẩn Để Kết Hôn, Khai Trương

Chi tiết ngày, giờ tốt tháng 1 năm 2024

Bên cạnh ngày tốt, việc xem giờ đẹp (giờ hoàng đạo), ngũ hành tương sinh và những yếu tố khác trong ngày cũng hết sức quan trọng. Nó tác động đến năng lượng trong ngày, công việc và những ai thực hiện việc đó. Vì vậy, trước khi chọn ngày, hãy xem chi tiết dưới đây:

Ngày, giờ tốt tháng 01/2024
Ngày hoàng đạo Chú thích

01/01

(20/11 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Quan nhật
  • Bát tự: ngày Giáp Tý, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Kiến
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Dậu (17h – 19h)

02/01

(21/11 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Kim Đường
  • Bát tự: ngày Ất Sửu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Trừ
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h)

04/01

(23/11 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
  • Bát tự: ngày Đinh Mão, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Bình
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Dậu (17h – 19h)

07/01

(26/11 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
  • Bát tự: ngày Canh Ngọ, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Chấp
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Dậu (17h – 19h)

09/01

(28/11 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Thanh Long
  • Bát tự: ngày Nhâm Thân, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị ThậpTrực – Nguy
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h)

10/01

(29/11 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Minh Đường
  • Bát tự: ngày Quý Dậu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Thành
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Dậu (17h – 19h)

11/01

(01/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Thanh Long
  • Bát tự: ngày Giáp Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Thu
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Dậu (17h – 19h), giờ Hợi (21h – 23h)

12/01

(02/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Minh Đường
  • Bát tự: ngày Ất Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.
  • Sao Nhị Thập: Trực – Khai.
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h).

15/01

(05/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Minh Đường
  • Bát tự: ngày Mậu Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Trừ
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h –  3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Mùi (13h đến 15h), giờ Tuất (19h – 21h)

16/01

(06/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Kim Đường
  • Bát tự: ngày Kỷ Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Mãn
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Dậu (17h – 19h)

18/01

(08/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
  • Bát tự: ngày Tân Tỵ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Định
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h)

21/01

(11/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
  • Bát tự: ngày Giáp Thân, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Nguy
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h)

23/01

(13/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Thanh Long
  • Bát tự: ngày Bính Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Thu
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Dậu (17h – 19h), giờ Hợi (21h – 23h)

24/01

(14/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Minh Đường
  • Bát tự: ngày Đinh Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Khai.
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h  – 21h), giờ Hợi (21h – 23h)

27/01

(17/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Minh Đường
  • Bát tự: ngày Canh Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Trừ
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h)

28/01

(18/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Kim Đường
  • Bát tự: ngày Tân Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Mãn
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Dậu (17h -19h)

30/01

(20/12 âm lịch)

  • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
  • Bát tự: ngày Quý Tỵ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Định
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h)

Xem thêm: Xem Ngày Tốt Tháng 9 Năm 2024 Chuẩn Để Kết Hôn, Khai Trương

Các ngày tốt tháng 1 năm 2024 cho từng con giáp

ngày tốt tháng 1 năm 2024
Các ngày tốt tháng 1 năm 2024 cho 12 con giáp

Từng con giáp sẽ có những ngày hợp riêng để thực hiện các việc trọng đại như thuê mặt bằng kinh doanh, cưới hỏi, xây nhà,… Sau đây là các ngày tốt tháng 1 năm 2024 theo từng con giáp:

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 cho người tuổi Tý

ngày tốt tháng 1 năm 2024
Ngày tốt tháng 1 năm 2024 dành cho người tuổi Tý

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 dành cho những người tuổi Tý (Mậu Tý, Canh Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Nhâm Tý) sẽ bao gồm các ngày sau đây:

Dương lịch Âm lịch Chi tiết
01/01 20/11 Can chi: Ngày Giáp Tý tháng Giáp Tý năm Quý Mão
09/01 28/11 Can chi: Ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
11/01 01/12 Can chi: Ngày Giáp Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão
12/01 02/12 Can chi: Ngày Ất Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
16/01 06/12 Can chi: Ngày Kỷ Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
18/01 08/12 Can chi: Ngày Tân Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Mão
21/01 11/12 Can chi: Ngày Giáp Thân tháng Ất Sửu năm Quý Mão
27/01 17/12 Can chi: Ngày Canh Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
30/01 20/12 Can chi: Ngày Quý Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Mão

Xem thêm: Xem Ngày Tốt Tháng 11 Năm 2024 Chuẩn Để Kết Hôn, Khai Trương

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 cho người tuổi Sửu

ngày tốt tháng 1 năm 2024
Ngày tốt tháng 1 năm 2024 dành cho người tuổi Sửu

Những người mang tuổi Sửu (Tân Sửu, Ất Sửu, Đinh Sửu, Quý Sửu, Kỷ Sửu) hãy cùng Mogi tham khảo ngày tốt tháng 1 năm 2024 của mình trong bảng dưới đây: 

Dương lịch Âm lịch Chi tiết
01/01 20/11 Can chi: Ngày Giáp Tý tháng Giáp Tý năm Quý Mão
07/01 26/11 Can chi: Ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
09/01 28/11 Can chi: Ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
10/01 29/11 Can chi: Ngày Quý Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
12/01 02/12 Can chi: Ngày Ất Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
16/01 06/12 Can chi: Ngày Kỷ Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
18/01 08/12 Can chi: Ngày Tân Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Mão
21/01 11/12 Can chi: Ngày Giáp Thân tháng Ất Sửu năm Quý Mão
27/01 17/12 Can chi: Ngày Canh Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
30/01 20/12 Can chi: Ngày Quý Tỵ tháng Ât Sửu năm Quý Mão

>>>Xem thêm: Ngày Tốt Cắt Tóc Tháng 2 Năm 2024. Lịch Cắt Tóc Mang Lại Tài Lộc, May Mắn

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 cho người tuổi Dần

ngày tốt tháng 1 năm 2024
Ngày tốt tháng 1 năm 2024 dành cho người tuổi Dần

Nếu bạn là người tuổi Dần (Giáp Dần, Bính Dần, Canh Dần, Mậu Dần, Nhâm Dần) và bạn đang muốn tham khảo những ngày tốt tháng 1 năm 2024, thì hãy cùng Mogi xem qua danh sách dưới đây:

Dương lịch Âm lịch Chi tiết
01/01 20/11 Can chi: Ngày Giáp Tý tháng Giáp Tý năm Quý Mão
07/01 26/11 Can chi: Ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
10/01 29/11 Can chi: Ngày Quý Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
11/01 01/12 Can chi: Ngày Giáp Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão
12/01 02/12 Can chi: Ngày Ất Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
16/01 06/12 Can chi: Ngày Kỷ Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
27/01 17/12 Can chi: Ngày Canh Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão

Xem thêm: Xem Ngày Tốt Tháng 12 Năm 2024 Chuẩn Để Kết Hôn, Khai Trương

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 cho người tuổi Mão

ngày tốt tháng 1 năm 2024
Ngày tốt tháng 1 năm 2024 dành cho người tuổi Mão

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 dành cho những người tuổi Mão (Kỷ Mão, Đinh Mão, Quý Mão, Tân Mão và Ất Mão) sẽ bao gồm các ngày trong bảng danh sách sau đây:

Dương lịch Âm lịch Chi tiết
01/01 20/11 Can chi: Ngày Giáp Tý tháng Giáp Tý năm Quý Mão
09/01 28/11 Can chi: Ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
11/01 01/12 Can chi: Ngày Giáp Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão
12/01 02/12 Can chi: Ngày Ất Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
16/01 06/12 Can chi: Ngày Kỷ Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
18/01 08/12 Can chi: Ngày Tân Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Mão
21/01 11/12 Can chi: Ngày Giáp Thân tháng Ất Sửu năm Quý Mão
27/01 17/12 Can chi: Ngày Canh Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
30/01 20/12 Can chi: Ngày Quý Tỵ tháng Ât Sửu năm Quý Mão

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 cho người tuổi Thìn

ngày tốt tháng 1 năm 2024
Ngày tốt tháng 1 năm 2024 dành cho người tuổi Thìn

Những người mang tuổi Thìn (Mậu Thìn, Giáp Thìn, Canh Thìn, Nhâm Thìn, Bính Thìn) sẽ có tất cả 10 ngày là ngày tốt tháng 1 năm 2024, hãy cùng Mogi xem qua danh sách dưới đây:

Dương lịch Âm lịch Chi tiết
01/01 20/11 Can chi: Ngày Giáp Tý tháng Giáp Tý năm Quý Mão
07/01 26/11 Can chi: Ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
09/01 28/11 Can chi: Ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
10/01 29/11 Can chi: Ngày Quý Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
12/01 02/12 Can chi: Ngày Ất Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
16/01 06/12 Can chi: Ngày Kỷ Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
18/01 08/12 Can chi: Ngày Tân Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Mão
21/01 11/12 Can chi: Ngày Giáp Thân tháng Ất Sửu năm Quý Mão
27/01 17/12 Can chi: Ngày Canh Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
30/01 20/12 Can chi: Ngày Quý Tỵ tháng Ât Sửu năm Quý Mão

Xem thêm: Ngày Tốt Tháng 12 Năm 2023: Ngày Đẹp Khai Trương, Cưới Hỏi, Nhập Trạch

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 cho người tuổi Tỵ

ngày tốt tháng 1 năm 2024
Ngày tốt tháng 1 năm 2024 dành cho người tuổi Tỵ

Những người mang tuổi Tỵ (Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Tân Tỵ, Ất Tỵ và Đinh Tỵ) hãy cùng Mogi tham khảo ngày tốt tháng 1 năm 2024 của mình trong bảng dưới đây: 

Dương lịch Âm lịch Chi tiết
01/01 20/11 Can chi: Ngày Giáp Tý tháng Giáp Tý năm Quý Mão
07/01 26/11 Can chi: Ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
09/01 28/11 Can chi: Ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
10/01 29/11 Can chi: Ngày Quý Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
11/01 01/12 Can chi: Ngày Giáp Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão
16/01 06/12 Can chi: Ngày Kỷ Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
18/01 08/12 Can chi: Ngày Tân Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Mão
21/01 11/12 Can chi: Ngày Giáp Thân tháng Ất Sửu năm Quý Mão
27/01 17/12 Can chi: Ngày Canh Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
30/01 20/12 Can chi: Ngày Quý Tỵ tháng Ât Sửu năm Quý Mão

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 cho người tuổi Ngọ

ngày tốt tháng 1 năm 2024
Ngày tốt tháng 1 năm 2024 dành cho người tuổi Ngọ

Nếu gia chủ tuổi Ngọ (Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Canh Ngọ, Mậu Ngọ) sẽ có tất cả 8 ngày là ngày tốt tháng 1 năm 2024. Hãy cùng Mogi tham khảo qua bảng danh sách dưới đây:

Dương lịch Âm lịch Chi tiết
09/01 28/11 Can chi: Ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
11/01 01/12 Can chi: Ngày Giáp Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão
12/01 02/12 Can chi: Ngày Ất Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
16/01 06/12 Can chi: Ngày Kỷ Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
18/01 08/12 Can chi: Ngày Tân Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Mão
21/01 11/12 Can chi: Ngày Giáp Thân tháng Ất Sửu năm Quý Mão
27/01 17/12 Can chi: Ngày Canh Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
30/01 20/12 Can chi: Ngày Quý Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Mão

Xem thêm: Xem Ngày Đẹp Tháng 4 Năm 2024 Chuẩn Để Kết Hôn, Khai Trương

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 cho người tuổi Mùi

ngày tốt tháng 1 năm 2024
Ngày tốt tháng 1 năm 2024 dành cho người tuổi Mùi

Nếu bạn là người tuổi Mùi (Kỷ Mùi, Tân Mùi, Đinh Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi) và bạn đang muốn tham khảo những ngày tốt tháng 1 năm 2024, thì hãy cùng Mogi xem qua danh sách dưới đây:

Dương lịch Âm lịch Chi tiết
07/01 26/11 Can chi: Ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
09/01 28/11 Can chi: Ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
10/01 29/11 Can chi: Ngày Quý Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
12/01 02/12 Can chi: Ngày Ất Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
16/01 06/12 Can chi: Ngày Kỷ Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
18/01 08/12 Can chi: Ngày Tân Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Mão
21/01 11/12 Can chi: Ngày Giáp Thân tháng Ất Sửu năm Quý Mão
27/01 17/12 Can chi: Ngày Canh Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
30/01 20/12 Can chi: Ngày Quý Tỵ tháng Ât Sửu năm Quý Mão

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 cho người tuổi Thân

ngày tốt tháng 1 năm 2024
Ngày tốt tháng 1 năm 2024 dành cho người tuổi Thân

Những người mang tuổi Thân (Bính Thân, Mậu Thân, Giáp Thân, Canh Thân và Nhâm Thân) sẽ có những ngày tốt tháng 1 năm 2024 sau đây:

Dương lịch Âm lịch Chi tiết
01/01 20/11 Can chi: Ngày Giáp Tý tháng Giáp Tý năm Quý Mão
07/01 26/11 Can chi: Ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
09/01 28/11 Can chi: Ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
10/01 29/11 Can chi: Ngày Quý Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
11/01 01/12 Can chi: Ngày Giáp Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão
12/01 02/12 Can chi: Ngày Ất Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
16/01 06/12 Can chi: Ngày Kỷ Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
21/01 11/12 Can chi: Ngày Giáp Thân tháng Ất Sửu năm Quý Mão

Xem thêm: Ngày Vía Quan Âm Bồ Tát Là Ngày Nào? Văn Khấn Ngày Vía Quan Âm Chuẩn Nhất

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 cho người tuổi Dậu

ngày tốt tháng 1 năm 2024
Ngày tốt tháng 1 năm 2024 dành cho người tuổi Dậu

Gia chủ mang tuổi Dậu (Kỷ Dậu, Tân Dậu, Quý Dậu, Đinh Dậu, Ất Dậu) cần tham khảo những ngày tốt tháng 1 năm 2024 để công việc được thuận lợi hơn thì hãy cùng Mogi tham khảo qua bảng dưới đây:

Dương lịch Âm lịch Chi tiết
01/01 20/11 Can chi: Ngày Giáp Tý tháng Giáp Tý năm Quý Mão
09/01 28/11 Can chi: Ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
11/01 01/12 Can chi: Ngày Giáp Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão
12/01 02/12 Can chi: Ngày Ất Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
18/01 08/12 Can chi: Ngày Tân Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Mão
21/01 11/12 Can chi: Ngày Giáp Thân tháng Ất Sửu năm Quý Mão
27/01 17/12 Can chi: Ngày Canh Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
30/01 20/12 Can chi: Ngày Quý Tỵ tháng Ât Sửu năm Quý Mão

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 cho người tuổi Tuất

ngày tốt tháng 1 năm 2024
Ngày tốt tháng 1 năm 2024 dành cho người tuổi Tuất

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 dành cho những người tuổi Tuất (Mậu Tuất, Canh Tuất, Nhâm Tuất, Bính Tuất, Giáp Tuất) sẽ bao gồm các ngày trong bảng danh sách sau đây:

Dương lịch Âm lịch Chi tiết
01/01 20/11 Can chi: Ngày Giáp Tý tháng Giáp Tý năm Quý Mão
07/01 26/11 Can chi: Ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
09/01 28/11 Can chi: Ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
11/01 01/12 Can chi: Ngày Giáp Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão
12/01 02/12 Can chi: Ngày Ất Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
16/01 06/12 Can chi: Ngày Kỷ Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
18/01 08/12 Can chi: Ngày Tân Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Mão
21/01 11/12 Can chi: Ngày Giáp Thân tháng Ất Sửu năm Quý Mão
27/01 17/12 Can chi: Ngày Canh Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
30/01 20/12 Can chi: Ngày Quý Tỵ tháng Ât Sửu năm Quý Mão

Xem thêm: Tử Vi Tháng 11 Âm 2023 Của 12 Con Giáp: Tuổi Nào Tài Vận Đến?

Ngày tốt tháng 1 năm 2024 cho người tuổi Hợi

ngày tốt tháng 1 năm 2024
Ngày tốt tháng 1 năm 2024 dành cho người tuổi Hợi

Cuối cùng, những gia chủ mang tuổi Hợi (Kỷ Hợi, Đinh Hợi, Tân Hợi, Quý Hợi và Ất Hợi) nếu muốn làm ăn hoặc làm những việc quan trọng và muốn xem những ngày tốt tháng 1 năm 2024 thì hãy cùng Mogi xem qua bảng dưới đây:

Dương lịch Âm lịch Chi tiết
01/01 20/11 Can chi: Ngày Giáp Tý tháng Giáp Tý năm Quý Mão
07/01 26/11 Can chi: Ngày Canh Ngọ tháng Giáp Tý năm Quý Mão
09/01 28/11 Can chi: Ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
10/01 29/11 Can chi: Ngày Quý Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
11/01 01/12 Can chi: Ngày Giáp Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão
16/01 06/12 Can chi: Ngày Ất Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
21/01 11/12 Can chi: Ngày Kỷ Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
27/01 17/12 Can chi: Ngày Canh Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão

Xem thêm: Xem Ngày Đẹp Tháng 11 Năm 2023 Chuẩn Để Kết Hôn, Khai Trương

Những ngày xấu tháng 1 nên tránh

ngày tốt tháng 1 năm 2024
Sau khi tìm hiểu ngày tốt tháng 1 năm 2024 thì đây là bảng ngày xấu trong tháng 1 năm 2024 gia chủ nên tránh

Bên cạnh việc quan tâm đến những ngày đẹp tháng 1 năm 2024 để công việc làm ăn được suôn sẻ, thuận lợi thì gia chủ cũng cần phải quan tâm đến những ngày xấu trong tháng 1 năm 2024 để tránh khỏi những vận xui, những điều không may mắn sẽ đến với mình. Trong tháng 1 năm 2024 có tất cả 14 ngày xấu, bạn có thể xem chi tiết các ngày xấu qua bảng danh sách dưới đây:

Dương lịch Âm lịch Chú thích
03/01  22/11
  • Bát tự: ngày Bính Dần, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Mãn
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h)
05/01 24/11
  • Bát tự: ngày Mậu Thìn, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Định
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Dậu (17h – 19h), giờ Hợi (21h – 23h)
06/01 25/11
  • Bát tự: ngày Kỷ Tỵ, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Định
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h)
08/01 27/11
  • Bát tự: ngày Tân Mùi, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Phá
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h).
13/01 03/12
  • Bát tự: ngày Bính Tý, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Bế
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Dậu (17h – 19h)
14/01 04/12
  • Bát tự: ngày Đinh Sửu, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Kiến
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h)
17/01 07/12
  • Bát tự: ngày Canh Thìn, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Bình
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Dậu (17h – 19h), giờ Hợi (21h – 23h)
19/01 09/12
  • Bát tự: ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Chấp
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h đến 3h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Dậu (17h – 19h)
20/01 10/12
  • Bát tự: ngày Quý Mùi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Phá
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h)
22/01 12/12
  • Bát tự: ngày Ất Dậu, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Thành
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Dậu (17h – 19h)
25/01 15/12
  • Bát tự: ngày Mậu Tý, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Bế
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Dậu (17h – 19h)
26/01 16/12
  • Bát tự: ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Kiến
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h)
29/01 19/12
  • Bát tự: ngày Nhâm Thìn, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Bình
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Dậu (17h – 19h), giờ Hợi (21h – 23h)
31/01 21/12
  • Bát tự: ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Chấp
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Thân (15h – 17h), giờ Dậu (17h – 19h)

Mặc dù là những ngày xấu nhưng trong những ngày đó vẫn sẽ có những giờ hoàng đạo phù hợp, giúp các gia chủ có được nhiều may mắn và thuận lợi hơn khi làm những việc quan trọng trong các khung giờ tốt này.

Xem thêm: Hướng Dẫn Xem Lịch Khổng Minh 2023 Chính Xác Nhất

Ngày xấu tháng 1 năm 2024 nên tránh làm những việc trọng đại
Ngày xấu tháng 1 năm 2024 nên tránh làm những việc như: xây nhà, cưới hỏi, cắt tóc…

Xem thêm: Những Việc Đặc Biệt Cần Kiêng Kỵ Trong Ngày Tam Nương Năm 2023

Qua bài viết trên, Mogi đã giúp bạn biết được những ngày tốt tháng 1 năm 2024 là ngày nào? Ngày xấu trong tháng 1 năm 2024 là ngày nào? Đừng quên theo dõi và truy cập vào Mogi.vn mỗi ngày để tham khảo thêm nhiều thông tin chi tiết về nhiều lĩnh vực khác như: mua nhà đất, phong thủy, mẹo vặt,… nhé!

Xem thêm:

Hoàng Ngọc
Hoàng Ngọc
Xin chào các bạn, mình là nhà sáng tạo nội dung với hơn 4 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Phong Thủy và Bất Động Sản. Mình hy vọng rằng những kiến thức và chia sẻ của mình sẽ mang lại giá trị hữu ích cho các bạn độc giả.
spot_img

TIN LIÊN QUAN