Giá Đất Việt Nam Chi Tiết Cập Nhật Mới Nhất T3/2025

Giá đất Việt Nam mới nhất, thông tin giá nhà Việt Nam mặt tiền, biệt thự, nhà hẻm ngõ, căn hộ chung cư chi tiết theo từng tên đường, phường T3/2025
Loại
Giá trung bình
Mặt tiền, phố
85,4 triệu/m2 3,1%
Căn hộ
46,1 triệu/m2 25,7%
Hẻm, ngõ
71,3 triệu/m2 1,1%
Đất
64,2 triệu/m2 7,0%

Giá nhà đất theo đường

Đường
Giá trung bình
Bình Chiểu
Phường Bình Chiểu
54,7 triệu/m2 2,4%
Đường D6
Phường Bình Chiểu
37,2 triệu/m2
Đường số 15
Phường Bình Chiểu
50 triệu/m2 10,9%
Đường số 22
Phường Bình Chiểu
67,5 triệu/m2 7,2%
Đường số 9
Phường Bình Chiểu
69,2 triệu/m2
Lê Thị Hoa
Phường Bình Chiểu
49,8 triệu/m2 2,5%
Ngô Chí Quốc
Phường Bình Chiểu
43,1 triệu/m2 1,9%
Tỉnh lộ 43
Phường Bình Chiểu
55,8 triệu/m2 9,1%
Chu Mạnh Trinh
Phường Bình Thọ
73,6 triệu/m2
Dân Chủ
Phường Bình Thọ
51,4 triệu/m2 4,2%
Đặng Văn Bi
Phường Bình Thọ
85,6 triệu/m2 160,5%
Đường số 13
Phường Bình Thọ
42 triệu/m2 21,8%
Đường số 2
Phường Bình Thọ
59,8 triệu/m2
Hàn Thuyên
Phường Bình Thọ
115 triệu/m2
Hữu Nghị
Phường Bình Thọ
131 triệu/m2 6,0%
Nguyễn Khuyến
Phường Bình Thọ
32,7 triệu/m2
Thống Nhất
Phường Bình Thọ
155 triệu/m2 5,7%
Võ Văn Ngân
Phường Bình Thọ
64,8 triệu/m2 32,1%
Đường số 10
Phường Hiệp Bình Chánh
75,8 triệu/m2 13,7%
Đường số 12
Phường Hiệp Bình Chánh
102 triệu/m2 5,5%
Đường số 14
Phường Hiệp Bình Chánh
97,4 triệu/m2
Đường số 16
Phường Hiệp Bình Chánh
65,7 triệu/m2 36,2%
Đường số 17
Phường Hiệp Bình Chánh
93,2 triệu/m2 1,8%
Đường số 18
Phường Hiệp Bình Chánh
73,9 triệu/m2 17,2%
Đường số 18
Phường Hiệp Bình Chánh
70,6 triệu/m2 28,1%
Đường số 19
Phường Hiệp Bình Chánh
36 triệu/m2 34,3%
Đường số 20
Phường Hiệp Bình Chánh
56,6 triệu/m2 10,6%
Đường số 23
Phường Hiệp Bình Chánh
90,1 triệu/m2 0,7%
Đường số 23
Phường Hiệp Bình Chánh
74,7 triệu/m2 4,4%
Đường số 25
Phường Hiệp Bình Chánh
99,1 triệu/m2 0,3%
Đường số 26
Phường Hiệp Bình Chánh
80,7 triệu/m2 1,5%
Đường số 27
Phường Hiệp Bình Chánh
70,8 triệu/m2 16,3%
Đường số 3
Phường Hiệp Bình Chánh
42,7 triệu/m2
Đường số 37
Phường Hiệp Bình Chánh
76,3 triệu/m2 23,0%
Đường số 38
Phường Hiệp Bình Chánh
80,3 triệu/m2 9,8%
Đường số 40
Phường Hiệp Bình Chánh
57 triệu/m2 0,0%
Đường số 42
Phường Hiệp Bình Chánh
62,7 triệu/m2
Đường số 45
Phường Hiệp Bình Chánh
57,6 triệu/m2 1,1%
Đường số 46
Phường Hiệp Bình Chánh
62,3 triệu/m2
Đường số 47
Phường Hiệp Bình Chánh
60,4 triệu/m2 1,8%
Đường số 48
Phường Hiệp Bình Chánh
66,9 triệu/m2 5,7%
Đường số 49
Phường Hiệp Bình Chánh
79,9 triệu/m2 0,1%
Đường số 50
Phường Hiệp Bình Chánh
57,7 triệu/m2
Đường số 51
Phường Hiệp Bình Chánh
96,3 triệu/m2 2,1%
Đường số 53
Phường Hiệp Bình Chánh
80,5 triệu/m2 4,3%
Đường số 6
Phường Hiệp Bình Chánh
85,8 triệu/m2 7,4%
Đường số 8
Phường Hiệp Bình Chánh
105 triệu/m2 2,4%
Đường số 9
Phường Hiệp Bình Chánh
94,4 triệu/m2 4,5%
Hiệp Bình
Phường Hiệp Bình Chánh
78,7 triệu/m2 12,6%
Kha Vạn Cân
Phường Hiệp Bình Chánh
66,5 triệu/m2 1,5%
Phạm Văn Đồng
Phường Hiệp Bình Chánh
75,3 triệu/m2 9,4%
Quốc Lộ 13
Phường Hiệp Bình Chánh
87,8 triệu/m2 22,0%
Tam Bình
Phường Hiệp Bình Chánh
74,3 triệu/m2 11,8%
Đinh Thị Thi
Phường Hiệp Bình Phước
74,2 triệu/m2 39,7%
Đường số 10
Phường Hiệp Bình Phước
70,2 triệu/m2 24,8%
Đường số 12
Phường Hiệp Bình Phước
79,1 triệu/m2 7,7%
Đường số 14
Phường Hiệp Bình Phước
176 triệu/m2
Đường số 2
Phường Hiệp Bình Phước
77,2 triệu/m2
Đường số 21
Phường Hiệp Bình Phước
57,3 triệu/m2
Đường số 3
Phường Hiệp Bình Phước
105 triệu/m2 8,4%
Đường số 4
Phường Hiệp Bình Phước
77,8 triệu/m2 2,4%
Đường số 8
Phường Hiệp Bình Phước
82,1 triệu/m2 14,0%
Đường số 9
Phường Hiệp Bình Phước
66,4 triệu/m2 4,2%
Gò Dưa
Phường Hiệp Bình Phước
31,8 triệu/m2
Hiệp Bình
Phường Hiệp Bình Phước
70 triệu/m2 18,0%
Nguyễn Thị Nhung
Phường Hiệp Bình Phước
52,6 triệu/m2
Quốc Lộ 13
Phường Hiệp Bình Phước
80,4 triệu/m2 11,7%
Quốc Lộ 13 cũ
Phường Hiệp Bình Phước
69,2 triệu/m2
Chương Dương
Phường Linh Chiểu
12,4 triệu/m2 88,7%
Đường số 10
Phường Linh Chiểu
63,4 triệu/m2 11,1%
Đường số 12
Phường Linh Chiểu
73,2 triệu/m2 6,0%
Đường số 13
Phường Linh Chiểu
61,2 triệu/m2
Đường số 14
Phường Linh Chiểu
80,5 triệu/m2 0,7%
Đường số 16
Phường Linh Chiểu
109 triệu/m2 6,0%
Đường số 17
Phường Linh Chiểu
91,1 triệu/m2 4,4%
Đường số 19
Phường Linh Chiểu
89 triệu/m2 5,2%
Đường số 20
Phường Linh Chiểu
75,8 triệu/m2 1,3%
Đường số 5
Phường Linh Chiểu
69,4 triệu/m2
Hoàng Diệu 2
Phường Linh Chiểu
71,3 triệu/m2 4,1%
Kha Vạn Cân
Phường Linh Chiểu
67 triệu/m2 7,5%
Võ Văn Ngân
Phường Linh Chiểu
65,9 triệu/m2 226,1%
Đường số 18
Phường Linh Đông
80,9 triệu/m2 3,7%
Đường số 20
Phường Linh Đông
69 triệu/m2 10,4%
Đường số 22
Phường Linh Đông
83,2 triệu/m2 6,5%
Đường số 24
Phường Linh Đông
59,4 triệu/m2 5,7%
Đường số 28
Phường Linh Đông
81,8 triệu/m2 0,9%
Đường số 30
Phường Linh Đông
113 triệu/m2 144,7%
Đường số 34
Phường Linh Đông
55,1 triệu/m2 24,0%
Đường số 36
Phường Linh Đông
44,8 triệu/m2 5,0%
Đường số 40
Phường Linh Đông
52,4 triệu/m2 3,4%
Đường số 5
Phường Linh Đông
73,7 triệu/m2
Đường số 6
Phường Linh Đông
82,6 triệu/m2
Đường số 8
Phường Linh Đông
105 triệu/m2 58,8%
Linh Đông
Phường Linh Đông
67,3 triệu/m2 11,4%
Lý Tế Xuyên
Phường Linh Đông
81,7 triệu/m2 28,6%
Phạm Văn Đồng
Phường Linh Đông
74,6 triệu/m2 1,2%
Đào Trinh Nhất
Phường Linh Tây
31,8 triệu/m2
Đường số 13
Phường Linh Tây
70,8 triệu/m2
Đường số 4
Phường Linh Tây
69,6 triệu/m2 14,6%
Đường số 6
Phường Linh Tây
72,8 triệu/m2 17,7%
Đường số 7
Phường Linh Tây
82,7 triệu/m2 3,1%
Đường số 9
Phường Linh Tây
72,9 triệu/m2 6,4%
Kha Vạn Cân
Phường Linh Tây
76 triệu/m2 12,6%
Phạm Văn Đồng
Phường Linh Tây
85,2 triệu/m2 5,6%
Tâm Tâm Xã
Phường Linh Tây
71,8 triệu/m2 2,5%
Tô Ngọc Vân
Phường Linh Tây
259 triệu/m2 165,1%
Đường số 1
Phường Linh Trung
45,9 triệu/m2 0,0%
Đường số 10
Phường Linh Trung
52,4 triệu/m2
Đường số 11
Phường Linh Trung
62,4 triệu/m2
Đường số 16
Phường Linh Trung
51,9 triệu/m2 13,3%
Đường số 5
Phường Linh Trung
62,3 triệu/m2
Đường số 7
Phường Linh Trung
92,3 triệu/m2 11,6%
Đường số 8
Phường Linh Trung
55,1 triệu/m2 41,1%
Đường số 9
Phường Linh Trung
102 triệu/m2 12,4%
Hoàng Diệu
Phường Linh Trung
75 triệu/m2
Hoàng Diệu 2
Phường Linh Trung
46 triệu/m2 15,3%
Kha Vạn Cân
Phường Linh Trung
34,6 triệu/m2 1,3%
Lê Văn Chí
Phường Linh Trung
68 triệu/m2 0,2%
Linh Trung
Phường Linh Trung
63 triệu/m2 19,8%
Võ Văn Ngân
Phường Linh Trung
16,3 triệu/m2 0,3%
Đường số 1
Phường Linh Xuân
63,7 triệu/m2 1,4%
Đường số 10
Phường Linh Xuân
59,4 triệu/m2 2,0%
Đường số 11
Phường Linh Xuân
65,5 triệu/m2 5,3%
Đường số 13
Phường Linh Xuân
55,3 triệu/m2 0,7%
Đường số 15
Phường Linh Xuân
53,3 triệu/m2
Đường số 2
Phường Linh Xuân
55,5 triệu/m2
Đường số 3
Phường Linh Xuân
71,9 triệu/m2 5,2%
Đường số 4
Phường Linh Xuân
52,2 triệu/m2
Đường số 5
Phường Linh Xuân
85,4 triệu/m2 30,5%
Đường số 6
Phường Linh Xuân
52,8 triệu/m2 5,9%
Đường số 8
Phường Linh Xuân
52,4 triệu/m2 7,6%
Đường số 9
Phường Linh Xuân
55,8 triệu/m2 0,8%
Quốc Lộ 1A
Phường Linh Xuân
52,8 triệu/m2 6,3%
Quốc Lộ 1K
Phường Linh Xuân
38,3 triệu/m2 47,3%
Suối Cái
Phường Linh Xuân
26,2 triệu/m2
Xa Lộ Hà Nội
Phường Linh Xuân
33,6 triệu/m2 0,6%
Đường số 11
Phường Tam Bình
40,6 triệu/m2
Đường số 12
Phường Tam Bình
75,3 triệu/m2 5,3%
Đường số 13
Phường Tam Bình
47,6 triệu/m2
Đường số 2
Phường Tam Bình
48,2 triệu/m2 4,5%
Đường số 3
Phường Tam Bình
58,7 triệu/m2 13,2%
Đường số 7
Phường Tam Bình
74,2 triệu/m2 0,5%
Gò Dưa
Phường Tam Bình
37,6 triệu/m2 12,8%
Ngô Chí Quốc
Phường Tam Bình
25,2 triệu/m2
Phú Châu
Phường Tam Bình
113 triệu/m2 6,0%
Tô Ngọc Vân
Phường Tam Bình
52,4 triệu/m2 24,5%
Cây Keo
Phường Tam Phú
47,3 triệu/m2 32,6%
Tam Bình
Phường Tam Phú
54,4 triệu/m2 1,5%
Tam Châu
Phường Tam Phú
37,4 triệu/m2
Tam Hà
Phường Tam Phú
155 triệu/m2
Tô Ngọc Vân
Phường Tam Phú
40,7 triệu/m2 1,8%
Ụ Ghe
Phường Tam Phú
72,3 triệu/m2 7,2%
Đặng Văn Bi
Phường Trường Thọ
31,3 triệu/m2 15,3%
Đường số 1
Phường Trường Thọ
48,9 triệu/m2 18,6%
Đường số 11
Phường Trường Thọ
70,4 triệu/m2 0,5%
Đường số 12
Phường Trường Thọ
74,7 triệu/m2 4,9%
Đường số 2
Phường Trường Thọ
66,4 triệu/m2 22,1%
Đường số 3
Phường Trường Thọ
92 triệu/m2 51,6%
Đường số 4
Phường Trường Thọ
57,7 triệu/m2 12,2%
Đường số 5
Phường Trường Thọ
75,9 triệu/m2 6,4%
Đường số 8
Phường Trường Thọ
159 triệu/m2 78,5%
Đường số 9
Phường Trường Thọ
75,5 triệu/m2 43,8%
Hồ Văn Tư
Phường Trường Thọ
72,8 triệu/m2 2,7%
Nguyễn Văn Bá
Phường Trường Thọ
56,7 triệu/m2 65,9%

Giá Đất Việt Nam Cập Nhật Mới Nhất T3/2025

Giá đất Thủ Đức hiện nay đang là vấn đề được bàn luận sôi nổi trên các diễn đàn về bất động sản. Trong tương lai, Việt Nam sẽ là nơi đắc địa để các nhà đầu tư nhắm tới. Tìm hiểu thêm về thị trường khu vực này qua thông tin trong bài viết dưới đây.

Tại sao giá đất Việt Nam lại được quan tâm nhất hiện nay?

Giá đất Việt Nam hiện nay với mức giá lịch sử là 37.346 tỉ đồng, tăng 7 lần giá khởi điểm vào cuối năm 2021. Giá đất Việt Nam trở thành đề tài nóng mà hầu hết các nhà đầu tư quan tâm.

Không chi vậy, giá căn hộ, nhà phố của Việt Nam, Quận 2, Quận 9 cũng ngày trở nên càng hấp dẫn trong mắt các nhà đầu tư.

Việc hoàn thành và đưa vào hoạt động bến xe Miền Đông mới và dự án xây dựng sân bay Long Thành đang trong giai đoạn triển khai cũng khiến cho người đầu tư quan tâm hơn đến giá đất Việt Nam.

Đối với những người có ý định muốn mua nhà, đất để làm nơi sinh sống, an cư với số tiền vốn không lớn thì việc tham khảo giá nhà đất Việt Nam là phù hợp. Giá đất Việt Nam hiện tại tuy có tăng nhưng vẫn đang nằm ngưỡng có thể cân nhắc đầu tư hợp lý.

Bên cạnh đó, tìm mua được đất Việt Nam giá rẻ là điều mong muốn của rất nhiều người. Ngày nay, xu hướng lựa chọn chung cư, căn hộ tập thể rất phổ biến. Nhưng tâm lý người Việt Nam “an cư lập nghiệp” nên nhiều người vẫn chọn việc sinh sống trong ngôi nhà, trên mảnh đất của mình.


Lưu ý gì khi tìm mua đất Việt Nam, bạn cần lưu ý:

  • Hãy đảm bảo đất không nằm trong khu quy hoạch hay giải tỏa cho một dự án khác.

  • Chắc chắn rằng lô đất bạn muốn mua không phải là đất đang nằm trong diện tranh chấp.

  • Tìm hiểu tình hình giao thông khu vực Việt Nam có phức tạp, khó đi hay bị cản trở gì không. Nếu bạn mua đất để xây nhà ở thì không đáng lo. Nhưng nếu có ý định đầu tư nhà xưởng thì cần đảm bảo đường xá không cấm xe bán tải, xe tải hay container.

  • Thăm dò về tình hình trật tự, an ninh của khu vực có được đảm bảo hay không?

  • Nên cân nhắc lựa chọn chọn những mảnh đất ở Việt Nam có vị trí đẹp, chiều dài và chiều rộng có tỉ lệ tương quan, bằng phẳng, không gồ ghề. Những lô đất này có thể có giá hơi cao hơn những lô đất có địa hình, địa thế xấu hơn nhưng bạn sẽ không phải tốn quá nhiều tiền để cải tạo, xây dựng nhà. Ngoài ra, một điểm đáng lưu ý nữa là bạn nên tránh những mảnh đất ở phía trước có cây cột điện, cây lớn hoặc có đường đi hướng thẳng vào miếng đất.

  • Để mua bán đất Thủ Đức như đất nền Thủ Đức, ... thời điểm này, bạn phải bỏ ra số tiền không hề nhỏ. Vì vậy, tốt nhất là mua đất chính chủ để đảm bảo không có phát sinh nào khác và chắc chắn nhận được giá đất Việt Nam tốt nhất.

  • Hiện nay có rất nhiều giao dịch mua bán nhà, đất khi không có sổ đỏ. Tuy được giá bán rẻ hơn nhưng lại tiềm ẩn nhiều nguy cơ lớn mà bạn không lường trước được. Để đảm bảo an toàn, hãy mua đất có sổ đỏ.

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo giá đất Việt Nam thông qua bảng giá đất Thủ Đức 2025 của Mogi Giá Nhà Đất. Hy vọng bạn sẽ sớm sở hữu được một mảnh đất ưng ý. Chúc bạn thành công!

Một số khu vực mua bán nhà đất Thủ Đức mà bạn có thể tham khảo:

- Mua bán nhà đất phường Bình Chiểu, Việt Nam

- Mua bán nhà đất Phường Hiệp Bình Chánh, Việt Nam

- Mua bán nhà đất phường Linh Trung, Việt Nam

- Mua bán nhà đất phường Linh Chiểu, Việt Nam

MOGI

Loading ...