🎯1. MT Hai Bà Trưng Q3 DT: 7m4 x26m3 DTKV đất: 207,8m² hầm 10 lầu (HĐT 500 tr/th).💰180 tỷ
🎯2. Lê Lợi P.Bến Nghé Q1 (Đối diện Takashimaya) DT: 7m7 nở hậu 10m75x26m5 trên lầu 10m75 x 26m5 DTKV đất: 229,7m2.💰450 tỷ
🎯3. MT A-B Pasteur Q3 (nhà MT+bìa hẻm) DT: 9m nở hậu 18x37m DTKV đất: 400m² 1lầu.💰220 tỷ
🎯4. Villa Nguyễn Gia Thiều Q3 DT: 19m5x23m DTKV đất: 450m² 1lầu.💰180 tỷ
🎯5. MT thụt Nguyễn Văn Giai Q1 DTKV đất: 837m² nhà trệt.💰190 tỷ
🎯6. Nguyễn Văn Giai Q1 DT: 15m nở hậu 20x43m DTKV đất: 876m².💰300 tỷ
🎯7. Cao Thắng Q3. DT: 14.5x60m (nở hậu 15,5m). DTKV: 879m2.💰430 tỷ
🎯8. Cao Thắng Q3. DT: 26x 40m. DTKV: 1028.2m2.💰520 tỷ
🎯9. Đất MT Trần Hưng Đạo Q5. DT: 15,x26m (375m2), 4 Lầu.💰140 tỷ
🎯10. MT Sương Nguyệt Ánh Q1. DT: 18x40m - CN : 674m2. CTXD: 2 Hầm+15 Tầng.💰 480 tỷ
🎯11. Góc 2 MT Nguyễn Trãi Q5. DT: 21x32m - CN : 617 m2. CTXD: 2 Hầm+10 Tầng.💰335 tỷ
🎯12. MT Hồ Xuân Hương Q3. DT: 14x21m - CN : 286m2. Có GPXD: Hầm+8 Tầng.💰140 tỷ
🎯13. MT Nguyễn Đình Chiểu 19x42m DT: 2.825m2💰529 tỷ
🎯MT Trần Đình Xu 25x46m DT 1157.2m2💰390 tỷ
🎯MT Đông Du 13x20 DT 257m2💰300 tỷ
🎯16. Phạm Ngọc Thạch Q3 15x28m DTKV đất: 434m2 hầm trệt 11 lầu💰470 tỷ
🎯17. MT Nguyễn Thông Q3. DT: 17x40m, CN: 646,6m2💰380 tỷ
🎯18. Góc Lê Thánh Tôn-Chu Mạnh Trinh Q1. DT:10×17m.KC: 1 Hầm 9 Lầu , Sân Thượng. Doanh Thu: 400tr/th💰300 tỷ
🎯MT Võ Văn Tần góc BHTQ Q3. DT: 25x25m. CN: 610m2. KC: Trệt 2 lầu💰800 tỷ