Một trong những yếu tố phong thủy khiến mọi người rất quan tâm khi bắt đầu năm mới chính là sao hạn của bản thân. Việc xem sao hạn giúp dự đoán được vận mệnh của chủ nhân trong năm sắp đến. Từ đó, có những biện pháp khắc phục những điều xui rủi sắp xảy ra. Cùng Mogi tìm hiểu về bảng sao hạn của 12 con giáp trong bài viết dưới đây nhé!
Tính tốt – xấu của các sao chiếu mạng theo bảng sao hạn năm 2023
Tính tốt xấu
Theo các khái niệm phong thủy xưa, bảng sao hạn được sắp xếp dựa trên cửu tinh có sẵn. Cửu tinh hoặc cửu diện trong việc tính hạn hàng năm gồm có 9 ngôi sao và được chia thành 3 mức sau đây:
- Sao tốt: Sao Thái Âm, sao Thái Dương và sao Mộc Đức
- Sao trung bình: Sao Thổ Tú, sao Thủy Diệu và sao Vân Hớn (Vân Hán)
- Sao xấu: Sao Thái Bạch, sao La Hầu và sao Kế Đô
Sao Thái Dương
Sao Thái Dương là một trong các sao tốt đối với nam giới. Khi sao này chiếu mệnh nam giới thì cả năm làm ăn thuận lợi, gặp nhiều sự may mắn, thăng quan tiến chức, công danh tài lộc liên tục đến.
Tuy nhiên, khi nữ giới bị sao Thái Dương chiếu phải sẽ rất dễ gặp những điều bất lợi trong làm ăn, thường xuyên đau ốm, bệnh tật. Do đó, khi xem bảng sao hạn khi nhận thấy sao Thái Dương chiếu mệnh cần phải hết sức cẩn thận.
Sao Thái Âm
Sao Thái Âm là một sao tốt cho cả mệnh nam lẫn mệnh nữ. Những ai được sao Thái Âm chiếu mạng thường có cơ hội thu về vô số tài lộc, đem đến sự đại cát, đại lợi. Đặc biệt là trong các việc liên quan đến mua bán đất đai, xây dựng nhà cửa. Mạng nam được quý nhân trợ giúp về sự nghiệp, tiền bạc và kể cả đường tình duyên cũng được như ý. Còn mạng nữ được thuận lợi về công danh sự nghiệp và con cái.
Sao Mộc Đức
Sao Mộc Đức là một sao phúc tinh cho cả nam lẫn nữ, mang đến sự hòa hợp, an vui. Những ai có được sao Mộc Đức chiếu mạng thường gặp được nhiều điều may mắn, tài lộc cùng sự nghiệp phát triển vượt bậc, kết giao được với nhiều người tốt.
Sao Vân Hớn (Vân Hán)
Sao Vân Hán là một sao trung bình không ảnh hưởng quá nhiều đến sức khỏe hay công việc cho cả mệnh nam lẫn mệnh nữ. Người có sao Vân Hớn chiếu mạng dễ dây vào các việc kiện tụng, dễ xảy ra các vấn đề tranh cãi, kinh doanh không có quá nhiều điểm nổi bất, sức khỏe không tốt.
Sao Thổ Tú
Sao Thổ Tú được xem như hung tinh, những ai bị sao Thổ Tú chiếu mạng dễ gặp tai họa do tiểu nhân gièm pha, xuất hành không thuận lợi như mong muốn, gặp vô vàn khó khăn trong việc làm ăn và nơi chốn quan trường. Nhưng, nếu bản mạng có sự cố gắng, tâm huyết cùng tinh thần trách nhiệm cao thì vẫn có được kết quả như ước muốn. Trong bảng sao hạn, sao Thổ Tú là một trong các sao hung tinh mà mọi người chỉ cần nỗ lực, cố gắng là sẽ có thể vượt qua.
Sao Thái Bạch
Sao Thái Bạch là một sao được xem như xấu nhất. Khi bị chiếu phải sẽ khiến bản mệnh hao tốn rất nhiều tiền của, dễ bị kẻ gian hãm hại và còn có thể gặp rắc rối trước pháp luật.
Sao La Hầu
Sao La Hầu một ngôi sao xấu. Những ai bị sao này chiếu mệnh dễ gặp hao tán tiền của, sức khỏe yếu kém, dễ gặp vô số chuyện thị phi ảnh hưởng đến tranh chấp, công việc.
Sao Kế Đô
Sao Kế Đô là sao cuối cùng trong bộ ba sao xấu. Người bị sao này chiếu mạng sẽ gặp rất nhiều vấn đề rắc rối trong tình cảm, dễ gặp khó khăn, sức khỏe và tiền bạc tiêu tán. Do đó nếu xem bảng sao hạn mà có sao Kế Đô chiếu mệnh thì cần phải hết sức cẩn thận trong mọi việc sắp đến.
Sao Thuỷ Diệu
Sao Thủy Diệu hay còn được biết đến như Thủy tinh. Đây là một sao Phúc Lộc tinh, vừa có Hung vừa có Cát, nhưng Cát lại nhiều hơn Hung. Khi sao Thủy Diệu chiếu vào ai sẽ gặp được nhiều sự may mắn, thuận lợi hơn trong sự nghiệp, tiền bạc. Tuy nhiên, họ cũng phải gặp nhiều sự thị phi (đặc biệt là những người nữ giới) và dễ gặp nạn tại các nơi sông suối và ao hồ. Khi xét bảng sao hạn thấy bản thân đang có sao Thủy Diệu chiếu mệnh là một điều rất may mắn.
Tính ảnh hưởng
Trước khi đi đến bảng sao hạn của 12 con giáp, hãy cùng xem qua mức độ ảnh hưởng của các sao hạn nhé! Những sao có mức độ ảnh hưởng của những hạn trong năm 2023 được phân chia sau đây:
- Xấu: Thiên Tinh (kiện tụng, thị phi), Thiên La (bị quấy phá không được yên), Địa Võng (tai tiếng, mắc bẫy, chịu tù tội), Diêm Viêm (tin buồn từ xa đến).
- Tiểu hạn: Tam Kheo (chân tay đau nhức), Ngũ Mộ (hao tổn tài của).
- Đại hạn: Toán Tận (bệnh tật nhẹ, mất tài sản), Huỳnh Tuyền (bệnh nặng, hao mất tài của).
Tên hạn |
Ảnh hưởng |
Toán Tận (Đại hạn) |
Bệnh tật, mất tài sản |
Huỳnh Tuyền (Đại hạn) |
Bệnh nặng, hao tổn tài sản |
Tam Kheo (Tiểu hạn) |
Toàn thân mệt mỏi |
Ngũ Mộ (Tiểu hạn) |
Tổn hao tiền của |
Thiên Tinh (Xấu) |
Gặp chuyện thị phi, bị thưa kiện |
Thiên La (Xấu) |
Bị quấy phá, không được yên |
Địa Võng (Xấu) |
Gặp nhiều tiếng xấu, cẩn thận tù tội |
Diêm Vương (Xấu) |
Người xa mang hung tin |
Bảng sao hạn chiếu mệnh năm 2023 nam mạng
Sao chiếu năm 2023 |
Năm sinh |
|||
Sao Vân Hán |
1973 |
1982 |
1991 |
2000 |
Sao Thái Dương |
1974 |
1983 |
1992 |
2001 |
Sao Thái Bạch |
1975 |
1984 |
1993 |
2002 |
Sao Thủy Diệu |
1976 |
1985 |
1994 |
2003 |
Sao Thổ Tú |
1977 |
1986 |
1995 |
2004 |
Sao La Hầu |
1978 |
1987 |
1996 |
2005 |
Sao Mộc Đức |
1979 |
1988 |
1997 |
2006 |
Sao Thái Âm |
1980 |
1989 |
1998 |
2007 |
Sao Kế Đô |
1981 |
1990 |
1999 |
2008 |
Bảng sao hạn chiếu mệnh năm 2023 nữ mạng
Sao chiếu năm 2023 |
Năm sinh |
|||
Sao La Hầu |
2000 |
1991 |
1982 |
1973 |
Sao Thổ Tú |
2001 |
1992 |
1983 |
1974 |
Sao Thái m |
2002 |
1993 |
1984 |
1975 |
Sao Mộc Đức |
2003 |
1994 |
1985 |
1976 |
Sao Vân Hán |
2004 |
1995 |
1986 |
1977 |
Sao Kế Đô |
2005 |
1996 |
1987 |
1978 |
Sao Thủy Diệu |
2006 |
1997 |
1988 |
1979 |
Sao Thái Bạch |
2007 |
1998 |
1989 |
1980 |
Sao Thái Dương |
2008 |
1999 |
1990 |
1981 |
Bảng sao hạn 2023 của 12 con giáp xét theo địa chi được cập nhất mới nhất
Bảng sao hạn tuổi Tý năm 2023
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn Nam mệnh |
Sao – Hạn nữ mệnh |
Mậu Tý |
1948 |
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Canh Tý |
1960 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Nhâm Tý |
1972 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Giáp Tý |
1984 |
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Bính Tý |
1996 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Mậu Tý |
2009 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Bảng sao hạn tuổi Sửu năm 2023 xét theo địa chi mới nhất
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn nam mệnh |
Sao – Hạn nữ mệnh |
Kỷ Sửu |
1949 |
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tân Sửu |
1961 |
Sao Mộc Đức – Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu – Toán Tận |
Quý Sửu |
1973 |
Sao Vân Hớn – Thiên La |
Sao La Hầu – Diêm Vương |
Ất Sửu |
1985 |
Sao Thủy Diệu – Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức – Tam Kheo |
Đinh Sửu |
1997 |
Sao Mộc Đức – Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu – Toán Tận |
Kỷ Sửu |
2009 |
Sao Vân Hớn – Thiên La |
Sao La Hầu – Diêm Vương |
Bảng sao hạn tuổi Dần năm 2023 xét theo địa chi mới nhất
Nhâm Dần: Can sinh Chi (có nghĩa Thủy sinh Mộc). 2023 sẽ là một năm của sự hồi phục, tái tạo và có nhiều đổi biến với người tuổi Dần.
- Nam sinh năm 2023 Nhâm Dần thuộc Khôn (Thổ) thuộc vào Tây Tứ mệnh, được Ông Tử Vi phù hộ, độ mạng.
- Nữ sinh năm 2023 Nhâm Dần thuộc vào Khảm (Thủy) thuộc vào Đông Tứ mệnh, sẽ có được sự phù hộ, độ mạng từ Bà Cửu Thiên Huyền Nữ.
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn nam mệnh |
Sao – Hạn nữ mệnh |
Canh Dần |
1950 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Nhâm Dần |
1962 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Giáp Dần |
1974 |
Sao Thái Dương – Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Bính Dần |
1986 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Mậu Dần |
1998 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Bảng sao hạn tuổi Mão năm 2023 xét theo địa chi mới nhất
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn nam mệnh |
Sao – Hạn nữ mệnh |
Tân Mão |
1951 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Quý Mão |
1963 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Ất Mão |
1975 |
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Đinh Mão |
1987 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Kỷ Mão |
1999 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Bảng sao hạn tuổi Thìn năm 2023 xét theo địa chi mới nhất
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn nam mệnh |
Sao – Hạn nữ mệnh |
Nhâm Thìn |
1952 |
Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Giáp Thìn |
1964 |
Vân Hớn – Hạn Thiên La |
La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Bính Thìn |
1976 |
Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Mậu Thìn |
1988 |
Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Canh Thìn |
2000 |
Vân Hớn – Hạn Thiên La |
La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Bảng sao hạn tuổi Tỵ năm 2023 xét theo địa chi mới nhất
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn nam mệnh |
Sao – Hạn nữ mệnh |
Quý Tỵ |
1953 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Ất Tỵ |
1965 |
Sao Thái Dương – Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Đinh Tỵ |
1977 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Kỷ Tỵ |
1989 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tân Tỵ |
2001 |
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Bảng sao hạn tuổi Ngọ năm 2023 xét theo địa chi mới nhất
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn nam mệnh |
Sao – Hạn nữ mệnh |
Giáp Ngọ |
1954 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Bính Ngọ |
1966 |
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Mậu Ngọ |
1978 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Canh Ngọ |
1990 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Nhâm Ngọ |
2002 |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Bảng sao hạn tuổi Mùi năm 2023 xét theo địa chi mới nhất
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn nam mệnh |
Sao – Hạn nữ mệnh |
Ất Mùi |
1955 |
Sao Vân Hớn – Hạn Địa Võng |
Sao La Hầu – Hạn Địa Võng |
Đinh Mùi |
1967 |
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Kỷ Mùi |
1979 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tân Mùi |
1991 |
Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La |
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Quý Mùi |
2003 |
Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Bảng sao hạn tuổi Thân năm 2023 xét theo địa chi mới nhất
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn nam mệnh |
Sao – Hạn nữ mệnh |
Bính Thân |
1956 |
Sao Thái Dương – Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Mậu Thân |
1968 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Canh Thân |
1980 |
Sao Thái m – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Nhâm Thân |
1992 |
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Giáp Thân |
2004 |
Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo |
Sao Vân Hán – Hạn Thiên Tinh |
Bảng sao hạn tuổi Dậu năm 2023 xét theo địa chi mới nhất
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn nam mệnh |
Sao – Hạn nữ mệnh |
Đinh Dậu |
1957 |
Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Kỷ Dậu |
1969 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tân Dậu |
1981 |
Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Quý Dậu |
1993 |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái m – Hạn Tam Kheo |
Ất Dậu |
2005 |
Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Bảng sao hạn tuổi Tuất năm 2023 xét theo địa chi mới nhất
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn nam mệnh |
Sao – Hạn nữ mệnh |
Mậu Tuất |
1958 |
Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Canh Tuất |
1970 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Nhâm Tuất |
1982 |
Sao Vân Hán – Hạn Thiên La |
Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Giáp Tuất |
1994 |
Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Bính Tuất |
2006 |
Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Bảng sao hạn tuổi Hợi năm 2023 xét theo địa chi mới nhất
Tuổi Can Chi |
Năm sinh |
Sao – Hạn nam mệnh |
Sao – Hạn nữ mệnh |
Kỷ Hợi |
1959 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tân Hợi |
1971 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Quý Hợi |
1983 |
Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Ất Hợi |
1995 |
Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Đinh Hợi |
2007 |
Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Cách cúng giải sao hạn 2023
Thời điểm cúng sao hạn năm 2023
Sau khi đã điểm qua bảng sao hạn của 12 con giáp trong năm 2023, chúng ta hãy xem cách làm sao để ứng phó, cũng như cách thời điểm cúng giải sao hạn chuẩn nhất nhé!
Sao hạn |
Thời điểm cúng |
Sao Thái Âm |
Ngày 26 âm lịch các tháng hay những dịp đầu năm mới |
Sao Thái Bạch |
Ngày 15 âm lịch hàng tháng, sử dụng làm bài vị, trên bài viết viết: Tây phương canh tân, kim đức tinh quân. Thắp lên 8 ngọn nến. Sử dụng hướng Tây để bày hương án tế lễ. |
Sao Thái Dương |
Cúng vào ngày 27 âm lịch các tháng hay những dịp đầu năm mới |
Sao Thuỷ Diệu |
Cúng vào ngày 21 âm lịch mỗi tháng, hay cúng 1 lần vào ngày đầu năm |
Sao Mộc Đức |
Cúng ngày 25 âm lịch các tháng hay cúng một lần vào ngày đầu năm mới |
Sao Kế Đô |
Ngày 18 âm lịch mỗi tháng. Dùng giấy màu vàng làm bài vị, trên bài vị viết: Thiên phú phân tư Kế đô tinh quân. Thắp 21 ngọn đèn. Quay hương án về phía Tây để làm lễ. |
Sao Thổ Tú |
Ngày 19 âm lịch mỗi tháng. Sử dụng giấy màu vàng để làm bài vị, trên ghi: Trung ương mậu kỷ thổ tú tinh quân. Thắp 5 ngọn đèn. Bố trí hương án quay về hướng Tây để làm lễ tế. |
Vân Hán |
Cúng vào ngày 29 âm lịch mỗi tháng hay cúng 1 lần vào đầu năm |
Sao La Hầu |
Ngày 8 âm lịch hàng tháng. Dùng giấy màu vàng làm bài vị, trên ghi: Thiên cung thần thủ La hầu tinh quân. Thắp 9 ngọn đèn. Quay hương án về phía Bắc để làm lễ tế. |
Cách cúng sao giải hạn 2023 chi tiết nhất
Cúng sao Thái Bạch
Sao Thái Bạch mang thuộc tính hành kim do đó, tương sinh với hành thổ, bình hòa với hành kim, có tính tương khắc với hành mộc, hỏa và sản sinh hành thủy. Theo như các sách bói toán, ngũ hành, người có sao Thái Bạch chiếu mệnh nên tránh những đồ vật có màu vàng, nâu đất của hành thổ và màu trắng của hành kim. Nên lựa chọn các đồ vật có màu xanh lục của Mộc hoặc đỏ, hồng, tím thuộc tính Hỏa, hay đen và xanh dương của tính Thủy.
Lưu ý: Mâm lễ vật khi cúng sao Thái Bạch nên sử dụng màu trắng. Trong trường hợp lễ vật khác màu, có thể sử dụng giấy trắng để gói lại.
Cúng sao La Hầu
Sao La Hầu thuộc vào hành Kim. Do đó, sao tương sinh với hành Thổ, tương khắc với hành Hỏa, sản sinh nên hành Thủy.
Do đó, khi có sao La Hầu chiếu mạng không nên sử dụng những màu thuộc hành Kim và hành Thổ như màu trắng, màu vàng, nâu. Những người này có thể chọn lựa các màu như đỏ, tím, cam, hồng, xanh dương hoặc đen.
Sao La Hầu rất kỵ tháng 1 và tháng 9 âm lịch hàng năm, do đó, gia chủ phải hết sức cẩn thận vào khung thời gian này, đặc biệt là nam mạng. Thời gian cúng giải hạn sao La Hầu từ 21 giờ cho đến 23 giờ ngày mùng 8 âm lịch các tháng. Nhưng phù hợp nhất là mùng 8 tháng Giêng.
Cúng sao Kế Đô
Hung tinh sao Kế Đô thuộc vào hành Thổ, tương sinh với Hỏa, sản sinh ra Kim và tương khắc với hành Mộc và Thủy. Do đó, nên tránh sử dụng những màu sắc như vàng, nâu đất, đỏ. Người có sao Kế Đô chiếu mạng nên sử dụng màu trắng, xanh dương và đen thuộc vào hành Kim và Thủy.
Gia chủ khi bị sao Kế Đô chiếu mệnh không nên đi xa, quyết định kinh doanh lớn, ham mê tửu sắc và đặc biệt là háo thắng và các tháng 3 và tháng 9 âm lịch.
Thời điểm thích hợp để cúng sao giải hạn: Vào đầu giờ chiều ngày 18 âm lịch mỗi tháng. Đặt bàn và lễ vật cúng quay về hướng chính Tây. Bố trí 21 ngọn nến theo các vị trí hướng sao để thực hiện cúng giải hạn.
Xem thêm: Sao Kế Đô 2023 Chiếu Mệnh Tuổi Nào? Cách Cúng Sao Kế Đô Giải Hạn Chuẩn Nhất
Trên đây là những chia sẻ của Mogi.vn về bảng sao hạn của 12 con giáp trong năm 2023. Để biết thêm về cách thức cúng sao hạn, hay những vấn đề phong thủy khác hãy truy cập ngay Mogi.vn nhé!