81 linh số của đời người có thể nói là một trong những chủ đề mà được rất nhiều bạn đọc quan tâm, đặc biệt là những người theo trường phái tâm linh, phong thủy. Vậy 81 con số này là số nào, có ý nghĩa gì và công thức tính như thế nào? Mogi sẽ chia sẻ đến quý bạn đọc thông qua bài viết này. Mời bạn theo dõi nhé!
Nguồn gốc 81 linh số đời người là gì?
Vạn vật khi xuất hiện trên cõi đời đều phải gắn với một con số bất kỳ. Chúng ta cũng vậy, khi sinh ra thì cũng đã gắn kết với những con số như là Ngày – Tháng – Năm – Giờ – Phút – Giây và lớn lên thì có thêm nhiều con số khác như là số nhà, biển số xe, số thẻ căn cước công dân (CCCD),… mọi người gọi đó các con số này là lý số.
Lý số tức nghĩa là những con số có trên mỗi sự vật, sự thể con người. Những con số này vô cùng ngẫu nhiên không thể phán đoán trước được. Sau khi có được những con số đó thì mới luận được lý số về vận mệnh của một người.
Từ đó các nhà phong thủy đã cho ra đời 81 linh số để qua đó mọi người có thể tìm thấy những con số phù hợp với số mệnh của mình để khi làm bất cứ điều gì sẽ đạt được thành công, may mắn luôn mỉm cười. Có thể nói rằng nguồn gốc của 81 linh số này đã có từ rất lâu đời và đã được truyền qua nhiều thế hệ đời này sang đời khác và vẫn hiệu nghiệm cho đến ngày nay.
Ở phần tiếp theo chúng ta sẽ tham khảo công thức tính và nội dung ý nghĩa số 81 và các con số nằm trong bảng linh số của các chuyên gia phong thủy.
Công thức tính của 81 linh số
Sau khi đã nắm rõ được khái niệm về nguồn gốc ra đời thì tiếp theo ta sẽ tìm hiểu về công thức tính 81 linh số này. Có tổng cộng 5 bước mà bạn cần phải làm trước khi biết được linh số hiện tại của mình là bao nhiêu. Bao gồm là:
- Bước 1: Xác định dãy số mà bạn sẽ sử dụng để kiểm tra linh số (có thể dùng số điện loại, biển số xe, mã số định danh, mã số thẻ cá nhân,…). Từ đó, lấy ra 4 con số cuối của dãy số đó để bắt đầu tính toán. Ví dụ cụ thể là biển số xe là 12345 thì bạn sẽ lấy 4 số cuối cùng đó là 2345.
- Bước 2: Chia con số 2345 cho 80. Và kết quả ra là 29.3125
- Bước 3: Lấy kết quả, trừ đi phần số nguyên của con số đó. Là 29.3125 – 29 = 0.3125
- Bước 4: Từ con số ở trên là 0.3125 thì bạn sẽ nhân với 80 và kết quả đó là 25
- Bước 5: Dùng con số mới vừa tính ra và so vào bảng ở phía dưới
Trong trường hợp con số ở bước 4 bạn ra kết quả lớn hơn 80 thì bạn lấy số đó và trừ đi 80 sẽ ra kết quả cuối cùng để có thể tra bảng. (cùng bảng với 81 linh số của cuộc đời con người ở nội dung phần dưới).
Ý nghĩa của 81 linh số trong Tính danh học
Theo tính danh học cho rằng các con số có sự luân hồi, tuần hoàn không dứt. Đầu tiên bắt đầu từ số 1 và sẽ vận hành cho đến con số cuối cùng là số 10, rồi lại quay về thành số 1. Sự biến hóa khôn lường của các con số vô cùng nhanh chóng, tùy vào sự vận dụng khác nhau.
Khi đặt tên con cái thì cha mẹ sẽ bắt đầu tham khảo về tính danh học bằng cách viết họ và tên dự kiến đặt cho con mình và bắt đầu áp số lý. Lấy 1 là số bắt đầu và số 10 là con số kết thúc. Vì theo quan niệm chung thì 10 và 0 là cùng một số nên chỉ còn 9 nhân 9 là 81 linh số. Sự biến động của các con số này sẽ ẩn chứa những thông điệp, ý nghĩa về các quẻ Cát – Hung khác nhau.
Qua đó sẽ phản ánh phần nào 5 trụ “Cách” của một con người bao gồm là: Thiên Cách, Địa Cách, Nội Cách (nhân cách), Ngoại cách, Tổng cách mà dẫn đến việc thay đổi vận mệnh. Để có thể phán đoán chính xác được số lý thì cần phải có đủ ngũ cách mới có thể tìm ra được phần quẻ Cát – Hung của vận mệnh của một đời người.
Ý nghĩa của 81 linh số trong cuộc đời con người
Vậy các con số từ 1 đến số 81 có ý nghĩa gì trong cuộc đời của mỗi con người? Đó có thể là một câu hỏi mà khá nhiều bạn đọc vẫn còn thắc mắc. Nhìn chung thì trong 81 linh số sẽ chia ra thành 5 quẻ bao gồm có: Hung – Đại Hung – Bình Thường – Cát – Đại Cát. Ta sẽ viết họ và tên ra và đếm số nét tạo nên tên của mình. Ví dụ như: TA VAN AN thì sẽ có tổng cộng 18 nét và sau đó ta tra bảng dưới đây.
Số nét |
Quẻ Cát – Hung |
Ý nghĩa |
1 | Đại Cát | Tốt về tài vận, tình duyên |
2 | Đại Hung | Cẩn thận về chuyện đầu tư – kinh doanh |
3 | Đại Cát | Tốt về công danh, sự nghiệp |
4 | Đại Hung | Chú ý về sức khỏe |
5 | Đại Cát | Phát triển tốt về đường tài vận |
6 | Cát | Phát triển tốt về đường tài vận |
7 | Cát | Sức khỏe dồi dào |
8 | Bình Thường | Ổn định |
9 | Hung | Chuyện tình cảm có nhiều vướng mắc |
10 | Đại Hung | Chú ý về sức khỏe |
11 | Đại Cát | Công danh thăng tiến |
12 | Hung | Chuyện tình cảm có nhiều vướng mắt |
13 | Bình Thường | Ổn định |
14 | Hung | Gia đạo có mâu thuẫn |
15 | Đại Cát | Phát triển tốt về đường tài vận |
16 | Cát | Sự nghiệp, đường đời |
17 | Cát | Sức khỏe dồi dào |
18 | Cát | Vạn sự hanh thông |
19 | Hung | Lục đục trong gia đình |
20 | Đại Hung | Chú ý về sức khỏe |
21 | Đại Cát | Phát triển tốt về đường tài vận |
22 | Đại Hung | Chú ý về sức khỏe |
23 | Cát | Sức khỏe dồi dào |
24 | Đại Cát | Quý nhân giúp đỡ |
25 | Cát | Phát triển tốt về đường tài vận |
26 | Hung | Lục đục trong gia đình |
27 | Hung | Chuyện tình cảm có nhiều vướng mắc |
28 | Hung | Khó khăn về việc tiết kiệm tiền bạc |
29 | Bình Thường | Ổn định |
30 | Bình Thường | Ổn định |
31 | Đại Cát | Quý nhân sẵn sàng hỗ trợ |
32 | Cát | Công danh thăng tiến |
33 | Cát | Vạn sự hanh thông |
34 | Đại Hung | Chú ý về sức khỏe |
35 | Cát | Công danh thăng tiến |
36 | Hung | Lục đục trong gia đình |
37 | Đại Cát | Quý nhân sẵn sàng hỗ trợ |
38 | Bình Thường | Ổn định |
39 | Cát | Sức khỏe dồi dào |
40 | Hung | Lục đục trong gia đình |
41 | Đại Cát | Vạn sự hanh thông |
42 | Bình Thường | Ổn định |
43 | Hung | Khó khăn về việc tiết kiệm tiền bạc |
44 | Đại Hung | Chú ý về sức khỏe |
45 | Bình Thường | Ổn định |
46 | Hung | Khó khăn về việc tiết kiệm tiền bạc |
47 | Đại Cát | Quý nhân sẵn sàng hỗ trợ |
48 | Đại Cát | Phát triển tốt về đường tài vận |
49 | Bình Thường | Ổn định |
50 | Hung | Buồn phiền những chuyện lặt vặt |
51 | Hung | Gia đạo có mâu thuẫn |
52 | Cát | Phát triển tốt về đường tài vận |
53 | Hung | Lục đục trong gia đình |
54 | Đại Hung | Cẩn thận về chuyện đầu tư – kinh doanh |
55 | Bình Thường | Ổn định |
56 | Hung | Buồn phiền những chuyện lặt vặt |
57 | Cát | Sức khỏe dồi dào |
58 | Cát | Vạn sự hanh thông |
59 | Hung | Gia đạo có mâu thuẫn |
60 | Hung | Buồn phiền những chuyện lặt vặt |
61 | Cát | Phát triển tốt về đường tài vận |
62 | Đại Hung | Cẩn thận về chuyện đầu tư – kinh doanh |
63 | Đại Cát | Vạn sự hanh thông |
64 | Đại Hung | Cẩn thận việc đi lại |
65 | Đại Cát | Sức khỏe dồi dào |
66 | Hung | Khó khăn về việc tiết kiệm tiền bạc |
67 | Đại Cát | Quý nhân sẵn sàng hỗ trợ |
68 | Cát | Công danh thăng tiến |
69 | Hung | Lục đục trong gia đình |
70 | Hung | Buồn phiền những chuyện lặt vặt |
71 | Bình Thường | Ổn định |
72 | Bình Thường | Ổn định |
73 | Bình Thường | Ổn định |
74 | Đại Hung | Cẩn thận việc đi lại |
75 | Cát | Vạn sự hanh thông |
76 | Hung | Buồn phiền những chuyện lặt vặt |
77 | Bình Thường | Ổn định |
78 | Bình Thường | Ổn định |
79 | Hung | Lục đục trong gia đình |
80 | Hung | Buồn phiền những chuyện lặt vặt |
81 | Đại Cát | Phát triển tốt về đường tài vận |
Các trường hợp sử dụng 81 linh số phong thủy
Một số trường hợp mà bạn có thể tra cứu phong thủy của 81 linh số đó là:
- Số sim điện thoại phong thủy
- Biển số xe mà mình đang chạy
- Tài khoản ngân hàng hay các loại tài khoản khác
- Biển số nhà đang ở
Nhìn chung thì việc sử dụng 80 con số phong thủy (trừ số 0 ra) để tra cứu là một việc bạn có thể thực hiện mỗi khi nhận được một dãy số phong thủy bất kỳ. Vì có một số người tin rằng nếu kết quả là những con số đẹp thì sẽ có những tác động tích cực, may mắn hơn khi thực hiện việc đó và ngược lại.
>>>Xem thêm: Tướng Phu Thê Là Gì? Ý Nghĩa Của Tướng Phu Thê Trong Đời Sống Tình Duyên
81 linh số trong số điện thoại, biển số
Bạn có thể dựa vào bảng dưới đây để xem xét về 81 linh số trong số điện thoại và biển số. Qua đây, mọi người nếu đang có nhu cầu muốn mua sim điện thoại hay biển hiệu bất kỳ thì có thể tham khảo để tìm ra con số may mắn, hợp phong thủy với mình.
Quẻ | Các con số | Ý nghĩa |
Hung | 9 – 12 – 14 – 19 – 26 – 27 – 28 – 36 – 40 – 43 – 46 – 50 – 51 – 53 – 56 – 59- 60 – 66 – 69 – 70 – 76 79 -80 | Mang lại những rắc rối, trắc trở và không được suôn sẻ ở nhiều khía cạnh |
Đại Hung | 2 – 4 – 10 – 20 – 22 – 34 – 44 – 54 – 62 – 64 – 74 | Người sở hữu sẽ phải đối mặt với rất nhiều vận đen xui rủi, những điều không may mắn |
Bình Thường | 8 – 13 – 29 – 30 – 38 – 42 – 45 – 49 – 55 – 71 – 72 – 73 – 77 – 78 | Tùy thuộc vào phần phước đức của người sở hữu mà có thể may mắn hoặc xui xẻo |
Cát | 6 – 7 – 16 – 17 -18 – 23 – 25 – 32 -33 – 35 – 52 – 57 – 58 – 61 – 68 – 75 | Cuộc sống có của ăn của để, không cần lo quá nhiều về cơm áo gạo tiền |
Đại Cát | 1 – 3 – 5 – 11 – 15 – 21 – 24 – 31 – 37 – 41 – 47 – 48 – 63 – 65 – 67 – 81 | Vô cùng may mắn, hanh thông mọi việc, luôn nhận được sự giúp đỡ từ mọi người |
>>>Xem thêm: Nốt Ruồi Ở Cánh Mũi: Tướng Số Nam Nữ Là Sung Sướng Hay Nghèo Khổ?
Kết hợp 81 linh số với mệnh
Ở phần cuối cùng, chúng ta sẽ xem xét về việc kết hợp 81 linh số với mệnh ngũ hành để có thể tìm ra các con số phù hợp cũng như những con số cần phải tránh trong phong thủy từng cung mệnh để đảm bảo được sự may mắn, hanh thông trong cuộc sống hằng ngày.
Nhưng điều đầu tiên đó là bạn phải biết được mình đang thuộc mệnh, từ đó mới có thể xác định những con số mang lại may mắn cho cuộc đời của mình. Nếu bạn chưa biết mình thuộc mệnh nào trong ngũ hành thì có thể hỏi cha mẹ của mình hoặc tham khảo qua đường link dưới đây.
>>>Xem thêm: Bỏ túi cách tính mệnh theo năm sinh đơn giản, dễ dàng chuẩn phong thủy
Những con số hợp và con số khắc với mệnh Kim
Đối với hành Kim thì có 2 cung mệnh đó chính là cung Càn Kim và cung Đoài Kim. Đối với từng cung mệnh thì sẽ có con số hợp và khắc khác nhau nên bạn đọc cần phải xem thật kỹ để tránh việc nhầm lẫn nhé.
- Với Càn Kim: Số hạp bao gồm số 2- 5 – 6 – 7 -8 và con số khắc là số 9
- Với Đoài Kim: Số hạp bao gồm số 2 – 6 – 7 -8 và con số khắc là số 5 và 9
Những con số hợp và khắc với mệnh Thổ
Tương tự như hành Kim thì ở hành Thổ cũng chia ra thành 2 cung mệnh nhỏ đó chính là Cấn Thổ và Khôn Thổ. Tuy nhiên 2 cung mệnh này lại cùng hợp với lần lượt các con số đó là số 2 – 5 – 8 -9 và đều khắc với số 3 và số 4.
>>>Xem thêm: Mùi Là Con Gì? Người Sinh Năm Mùi Hợp Hướng Nào, Màu Nào?
Những con số hợp và khắc với mệnh Hỏa
Người thuộc hành Hỏa thì các con số hợp mệnh bao gồm có số 3 – 4 – 9 và chỉ có duy nhất một số khắc đó chính là con số 1. Vì thế nếu người mệnh Hỏa chọn số 1 sẽ gặp nhiều vận đen trong phong thủy như xui xẻo, mọi việc không được hanh thông hay không như ý muốn, tiểu nhân quấy rối.
Những con số hợp và khắc với mệnh Mộc
Ở những người sở hữu hành Mộc thì lại được chia ra thành 2 trường hợp cung mệnh khác nhau đó là Mộc Chấn và Mộc Tốn dẫn đến việc mỗi vận mệnh thì sẽ có những con số hợp và khắc cũng khác nhau. Bạn đọc cần xác định thật kỹ mình thuộc cung mệnh nào rồi sau đó mới bắt đầu kiểm tra con số hợp – khắc nhé.
- Đối với Mộc Chấn: số hợp bao gồm là số 1 – 3 – 4 – 9. Số khắc là số 6 – 7
- Đối với Mộc Tốn: các con số hạp sẽ là số 1 – 3 – 4. Số khắc cũng tương tự như Mộc Chấn đó là số 6 và số 7
Những con số hợp và khắc với mệnh Thủy
Trong tổng cộng 81 linh số thì theo các chuyên gia phong thủy nhận định rằng người hành Thủy sẽ phù hợp với các con số lần lượt là số 1, số 4, số 6 và cuối cùng là số 7. Song đó thì các con số cần phải tránh đó là số 2, số 5 và số 8.
>>>Xem thêm: 5555 Có Ý Nghĩa Gì? Giải Mã Thông Điệp Tứ Quý 5555 Trong Cuộc Sống
Lời kết
Qua bài viết này, Mogi đã giải nghĩa 81 linh số một cách vô cùng chi tiết cho quý bạn đọc. Hy vọng bạn đã biết được cách để có thể tính được ngày tháng năm sinh của mình rơi vào linh số nào. Bên cạnh đó Mogi cũng gửi đến bạn một lời khuyên đó là dù linh số của bạn là quẻ tốt hay xấu thì đây cũng chỉ là mang tính chất tham khảo, quan trọng nhất đó là bạn phải nổ lực hết mình trong cuộc sống và vượt qua mọi khó khăn thì thành công hay mắn đều sẽ mỉm cười với bạn.
Các bạn hãy nhớ ghé trang Mogi.vn để tìm đọc thêm những bài viết mới với những thông tin vô cùng bổ ích liên quan đến nhiều chủ đề khác nhau như là phong thủy, kiến thức về bất động sản, mẹo vặt vô cùng hấp dẫn và bạn chớ nên bỏ qua nhé!