Bến xe Miền Đông cũ ở đâu và đang có những tuyến xe nào đang còn hoạt động? Sau khi xây dựng xong bến xe mới thì dự kiến sẽ dời bến xe cũ lúc nào? Hãy cùng Mogi.vn tham khảo ngay những thông tin liên quan như vị trí bến xe Miền Đông cũ, những đánh giá về bến xe cũ đến thời điểm hiện tại được chia sẻ dưới đây.
Bến xe miền Đông cũ ở đâu?
Bến xe Miền Đông được thành lập vào ngày 11/12/1976 với tên gọi cũ là Xa Cảng Miền Đông Trung Bộ. Tuy nhiên, từ 10/2020 thì bến xe Miền Đông đã được di dời đến khu vực Suối Tiên (Xa Lộ Hà Nội, TP. Thủ Đức). Nên bến xe Miền Đông sẽ được tách ra thành bến xe Miền Đông cũ và mới. Vậy, bến xe Miền Đông cũ ở đâu? Nếu bạn chưa biết bến xe Miền Đông cũ ở đâu thì dưới đây là địa chỉ bến xe Miền Đông cũ và vị trí đường đi:
- Bến xe Miền Đông cũ tọa lạc tại: số 292 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q.Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh
- Vị trí đường đi:
Hiện nay, các tuyến xe khách cố định đã được di dời đến bến xe Miền Đông mới tại địa chỉ 501 Hoàng Hữu Nam, P.Long Bình, TP.Thủ Đức. Tuy nhiên, tại bến xe Miền Đông cũ vẫn còn rất nhiều nhà xe hoạt động để phục vụ cho nhu cầu di chuyển của người dân.
Liên hệ với bến xe Miền Đông cũ theo thông tin nào?
Bến xe Miền Đông cũ ở đâu? Bến xe Miền Đông cũ có diện tích 67.000m2 và tọa lạc trên đường Đinh Bộ Lĩnh, Quốc Lộ 13, Nguyễn Xí – là khu vực cửa ngõ phía Đông Bắc thành phố. Đây là một trong những đầu mối giao thông lớn, giúp kết nối TP.Thủ Đức, Bình Phước, Bình Dương vào khu vực trung tâm của TP.Hồ Chí Minh. Bên cạnh đó, bến xe cũ chỉ cách Quận 1 khoảng 7km nên giúp mọi người di chuyển vào khu vực trung tâm khá thuận lợi và dễ dàng.
Bến xe Miền Đông cũ là đầu mối trong quá trình vận tải hành khách đi các tỉnh và vận tải hàng hóa thông thương quan trọng. Cùng với bến xe Miền Tây, bến xe Miền Đông cũng là một trong những 2 bến xe chính của TP. Hồ Chí Minh. Trong đó, bến xe Miền Đông phục vụ các chuyến xe đi và đến TP. Hồ Chí Minh từ các tỉnh miền Đông Nam Bộ, miền Bắc, miền Trung, khu vực Tây Nguyên. Còn bến xe Miền Tây phục vụ các tuyến đi và đến các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.
Trong khu vực bến xe còn cung cấp các dịch vụ khác như: ẩm thực, trông giữ xe máy/xe ô tô, quảng cáo hoặc trưng bày sản phẩm, phòng chờ, rửa xe… Ngoài ra, xung quanh bến xe Miền Đông cũ còn có khá nhiều cửa hàng, quán ăn, shop khác nhau để phục vụ nhu cầu của người dân. Vì thế, sau khi biết bến xe Miền Đông cũ ở đâu và nếu muốn biết thông tin liên hệ với bến xe, bạn có thể liên hệ theo các thông tin sau:
- Số điện thoại phòng vé: 1900571292
- Hotline quầy thông tin của bến xe: (028) 3899 40 56, (028) 3898 44 42
- Hotline phòng kế toán vận tải: (028) 3511 68 58
- Fax: (028) 3899 20 94
- Website bến xe Miền Đông: http://www.benxemiendong.com.vn
- Email: benxemiendong@benxemiendong.com.vn
Tìm hiểu thêm: Ngã Tư Gò Mây Ở Đâu? Giao Thông, Quy Hoạch Và Tiện Ích Từ A – Z
Tổng hợp các tuyến xe đang hoạt động tại bến xe Miền Đông cũ
Sau khi biết vị trí bến xe Miền Đông cũ ở đâu, bạn có thể tham khảo các tuyến xe hiện đang hoạt động tại đây như:
Tổng hợp các tuyến xe buýt
Hiện tại, ở bến xe Miền Đông cũ đang có khoảng 8 tuyến xe buýt di chuyển đến bến xe Miền Đông mới và các khu vực lân cận. Cụ thể, bạn có thể tham khảo một số tuyến xe buýt đang hoạt động tại bến xe Miền Đông cũ như:
Tên tuyến xe buýt |
Chặng di chuyển |
Giá vé tham khảo (VND/lượt) |
Tuyến số 150 |
Bến xe Chợ Lớn – Ngã ba Tân Vạn |
3.000 – 7.000 |
Tuyến số 601 |
Bến xe Miền Tây – Bến xe Biên Hòa |
7.000 VND – 40.000 |
Tuyến số 602 |
Đại học Nông Lâm – Bến xe Phủ Túc |
5.000 VND – 25.000 |
Tuyến số 603 |
Bến xe Miền Đông – KCN Nhơn Trạch |
7.000 VND – 45.000 |
Tuyến số 604 |
Bến xe Miền Đông mới – KCN Sông Mây |
7.000 VND – 32.000 |
Tuyến số 76 |
Long Phước – Suối Tiên – Bến xe Miền Đông mới |
3.000 – 6.000 |
Tuyến số 93 |
Chợ Bến Thành – Bến xe Miền Đông mới |
3.000 – 7.000 |
Tuyến số 95 |
Công viên phần mềm Quang Trung – KCN Cao – Bến xe Miền Đông |
3.000 – 6.000 |
Biết bến xe Miền Đông cũ ở đâu, bạn có thể di chuyển bằng một trong những tuyến xe buýt trên để đến bến xe. Thông thường, thời gian giãn cách xe chạy sẽ trong khoảng 15p – 30p với nhiều chuyến khác nhau.
Tổng hợp các tuyến xe từ bến xe Miền Đông cũ đi các tỉnh miền Bắc
Sau khoảng thời gian di dời các chuyến xe đến bến xe Miền Đông mới thì hiện tại, ở bến xe cũ vẫn đang có khoảng 14 tuyến xe đi các tỉnh miền Bắc. Dưới đây là bảng tổng hợp các tuyến di chuyển từ bến xe Miền Đông cũ đi các tỉnh miền Bắc và giá vé tham khảo:
Tên tuyến |
Các nhà xe |
Nơi trả khách |
Giá vé tham khảo (VND/vé) |
Đi bến xe Nước Ngầm (Hà Nội) |
Nhà xe Thu Trang |
Bến xe Nước Ngầm |
700.000 |
Nhà xe Hoàng Long |
|||
Nhà xe Phượng Hoàng |
800.000 |
||
Nhà xe Hiền Phước |
900.000 |
||
Nhà xe Ngọc Lễ |
|||
Nhà xe Phương Tuấn |
700.000 |
||
Nhà xe Trung Nam |
900.000 |
||
Nhà xe Anh Tuyến |
800.000 |
||
Nhà xe Nam Quan |
700.000 |
||
Đi Hải Phòng |
Nhà xe Thanh Nhân |
BX Thượng Lý |
900.000 |
Nhà xe Thu Trang |
700.000 |
||
Nhà xe Hoàng Long |
Văn phòng Hải Phòng |
850.000 |
|
Đi Nam Định |
Nhà xe Thành Nhân |
BX Nam Định |
900.000 |
Nhà xe Tân Hưng |
550.000 |
||
Nhà xe Việt Tân |
750.000 |
||
Nhà xe Huyện Phúc |
700.000 |
||
Đi Hải Dương, Phú Thọ |
Nhà xe Nhân Việt |
BX Hải Dương |
900.000 |
Nhà xe Anh Hùng |
|||
Nhà xe An Sinh |
850.000 |
||
Nhà xe Khoa Như Tỉnh |
BX Phú Thọ |
900.000 |
|
Đi Thái Nguyên |
Nhà xe Hoàng Long |
BX Đồng Quang |
780.000 |
Nhà xe Thiên Thảo |
950.000 |
||
Nhà xe Minh Uyên |
Đại Từ, Thái Nguyên |
930.000 |
|
Đi Sapa, Lào Cai |
Nhà xe Trung Nam |
BX Lào Cai |
1.100.000 |
Đi Hòa Bình |
Nhà xe Phương Bông |
BX Hòa Bình |
550.000 |
Đi Tuyên Quang |
Nhà xe Tuyên Quang |
BX Tuyên Quang |
730.000 |
Đi Bắc Giang |
Nhà xe Bắc Giang |
BX Bắc Giang |
420.000 |
Đi Quảng Ninh |
Nhà xe Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
400.000 |
Nhà xe Miền Đông |
Hòn Gai |
1.000.000 |
|
Nhà xe Hoàng Long |
BX Cửa Ông |
980.000 |
|
Đi Hà Nam |
Nhà xe Sài Gòn |
BX Hà Nam |
550.000 |
Nhà xe Hà Nam |
420.000 |
||
Nhà xe Lý Nhân |
410.000 |
||
Đi Hưng Yên |
Nhà xe Cộng Lực |
BX Hưng Yên |
300.000 |
Nhà xe Phương Hoàng |
BX Triều Dương |
800.000 |
|
Đi Ninh Bình |
Nhà xe Ninh Bình |
TP.Ninh Bình |
460.000 – 850.000 |
Tìm hiểu thêm: Danh Sách Các Tỉnh Miền Bắc Đầy Đủ, Chi Tiết Cập Nhật Mới Nhất
Tổng hợp các tuyến xe từ bến xe Miền Đông cũ đi các tỉnh miền Bắc Trung Bộ
Để mua vé xe các tuyến đi các tỉnh miền Bắc Trung Bộ, bạn có thể đến bến xe Miền Đông để mua vé và chọn thời gian khởi hành. Bến xe Miền Đông cũ ở đâu thì vẫn đang có khoảng 7 tuyến xe đi các tỉnh miền Bắc Trung Bộ. Bạn có thể tham khảo bảng tổng hợp các tuyến xe và giá vé cụ thể:
Tên tuyến |
Các nhà xe |
Nơi trả khách |
Giá vé tham khảo (VND/vé) |
Đi Quảng Bình |
Nhà xe Xuân Truyền |
BX Ba Đồn |
600.000 |
Nhà xe Hoàng Hà |
BX Quảng Bình |
700.000 |
|
Nhà xe Hoàng Long |
QL1A Quảng Bình |
||
Đi Hà Tĩnh |
Nhà xe Thanh Nhân |
BX Hà Tĩnh |
900.000 |
Nhà xe Hoàng Hà |
630.000 |
||
Nhà xe Hợi |
600.000 |
||
Nhà xe Anh Trầm |
650.000 |
||
Nhà xe Hoàng Long |
QL1A Hà Tĩnh |
700.000 |
|
Đi Nghệ An |
Nhà xe Thuận Thảo |
BX Vinh |
780.000 |
Nhà xe Trung Nam |
500.000 |
||
Nhà xe Miền Trung |
Trả khách dọc Nghệ An |
550.000 |
|
Đi Thanh Hóa |
Nhà xe Long Thư |
Thọ Xuân |
650.000 |
Nhà xe Hồng Chương |
BX phía Nam Thanh Hóa |
||
Nhà xe Văn Tuyên |
OLA Thanh Hóa |
||
Đi Quảng Nam, Quảng Ngãi |
Nhà xe Rạng Đông Buslines |
BX Quảng Ngãi |
300.000 |
Nhà xe Phương Trang |
BX Quảng Nam |
315.000 |
|
Nhà xe Tâm Minh Phương |
BX Chín Nghĩa |
350.000 |
|
Đi Quảng Trị |
Nhà xe Tiến Đạt Thành |
BX Đông Hà
|
550.000 |
Nhà xe Tiến Thành |
|||
Nhà xe Trí Linh |
|||
Đi Thừa Thiên Huế
|
Nhà xe Tâm Minh Phương |
Trung tâm TP.Huế |
510.000 |
Nhà xe Phương Trang |
315.000 |
||
Nhà xe Ngọc Sanh |
450.000 |
||
Nhà xe Minh Phương |
490.000 |
||
Nhà xe Phi Long |
450.000 |
||
Nhà xe Dũng Hương |
BX TP. Huế |
500.000 |
Tổng hợp các tuyến xe từ bến xe miền đông cũ đi các tỉnh miền Tây Nguyên
Bến xe Miền Đông cũ ở đâu và hiện nay có khoảng bao nhiêu tuyến đi các tỉnh Tây Nguyên? Bạn có thể tham khảo bảng tổng hợp các tuyến xe đi Tây Nguyên dưới đây:
Tên tuyến |
Các nhà xe |
Nơi trả khách |
Giá vé tham khảo |
Đi Đăk Lăk
|
Nhà xe Thanh Trần |
BX Buôn Mê Thuột |
210.000 |
Nhà xe Phương Trang |
245.000 |
||
Nhà xe Hồng Lĩnh |
BX phía Nam Buôn Mê Thuột |
200.000 |
|
Nhà xe Minh Anh |
200.000 |
||
Nhà xe Sao Hàn |
250.000 |
||
Nhà xe Phương Thu |
230.000 |
||
Nhà xe Kim Anh |
250.000 |
||
Nhà xe Loan Sang |
200.000 |
||
Đi Đắk Nông |
Nhà xe Kim Lý |
Đắk R’Lấp |
150.000 |
Nhà xe Hưng Thịnh |
Đắk Nông |
||
Nhà xe Phương Thu |
Gia Nghĩa |
||
Nhà xe Hoàng Long |
Đăk Mil, Cư Jút |
120.000 – 225.000 |
|
Đi Gia Lai |
Nhà xe Bảo Thịnh |
Pleiku, Gia Lai |
280.000 |
Nhà xe Tây Nguyên |
290.000 |
||
Nhà xe Tứ Loan |
Gia Lai |
270.000 |
|
Nhà xe Phúc Hoàng |
Krông Pa, Gia Lai |
250.000 |
|
Đi Lâm Đồng (Bảo Lộc, Đà Lạt) |
Nhà xe Giáp Diệp |
Văn phòng Bảo Lộc |
200.000 |
Nhà xe Phương Trang |
Đà Lạt |
250.000 |
|
Nhà xe Kumho Samco |
195.000 |
||
Nhà xe Thảo Tầm |
150.000 |
||
Nhà xe Bốn Luyến |
|
||
Đi Kon Tum |
Nhà xe Việt Tấn Phát |
BX Kon Tum |
300.000 – 310.000 |
Nhà xe Tây Nguyên |
390.000 |
||
Nhà xe Trường Giang |
290.000 |
Tổng hợp các tuyến xe từ bến xe Miền Đông cũ đi các tỉnh duyên hải miền Trung
Hiện tại, ở bến xe cũ đang có khoảng 5 tuyến đi các tỉnh duyên hải miền Trung với hàng chục chuyến xe khác nhau. Sau khi biết địa chỉ bến xe Miền đông cũ ở đâu, bạn có thể ra bến xe để đặt mua vé xe; chọn thời gian khởi hành phù hợp. Tuy nhiên, bạn có thể tham khảo các tuyến xe cũng như giá vé thông qua bảng dưới đây:
Tên tuyến |
Các nhà xe |
Nơi trả khách |
Giá vé tham khảo (VND/vé) |
Đi Đà Nẵng
|
Nhà xe Phương Trang |
BX Đà Nẵng |
375.000 |
Nhà xe Tâm Minh Phương |
350.000 |
||
Nhà xe Hoàng Hà |
BX Đức Long |
350.000 |
|
Nhà xe Phi Hiệp |
450.000 |
||
Nhà xe Quốc Tín |
300.000 |
||
Nhà xe A Tỷ |
350.000 |
||
Nhà xe Cúc Tùng |
BX trung tâm Đà Nẵng |
440.000 |
|
Đi Bình Định
|
Nhà xe Quốc Phong |
BX Quy Nhơn |
240.000 |
Nhà xe An Phủ Busline |
|||
Nhà xe Phương Trang |
265.000 |
||
Nhà xe Phúc Thuận Thảo |
240.000 |
||
Nhà xe Bảy Vinh |
250.000 |
||
Nhà xe Cư Toàn |
260.000 |
||
Nhà xe Minh Chánh |
280.000 |
||
Nhà xe Tâm Minh Phương |
Ngã 3 Phú Tài, Bình Định |
300.000 |
|
Nhà xe Rạng Đông Buslines |
BX Bình Định |
280.000 |
|
Nhà xe Mười Phương |
Big C Quy Nhơn |
220.000 |
|
Nhà xe Phú Mỹ |
|
280.000 |
|
Nhà xe Yên Văn |
Hoài Nhơn, Quy Nhơn |
280.000 |
|
Nhà xe Gia Vỹ |
400.000 |
||
Nhà xe Tân Sinh |
Phù Cát, Bình Định |
300.000 |
|
Nhà xe Tân Mười Trang |
Quy Nhơn |
250.000 |
|
Đi Phan Thiết, Mũi Né, Bình Thuận |
Nhà xe Chín Lan |
Đức Linh, Tánh Linh |
100.000 |
Nhà xe Tần Cường |
Đức Linh |
720.000 |
|
Nhà xe Sang Huy |
Tánh Linh |
90.000 |
|
Nhà xe Liên Hưng |
Ngã 4 Liên Hương |
180.000 |
|
Nhà xe Đông Hưng |
Tuy Phong |
135.000 |
|
Đi Ninh Thuận |
Nhà xe Phương Trang |
TP.Phan Rang |
200.000 |
Nhà xe Thanh Vân |
150.000 |
||
Nhà xe Trung Tuyến |
130.000 |
||
Đi Khánh Hòa |
Nhà xe Cúc Tùng |
BX Phía Nam Nha Trang |
230.000 |
Nhà xe Hà Linh |
|||
Nhà xe Quang Hạnh |
195.000 |
||
Đi Phú Yên |
Nhà xe Bình Phương |
BX Phú Yên |
280.000 |
Nhà xe Thanh Huệ |
250.000 |
||
Nhà xe Thánh Bang |
BX Sông Hinh |
280.000 |
Tìm hiểu thêm: Danh Sách Các Tỉnh Miền Trung Việt Nam Và Bản Đồ Chi Tiết Nhất
Tổng hợp các tuyến xe từ bến xe miền đông cũ đi các tỉnh Đông Nam Bộ
Nắm được địa chỉ bến xe Miền Đông cũ ở đâu, bạn có thể mua vé trực tiếp tại bến xe để có thể chọn ngày giờ khởi hành phù hợp với lịch trình của mình. Hoặc bạn có thể tham khảo danh sách các tuyến xe và bảng giá vé dưới đây:
Tên tuyến |
Các nhà xe |
Nơi trả khách |
Giá vé tham khảo (VND/vé) |
Đi Bà Rịa Vũng Tàu
|
Nhà xe Phước Hải |
Đất Đỏ |
60.000 |
Nhà xe Lan Thanh |
Xuyên Mộc |
65.000 |
|
Nhà xe Minh Trang |
BX Bình Châu |
60.000 |
|
Nhà xe Hoàng Mai |
BX Long Hải |
||
Nhà xe Thanh Phong |
Xuyên Mộc, Bình Châu |
||
Nhà xe Hải Trầm |
BX Vũng Tàu |
65.000 |
|
Nhà xe Hiền Hạnh |
Xuyên Mộc |
||
Nhà xe Phúc Vinh |
BX Đất Đỏ |
||
Đi Bình Phước
|
Nhà xe Mỹ Nga |
Phước Long |
65.000 |
Nhà xe Gia Võ |
Bù Đăng |
170.000 |
|
Nhà xe Minh Anh |
Đồng Xoài |
200.000 |
|
Nhà xe Quý Thảo |
Phước Long |
220.000 |
|
Nhà xe Thuần Thanh |
Lộc Ninh |
80.000 |
|
Nhà xe Hòa Hưng |
Đồng Xoài |
65.000 |
|
Nhà xe Anh Hạ |
Bù Đăng |
100.000 |
|
Đi Đồng Nai |
Nhà xe Ngọc Oanh |
Trung tâm xã Lý Tịch |
60.000
|
Nhà xe Thanh Long |
BX Bảo Bình |
||
Nhà xe Hoa Mai |
Đồng Nai |
650.000 |
|
Đi Bình Dương
|
Nhà xe Bù Đăng |
Chợ Phước Giáo, Phú Giáo |
60.000 |
Nhà xe Thành Công |
Ngã 3 Cổng Xanh, Tân Uyên |
50.000 |
|
Nhà xe Bình Dương |
BX Tân Uyên |
28.000 |
|
Đi Tây Ninh
|
Nhà xe Kim Ngân |
TP.Tây Ninh |
730.000 |
Theo bảng trên, hiện bến xe Miền Đông cũ hiện đang có 5 tuyến xe đi các tỉnh Đông Nam Bộ với khoảng 25 chuyến xe khác nhau để bạn lựa chọn.
Tổng hợp các tuyến xe từ bến xe Miền Đông cũ đi các tỉnh miền Tây
Hiện nay, tại bến xe Miền Đông cũ đang có khoảng 12 tuyến xe di chuyển đi các tỉnh miền Tây với nhiều nhà xe khác nhau. Bạn có thể tham khảo bảng tổng hợp các nhà xe dưới đây từ bến xe Miền Đông đi các tỉnh miền Tây:
Tên tuyến |
Nhà xe |
Nơi trả khách |
Giá vé tham khảo (VND/vé) |
Đi Bến Tre |
Nhà xe Công Tạo |
Thạnh Phú, Bến Tre |
80.000 |
Đi An Giang |
Nhà xe Phương Trang |
BX Long Xuyên |
125.000 |
Nhà xe Kim Ngân |
BX Châu Đốc |
130.000 |
|
Nhà xe Thiên Thiên |
Văn phòng An Giang |
130.000 |
|
Đi Cà Mau |
Nhà xe Giản Diệp |
BX Cà Mau |
180.000 |
Nhà xe Thế Long |
200.000 |
||
Nhà xe Thắng |
200.000 |
||
Đi Long An |
Nhà xe Hoàng Long |
BX Long An |
140.000 |
Nhà xe Liên Hưng |
BX Tân An |
||
Đi Tiền Giang |
Nhà xe Hoàng Long |
215 OLIA Mỹ Tho |
140.000 |
Nhà xe Liên Hưng |
Ngã 3 Trung Lương, P.10, Mỹ Tho |
250.000 |
|
Đi Đồng Tháp |
Nhà xe Phương Trang |
BX Sa Đéc |
Liên hệ tại bến |
Nhà xe Mai Linh |
BX Cao Lãnh |
Liên hệ tại bến |
|
Nhà xe Quốc Hoàng |
BX Cao Lãnh |
Liên hệ tại bến |
|
Đi Cần Thơ |
Nhà xe Thắng |
QL1A Cần Thơ |
Liên hệ tại bến |
Nhà xe Anh Tuấn |
BX Cần Thơ |
260.000 |
|
Nhà xe Hải Tuần |
140.000 |
||
Nhà xe Duy Thảo |
120.000 |
||
Nhà xe Hưng Thịnh |
120.000 |
||
Đi Vĩnh Long |
Nhà xe Thanh Bổi |
BX Vĩnh Long |
185.000 |
Nhà xe Kim Hoàng |
120.000 |
||
Nhà xe Tân Thanh Thủy |
120.000 |
||
Đi Kiên Giang |
Nhà xe Nam Thắng |
BX Rạch Giá |
150.000– 190.000 |
Nhà xe Ngọc Anh |
270.000 |
||
Nhà xe Tuân Nga |
BX Kiên Giang |
280.000 |
|
Đi Hậu Giang |
Nhà xe Liên Hưng |
BX Ngã Bảy |
250.000 |
Nhà xe Mai Linh |
BX Vị Thanh |
250.000 |
|
Đi Sóc Trăng |
Nhà xe Thuận Lợi |
BX Sóc Trăng |
120.000 |
Nhà xe Liên Hưng |
250.000 |
||
Đi Bạc Liêu |
Nhà xe Thắng |
QL 1A Bạc Liêu |
Liên hệ tại bến |
Nhà xe Liên Hưng |
BX Bạc Liêu |
250.000 |
Biết được địa chỉ bến xe Miền Đông cũ ở đâu cũng như các thông tin tuyến xe, giá vé tham khảo sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc lựa chọn chuyến xe phù hợp.
Tìm hiểu thêm: Danh Sách Các Tỉnh Miền Tây Đầy Đủ, Chi Tiết Cập Nhật Mới Nhất
Kế hoạch di dời bến xe miền Đông cũ là khi nào?
Sau khi nắm được địa chỉ bến xe Miền Đông cũ ở đâu thì bạn có thể tham khảo thêm kế hoạch di dời bến xe cũ. Theo quy hoạch đã được Ủy ban nhân dân TP.Hồ Chí Minh phê duyệt năm 2014, bến xe Miền Đông cũ sẽ dành khoảng 50% diện tích để làm bến xe buýt và dịch vụ đậu xe, khoảng 50% diện tích sẽ làm khu phức hợp trung tâm thương mại và cao ốc.
Tuy nhiên, đến cuối năm 2016 thì lãnh đạo Thành ủy đã yêu cầu sử dụng mặt bằng bến xe cũ làm bến bãi công cộng cho xe buýt. Và để tiến hành giải tỏa bến xe cũ thì các chuyến xe sẽ phải được di dời sang bến xe Miền Đông mới.
Bến xe Miền Đông đã thực hiện di dời các tuyến xe cố định trong giai đoạn 1 (10/2020) và giai đoạn 2 (10/2022) sang bến xe Miền Đông mới. Từ đó đến nay, bến xe đã và đang dần dần đưa các tuyến xe sang bến xe mới để phục vụ tốt hơn các nhu cầu đi lại của người dân.
Đồng thời, việc di dời này sẽ giúp cho Ban quản lý bến xe an toàn nhằm giúp khách hàng an tâm khi sử dụng dịch vụ tại đây. Tuy nhiên, do thói quen đi lại, cơ sở hạ tầng ở khu vực bến xe mới chưa hoàn thiện nên làm hạn chế việc di chuyển đến bến xe Miền Đông mới của người dân.
Đánh giá về bến xe Miền Đông cũ ở thời điểm hiện tại
Đã gắn liền với người dân TP.Hồ Chí Minh nói chung và người dân cả nước từ hàng chục năm nay, nên địa chỉ bến xe Miền Đông cũ ở đâu đã không còn xa lạ đối với mọi người. Tuy nhiên, với sự xuất hiện của bến xe Miền Đông mới và quá trình di dời các tuyến xe mà hiện tại lượng khách tại bến xe cũ khá thưa thớt. Sau khi dời các tuyến xe cố định, ở bến xe Miền Đông cũ chỉ còn các tuyến đi các tỉnh như Bình Dương, Bình Phước, Đắk Nông, Đắk Lắk, Kon Tum, Gia Lai và hướng ngược lại.
Đại diện bến xe Miền Đông cũ cho biết, bình quân có gần 280 xe xuất bến/ngày và chỉ đạt được khoảng 20% so với công suất khai thác thực tế của bến xe. Trong năm 2023, số lượng khách hàng đến bến xe chỉ bằng khoảng 50% so với cùng kỳ của năm 2022. Số lượng tuyến đường đăng ký hoạt động cũng giảm khoảng 60%. Hiện tại, chỉ còn khoảng 50 tuyến xe vận chuyển hành khách đang hoạt động tại bến xe Miền Đông cũ. Bên cạnh sự vắng bóng của khách hàng, các cửa hàng dịch vụ kinh doanh tại bến xe cũ cũng lâm vào tình trạng ế ẩm. Không khí tại bến xe đã không còn đông và nhộn nhịp như thời gian trước đó.
Ngoài ra, xung quanh bến xe miền Đông cũ hiện vẫn còn cho thuê khá nhiều phòng trọ với nhiều mức giá khác nhau. Vì ngoài việc có vị trí đi giao thông di chuyển thuận tiện, bến xe cũ còn gần với các trường Đại học (ĐH Ngoại thương cơ sở 2, ĐH Công nghệ TP.HCM…) nên được rất nhiều sinh viên và người lao động tìm thuê. Bạn có thể tham khảo giá cho thuê cũng như tìm kiếm các thông tin cho thuê phòng trọ nhà trọ ngay website Mogi.vn.
Như vậy, bạn đã biết được bến xe Miền Đông cũ ở đâu cũng như các tuyến xe vẫn còn hoạt động tại bến. Đặc biệt, nếu muốn tìm kiếm các phòng trọ cho thuê gần khu vực bến xe Miền Đông cũ, bạn hãy truy cập ngay website Mogi.vn. Những thông tin cho thuê phòng nhà trọ với nhiều mức giá khác nhau luôn được cập nhật mới nhất mỗi ngày trên website để bạn lựa chọn!
Xem thêm:
- Gặp Gỡ Thế Giới Loài Khỉ Tại Đảo Khỉ Nha Trang Khánh Hòa
- Khám Phá Vẻ Đẹp Hoang Sơ Của Bãi Rạng Mũi Né Chi Tiết Từ A-Z