spot_img
Trang chủPhong thuỷNgày tốt xây nhà tháng 2 năm 2025: Mang lại may mắn,...

Ngày tốt xây nhà tháng 2 năm 2025: Mang lại may mắn, thành công

Xây nhà là việc quan trọng trong cuộc đời mỗi người, vì vậy việc chọn ngày tốt để khởi công động thổ là yếu tố then chốt để mang lại may mắn và thuận lợi cho gia chủ. Tháng 2 năm 2025 có nhiều ngày đẹp để tiến hành xây dựng nhà cửa, nếu chọn đúng ngày, công trình sẽ suôn sẻ, gặp nhiều may mắn và tránh được những điều không mong muốn. Hãy cùng khám phá ngay những ngày tốt xây nhà tháng 2 năm 2025 và các lưu ý quan trọng khi chọn ngày động thổ qua bài viết dưới đây của Mogi.vn.

Ngày tốt xây nhà tháng 2 năm 2025

Ngày tốt xây nhà tháng 2 năm 2025 có nhiều ngày cho gia chủ lựa chọn, giúp công việc khởi công thuận lợi và mang lại nhiều may mắn. Những ngày này được chọn lọc dựa trên các yếu tố phong thủy như ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo và hướng xuất hành tốt. Dưới đây là danh sách các ngày tốt trong tháng 2 năm 2025, giúp gia chủ lựa chọn thời điểm thích hợp để động thổ xây nhà:

  • Thứ Năm, 6/2/2025 – Bính Ngọ
  • Thứ Sáu, 7/2/2025 – Đinh Mùi
  • Thứ Ba, 11/2/2025 – Tân Hợi
  • Thứ Tư, 12/2/2025 – Bính Thìn
  • Chủ Nhật, 16/2/2025 – Nhâm Tý
  • Thứ Tư, 18/2/2025 – Mậu Ngo
  • Thứ Năm, 27/2/2025 – Đinh Mão
  • Thứ sáu, 28/2/2025 – Mậu Thìn
Ngày tốt động thổ xây nhà tháng 2 năm 2025
Lịch xem ngày tốt xây nhà tháng 2 năm 2025

Dưới đây là bảng tổng hợp và phân tích các ngày tốt xây nhà tháng 2 năm 2025 mà bạn có thể tham khảo:

Ngày dương Ngày âm Thông tin chi tiết
Thứ Năm, 6/2/2025 9/1/2025
  • Ngày Bính Ngọ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Trực: Định
  • Hoàng Đạo: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Hướng xuất hành:
    • Tài thần Đông,
    • Hỷ thần Tây Nam;
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi xung khắc: Mậu Tý, Canh Tý
Thứ Sáu, 7/2/2025 10/1/2025
  • Ngày Đinh Mùi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Trực: Chấp
  • Hoàng Đạo: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Hướng xuất hành:
    • Tài thần Đông,
    • Hỷ thần Nam
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Thứ Hai, 10/2/2025 13/1/2025
  • Ngày Canh Tuất, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Trực: Thành
  • Hoàng Đạo: Tư Mệnh Hoàng Đạo
  • Hướng xuất hành:
    • Tài thần Tây Nam,
    • Hỷ thần Tây Bắc
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Giáp Thìn, Mậu Thìn
Thứ Ba, 11/2/2025 14/1/2025
  • Ngày Tân Hợi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Trực: Thu
  • Hoàng Đạo: Câu Trần Hắc Đạo
  • Hướng xuất hành:
    • Tài thần Tây Nam,
    • Hỷ thần Tây Nam
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ
Thứ Tư, 12/2/2025 15/1/2025
  • Ngày Nhâm Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Trực: Khai,
  • Hoàng Đạo: Thanh Long Hoàng Đạo,
  • Hướng xuất hành:
    • Tài thần Tây,
    • Hỷ thần Nam;
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59);
  • Tuổi xung khắc: Giáp Ngọ, Canh Ngọ
Chủ Nhật, 16/2/2025 19/1/2025
  • Ngày Bính Thìn, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Trực: Mãn,
  • Hoàng Đạo: Kim Quỹ Hoàng Đạo,
  • Hướng xuất hành:
    • Tài thần Đông,
    • Hỷ thần Tây Nam;
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59);
  • Tuổi xung khắc: Mậu Tuất, Nhâm Tuất
Thứ Tư, 18/2/2025 21/1/2025
  • Ngày Mậu Ngọ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Trực: Định,
  • Hoàng Đạo: Bạch Hổ Hắc Đạo,
  • Hướng xuất hành:
    • Tài thần Bắc,
    • Hỷ thần Đông Nam;
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59);
  • Tuổi xung khắc: Bính Tý, Giáp Tý
Thứ Năm, 27/2/2025 30/1/2025
  • Ngày Đinh Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Trực: Bế,
  • Hoàng Đạo: Minh Đường Hoàng Đạo,
  • Hướng xuất hành:
    • Tài thần Đông Nam,
    • Hỷ thần Tây Bắc;
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59);
  • Tuổi xung khắc: Tân Mùi, Tân Tỵ

Xem thêm: Nhà hướng Bắc hợp tuổi nào? Luận phong thủy nhà hướng Bắc

Ngày xấu nên tránh xây nhà tháng 2 năm 2025

Bên cạnh việc xem xét ngày tốt xây nhà tháng 2 năm 2025 thì việc chọn nhầm ngày xấu để động thổ có thể mang đến những điều không may mắn, gây trở ngại cho công việc xây nhà. Tháng 2 năm 2025 cũng có một số ngày xấu cần tránh, không thích hợp để tiến hành động thổ như sau:

Ngày xấu không nên động thổ xây nhà tháng 2 năm 2025
Ngày xấu không nên động thổ xây nhà tháng 2 năm 2025
Ngày Dương Ngày Âm Thông tin chi tiết
01/02/2025 04/01/2025
  • Ngày: Tân Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Tiết: Đại hàn
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
  • Trực: Kiến
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Tây Nam
    • Hướng hỷ thần: Tây Nam
    • Hướng hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
  • Đánh giá: Ngày Xấu
02/02/2025 05/01/2025
  • Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Tiết: Đại hàn
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Trực: Trừ
  • Hướng xuất hành: 
  • Hướng tài thần: Tây
    • Hướng hỷ thần: Nam
    • Hướng hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
  • Tuổi xung khắc: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
  • Đánh giá: Ngày Xấu
03/02/2025 06/01/2025
  • Ngày: Quý Mão, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Tiết: Lập Xuân
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Trực: Trừ
  • Hướng xuất hành:  
    • Hướng tài thần: Tây
    • Hướng hỷ thần: Đông Nam
    • Hướng hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi xung khắc: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Đánh giá: Ngày Xấu
04/02/2025 07/01/2025
  • Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Tiết: Lập Xuân
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
  • Trực: Mãn
  • Hướng xuất hành:  
    • Hướng tài thần: Đông Nam
    • Hướng hỷ thần: Đông Bắc
    • Hướng hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
  • Đánh giá: Ngày Xấu
05/02/2025 08/01/2025
  • Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Tiết: Lập Xuân
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
  • Trực: Bình
  • Hướng xuất hành:  
    • Hướng tài thần: Đông Nam
    • Hướng hỷ thần: Tây Bắc
    • Hướng hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Đánh giá: Ngày Xấu
08/02/2025 11/01/2025
  • Ngày: Mậu Thân, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Tiết: Lập Xuân
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Trực: Phá
    • Hướng tài thần: Bắc
    • Hướng hỷ thần: Đông Nam
    • Hướng hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
  • Tuổi xung khắc: Canh Dần, Giáp Dần
  • Đánh giá: Ngày Xấu
09/02/2025 12/01/2025
  • Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Tiết: Lập Xuân
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Trực: Nguy
  • Hướng xuất hành:  
    • Hướng tài thần: Nam
    • Hướng hỷ thần: Đông Bắc
    • Hướng hạc thần: Đông (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi xung khắc: Tân Mão, Ất Mão
  • Đánh giá: Ngày Xấu
13/02/2025 16/01/2025
  • Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Tiết: Vũ Thủy
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Trực: Chấp
    • Hướng tài thần: Tây Bắc
    • Hướng hỷ thần: Tây Nam
    • Hướng hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Đánh giá: Ngày Xấu
14/02/2025 17/01/2025
  • Ngày: Quý Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Tiết: Vũ Thủy
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Trực: Phá
  • Hướng xuất hành:  
    • Hướng tài thần: Đông Nam
    • Hướng hỷ thần: Đông Bắc
    • Hướng hạc thần: Tây (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Ất Mùi, Kỷ Mùi, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Đánh giá: Ngày Xấu
15/02/2025 18/01/2025
  • Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Tiết: Vũ Thủy
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Trực: Thành
  • Hướng xuất hành:  
    • Hướng tài thần: Đông Nam
    • Hướng hỷ thần: Tây Bắc
    • Hướng hạc thần: Đông (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Tân Hợi, Kỷ Hợi, Tân Tỵ
  • Đánh giá: Ngày Xấu
17/02/2025 20/01/2025
  • Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Tiết: Vũ Thủy
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Trực: Nguy
    • Hướng tài thần: Tây Bắc
    • Hướng hỷ thần: Đông Nam
    • Hướng hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi xung khắc: Tân Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
  • Đánh giá: Ngày Xấu
19/02/2025 22/01/2025
  • Ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Tiết: Vũ Thủy
  • Hướng xuất hành: 
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Trực: Thu
    • Hướng tài thần: Tây Nam
    • Hướng hỷ thần: Tây Bắc
    • Hướng hạc thần: Đông (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Ất Mão, Quý Mão
  • Đánh giá: Ngày Xấu
20/02/2025 23/01/2025
  • Ngày: Quý Hợi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Tiết: Vũ Thủy
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Trực: Khai
  • Hướng xuất hành:  
    • Hướng tài thần: Đông Nam
    • Hướng hỷ thần: Tây Bắc
    • Hướng hạc thần: Đông Bắc (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi xung khắc: Đinh Tỵ, Tân Tỵ, Đinh Hợi
  • Đánh giá: Ngày Xấu
21/02/2025 24/01/2025
  • Ngày: Giáp Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Tiết: Vũ Thủy
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Trực: Bế
  • Hướng xuất hành:  
    • Hướng tài thần: Tây Bắc
    • Hướng hỷ thần: Tây Nam
    • Hướng hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Mậu Ngọ, Bính Ngọ, Canh Thân, Canh Dần
  • Đánh giá: Ngày Xấu
23/02/2025 26/01/2025
  • Ngày: Ất Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Tiết: Vũ Thủy
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Trực: Chấp
  • Hướng xuất hành:  
    • Hướng tài thần: Tây
    • Hướng hỷ thần: Nam
    • Hướng hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
  • Tuổi xung khắc: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Đánh giá: Ngày Xấu
24/02/2025 27/01/2025
  • Ngày: Giáp Tý, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Tiết: Vũ Thủy
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
  • Trực: Bế
    • Hướng tài thần: Tây Bắc
    • Hướng hỷ thần: Tây Nam
    • Hướng hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Mậu Ngọ, Bính Ngọ, Canh Thân, Canh Dần
  • Đánh giá: Ngày Xấu
25/02/2025 28/01/2025
  • Ngày: Ất Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Tiết: Vũ Thủy
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
  • Trực: Chấp
  • Hướng xuất hành:  
    • Hướng tài thần: Tây
    • Hướng hỷ thần: Nam
    • Hướng hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
  • Tuổi xung khắc: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Đánh giá: Ngày Xấu
26/02/2025 29/01/2025
  • Ngày: Bính Dần, Tháng: Mậu Dần,Năm: Ất Tỵ
  • Tiết: Vũ Thủy
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Trực: Phá
  • Hướng xuất hành:  
    • Hướng tài thần: Đông
    • Hướng hỷ thần: Đông Nam
    • Hướng hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Canh Thân, Giáp Thân, Canh Tý
  • Đánh giá: Ngày Xấu
27/02/2025 30/01/2025
  • Ngày: Đinh Mão, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ
  • Tiết: Vũ Thủy
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
  • Trực: Nguy
  • Hướng xuất hành:  
    • Hướng tài thần: Nam
    • Hướng hỷ thần: Tây Bắc
    • Hướng hạc thần: Đông Nam (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi xung khắc: Ất Dậu, Kỷ Dậu, Tân Hợi
  • Đánh giá: Ngày Xấu

Những lưu ý quan trọng khi chọn ngày động thổ xây nhà

Lựa chọn ngày tốt giúp công trình thuận lợi mang lại tài lộc và hưng thịnh cho gia đình trong tương lai. Dưới đây là những lưu ý quan trọng mà bạn cần nắm rõ khi xác định ngày khởi công xây dựng:

Tránh sự góp mặt của người không hợp tuổi, mệnh

Tránh sự góp mặt của người không hợp tuổi, mệnh là một trong những lưu ý quan trọng khi chọn ngày động thổ xây nhà. Người không hợp tuổi hoặc mệnh với gia chủ nếu tham gia vào lễ động thổ có thể gây ảnh hưởng đến sự hòa hợp phong thủy, mang đến những điều không may mắn cho quá trình xây dựng cũng như vận khí của ngôi nhà. Vì vậy, ngoài việc chọn ngày hoàng đạo và giờ tốt, ngày tốt xây nhà tháng 2 thì việc mời người hợp tuổi, hợp mệnh tham gia lễ cũng là yếu tố quan trọng để đảm bảo sự thuận lợi, bình an cho gia chủ và gia đình.

Tránh sự góp mặt của người không hợp tuổi, mệnh
Tránh sự góp mặt của người không hợp tuổi, mệnh

Xem thêm: Năm 2025 tuổi nào làm nhà được, tuổi nào nên tránh? 5 lưu ý khi xây nhà

Chọn ngày tốt và giờ tốt để tiến hành động thổ

Đúng vậy, chọn ngày tốt và giờ tốt để tiến hành động thổ là một trong những lưu ý quan trọng khi chọn ngày động thổ xây nhà. Việc này giúp gia chủ đảm bảo rằng công trình sẽ diễn ra suôn sẻ, thuận lợi, tránh được những rủi ro không mong muốn và mang lại may mắn cho ngôi nhà sau này. Ngày và giờ tốt thường được chọn dựa trên lịch âm, kết hợp với tuổi và mệnh của gia chủ, sao cho phù hợp với yếu tố phong thủy, giúp tăng cường vượng khí và tài lộc cho gia đình.

Tránh các ngày Sát Chủ, Nguyệt Kỵ, Tam Nương

Khi chọn ngày động thổ xây nhà, tránh các ngày xấu như Sát Chủ, Nguyệt Kỵ, và Tam Nương là rất quan trọng để đảm bảo mọi việc diễn ra suôn sẻ. Dưới đây là cách xác định và tránh những ngày này:

Tránh các ngày Sát Chủ, Nguyệt Kỵ, Tam Nương
Tránh các ngày Sát Chủ, Nguyệt Kỵ, Tam Nương
  • Ngày Nguyệt Kỵ: Đây là các ngày 5, 14, và 23 trong mỗi tháng. Những ngày này có tổng số các chữ số cộng lại bằng 5, được coi là biểu tượng của sự kết thúc không thuận lợi. Gia chủ cần tránh bắt đầu công việc xây dựng hoặc các hoạt động quan trọng vào những ngày này để tránh gặp khó khăn và trở ngại.
  • Ngày Tam Nương: Các ngày Tam Nương gồm 3, 7, 13, 18, 22, và 27 âm lịch. Đây là các ngày liên quan đến những giai nhân lịch sử mang lại tai họa, vì thế không nên tiến hành các việc lớn như động thổ, xây nhà, hoặc tổ chức sự kiện quan trọng vào những ngày này để tránh vận xui.
  • Ngày Sát Chủ: Mỗi tháng đều có một ngày đại kỵ theo ngày Sát Chủ. Đây là những ngày xấu đặc biệt cần tránh khi động thổ, xây nhà hay khởi công. Ví dụ, tháng 10/2024 cần tránh ngày Dậu. Việc động thổ vào những ngày này có thể gây ra xui xẻo và không may mắn cho gia chủ.

Xem thêm: 2025 Mệnh Gì? Giải Mã Tử Vi Sinh Con Trong Năm 2025 Có Tốt Hay Không?

Chuẩn bị mâm cúng động thổ đầy đủ, chỉn chu

Mâm cúng không chỉ thể hiện lòng thành kính của gia chủ đối với các vị thổ thần và vong linh đã khuất, mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc cầu mong sự thuận lợi và may mắn cho quá trình xây dựng. Tùy thuộc vào phong tục vùng miền và điều kiện kinh tế, mâm cúng có thể khác nhau, nhưng cần đảm bảo các lễ vật cơ bản như:

Chuẩn bị mâm cúng động thổ đầy đủ, chỉn chu
Chuẩn bị mâm cúng động thổ đầy đủ, chỉn chu
  • Bộ tam sên (thịt luộc, tôm luộc, trứng luộc)
  • Gà luộc
  • Xôi hoặc bánh chưng
  • Đĩa muối, bát gạo, bát nước
  • Rượu trắng
  • Bao thuốc, lạng chè
  • Quần áo Quan Thần Linh, đinh vàng hoa
  • Năm lễ vàng tiền, oản đỏ
  • Trầu cau têm
  • Mâm ngũ quả, hoa hồng đỏ

Lời kết

Bài viết đã chia sẻ về cách chọn ngày tốt xây nhà tháng 2, giúp bạn dễ dàng tránh các ngày xấu và chọn thời điểm phù hợp nhất để khởi công. Hy vọng những thông tin này sẽ hỗ trợ bạn có sự chuẩn bị tốt, đảm bảo mọi việc diễn ra suôn sẻ và may mắn. Nếu thấy bài viết hữu ích, đừng quên để lại bình luận hoặc chia sẻ cho mọi người cùng biết. Để khám phá thêm nhiều thông tin thú vị khác, hãy truy cập Mogi.vn!

Tham khảo thêm:

Nguyễn Quỳnh Giang
Nguyễn Quỳnh Giang
Chào các bạn! Tên của mình là Nguyễn Quỳnh Giang. Hy vọng có thể mang lại cho bạn nhiều giá trị hữu ích thông qua các bài viết của mình được đăng tải tại Mogi.vn.. Have a nice day!
spot_img

TIN LIÊN QUAN