spot_img
Trang chủReviewLịch âm tháng 10 năm 2024 chính xác. Xem ngày tốt, ngày...

Lịch âm tháng 10 năm 2024 chính xác. Xem ngày tốt, ngày xấu

Trước khi thực hiện các công việc quan trọng như khai trương, cưới hỏi, xây nhà, người ta thường lên kế hoạch và xem xét chọn ngày tốt vô cùng cẩn thận. Bởi ngày tốt sẽ mang đến một khởi đầu tốt đẹp, suôn sẻ và thuận lợi về sau này. Cùng tham khảo lịch âm tháng 10 năm 2024, xem ngày tốt ngày xấu ra sao trong bài viết ngay bên dưới đây!

Xem lịch âm tháng 10 năm 2024

Tháng 10 năm 2024 theo lịch dương có 31 ngày, bắt đầu từ ngày 1/10 đến ngày 31/10. Còn theo lịch âm tháng 10 năm 2024 sẽ bắt đầu từ ngày 29/8 (Mậu Tuất) đến hết ngày 29/9 (Mậu Thìn). Trong lịch âm tháng 10 năm 2024, có 14 ngày hoàng đạo và 17 ngày hắc đạo.

Nếu muốn công việc, tài vận, gia đạo gặp nhiều may mắn, thuận lợi cùng tham khảo danh sách các ngày hoàng đạo và ngày hắc đạo theo lịch âm tháng 10 năm 2024 trong bảng bên dưới đây:

Ngày Hoàng Đạo

Ngày Hắc Đạo

5/10/2024 (3/9/2024 âm lịch)

1/10/2024 (29/8/2024 âm lịch)

7/10/2024 (5/9/2024 âm lịch)

2/10/2024 (30/8/2024 âm lịch)

8/10/2024 (6/9/2024 âm lịch)

3/10/2024 (1/9/2024 âm lịch)

11/10/2024 (9/9/2024 âm lịch)

4/10/2024 (2/9/2024 âm lịch)

12/10/2024 (10/9/2024 âm lịch)

6/10/2024 (4/9/2024 âm lịch)

14/10/2024 (12/9/2024 âm lịch)

9/10/2024 (7/9/2024 âm lịch)

17/10/2024 (15/9/2024 âm lịch)

10/10/2024 (8/9/2024 âm lịch)

19/10/2024 (17/9/2024 âm lịch)

13/10/2024 (11/9/2024 âm lịch)

20/10/2024 (18/9/2024 âm lịch)

15/10/2024 (13/9/2024 âm lịch)

23/10/2024 (21/9/2024 âm lịch)

16/10/2024 (14/9/2024 âm lịch)

24/10/2024 (22/9/2024 âm lịch)

18/10/2024 (16/9/2024 âm lịch)

26/10/2024 (24/9/2024 âm lịch)

21/10/2024 (19/9/2024 âm lịch)

29/10/2024 (27/9/2024 âm lịch)

22/10/2024 (20/9/2024 âm lịch)

31/10/2024 (29/9/2024 âm lịch)

25/10/2024 (23/9/2024 âm lịch)

 

27/10/2024 (25/9/2024 âm lịch)

 

28/10/2024 (26/9/2024 âm lịch)

 

30/10/2024 (28/9/2024 âm lịch)

Xem lịch âm tháng 10 năm 2024
Xem lịch âm tháng 10 năm 2024

Xem thêm: Xem Ngày Tốt Tháng 10 Năm 2024 Chuẩn Để Kết Hôn, Khai Trương

Xem ngày tốt trong lịch âm tháng 10 năm 2024

Xem ngày tốt xấu trước khi làm một việc quan trọng như khai trương, xuất hành, xây nhà, nhập trạch, cưới hỏi,… đã trở thành một phần trong văn hóa dân gian của người dân Việt Nam. Khi chọn ngày tốt cho những việc trọng đại giúp mang đến nhiều may mắn, công việc diễn ra suôn sẻ, bình an, thu hút nhiều tài lộc. Cùng tham khảo các ngày tốt trong lịch âm tháng 10 năm 2024 trong phần bên dưới đây:

Ngày tốt để khai trương

Xem ngày tốt để khai trương có ý nghĩa quan trọng vì nó liên quan đến việc khởi đầu mới, mở cửa hàng, kinh doanh, và tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của doanh nghiệp. Dựa trên quan niệm tâm linh và văn hóa dân gian, việc chọn ngày tốt khai trương trong lịch âm tháng 10 năm 2024 có thể thu hút năng lượng tích cực và thịnh vượng cho doanh nghiệp. Cùng tham khảo các ngày tốt để khai trương trong lịch âm tháng 10 năm 2024 trong bảng dưới đây:

Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Giờ tốt

4/10/2024

2/9/2024

  • Giờ Tý (23:00 – 1:00)
  • Giờ Sửu (1:00 – 3:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Tỵ (9:00 – 11:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)

8/10/2024

6/9/2024

  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Tỵ (9:00 – 11:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)

14/10/2024

12/9/2024

  • Giờ Dần (3:00 – 5:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Dậu (17:00 – 19:00)
  • Giờ Hợi (21:00 – 23:00)
  • Giờ Tý (23:00 – 1:00)

16/10/2024

14/9/2024

  • Giờ Mão (5:00 – 7:00)
  • Giờ Ngọ (11:00 – 13:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Dậu (17:00 – 19:00)

25/10/2024

23/9/2024

  • Giờ Dần (3:00 – 5:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Dậu (17:00 – 19:00)
  • Giờ Hợi (21:00 – 23:00)
  • Giờ Tý (23:00 – 1:00)

31/10/2024

29/9/2024

  • Giờ Sửu (1:00 – 3:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Ngọ (11:00 – 13:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)
  • Giờ Hợi (21:00 – 23:00)
Ngày tốt để khai trương trong lịch âm tháng 10 năm 2024
Ngày tốt để khai trương trong lịch âm tháng 10 năm 2024

Ngày tốt để xuất hành

Xuất hành đi xa vào một ngày tốt sẽ giúp mang đến một khởi đầu tốt, một chuyến đi bình an, mọi việc dự định được suôn sẻ, tránh những điều xui xẻo, cản trở. Tham khảo các ngày tốt để xuất hành trong lịch âm tháng 10 năm 2024 ngay trong bảng dưới đây:

Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Giờ tốt

8/10/2024

6/9/2024

  • Giờ Sửu (1:00 – 3:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Ngọ (11:00 – 13:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)
  • Giờ Hợi (21:00 – 23:00)

11/10/2024

9/9/2024

  • Giờ Tý (23:00 – 1:00)
  • Giờ Sửu (1:00 – 3:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Tỵ (9:00 – 11:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)

12/10/2024

10/9/2024 

  • Giờ Tý (23:00 – 1:00)
  • Giờ Dần (3:00 – 5:00)
  • Giờ Mão (5:00 – 7:00)
  • Giờ Ngọ (11:00 – 13:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Dậu (17:00 – 19:00)

14/10/2024

12/9/2024

  • Giờ Sửu (1:00 – 3:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Ngọ (11:00 – 13:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)
  • Giờ Hợi (21:00 – 23:00)

19/10/2024

17/9/2024

  • Giờ Dần (3:00 – 5:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Tỵ (9:00 – 11:00)
  • Giờ Thân (15:00 – 17:00)
  • Giờ Dậu (17:00 – 19:00)
  • Giờ Hợi (21:00 – 23:00)

20/10/2024

18/9/2024

  • Giờ Sửu (1:00 – 3:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Ngọ (11:00 – 13:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)
  • Giờ Hợi (21:00 – 23:00)

23/10/2024

21/9/2024

  • Giờ Tý (23:00 – 1:00)
  • Giờ Sửu (1:00 – 3:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Tỵ (9:00 – 11:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)

24/10/2024

22/9/2024

  • Giờ Tý (23:00 – 1:00)
  • Giờ Dần (3:00 – 5:00)
  • Giờ Mão (5:00 – 7:00)
  • Giờ Ngọ (11:00 – 13:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Dậu (17:00 – 19:00)

26/10/2024

24/9/2024

  • Giờ Sửu (1:00 – 3:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Ngọ (11:00 – 13:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)
  • Giờ Hợi (21:00 – 23:00)

31/10/2024

29/9/2024

  • Giờ Dần (3:00 – 5:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Tỵ (9:00 – 11:00)
  • Giờ Thân (15:00 – 17:00)
  • Giờ Dậu (17:00 – 19:00)
  • Giờ Hợi (21:00 – 23:00)
Ngày tốt để xuất hành trong lịch âm tháng 10 năm 2024
Ngày tốt để xuất hành trong lịch âm tháng 10 năm 2024

Ngày tốt để xây nhà, nhập trạch

Xem ngày tốt xây nhà và nhập trạch có ý nghĩa quan trọng đối với gia chủ, giúp gia đình gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và thăng tiến trong công việc, tránh xui xẻo hoặc rủi ro không mong muốn trong quá trình xây dựng cũng như khi chuyển đến nhà mới. Tham khảo ngày tốt để xây nhà, nhập trạch theo lịch âm tháng 10 năm 2024 trong bảng dưới đây:

Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Giờ tốt

3/10/2024

1/9/2024

  • Giờ Sửu (1:00 – 3:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Ngọ (11:00 – 13:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)
  • Giờ Hợi (21:00 – 23:00)

11/10/2024

8/9/2024

  • Giờ Dần (3:00 – 5:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 10:00)
  • Giờ Tý (23:00 – 1:00)
  • Giờ Hợi (21:00 – 23:00)
  • Giờ Dậu (17:00 – 19:00)

14/10/2024

12/9/2024

  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Tỵ (9:00 – 11:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)

20/10/2024

18/9/2024

  • Giờ Mão (5:00 – 7:00)
  • Giờ Ngọ (11:00 – 13:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Dậu (17:00 – 19:00)

25/10/2024

23/9/2024

  • Giờ Sửu (1:00 – 3:00).
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Ngọ (11:00 – 13:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)
  • Giờ Hợi (21:00 – 23:00)

27/10/2024

25/9/2024

  • Giờ Dần (3:00 – 5:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 10:00)
  • Giờ Tý (23:00 – 1:00)
  • Giờ Hợi (21:00 – 0:00)
  • Giờ Dậu (17:00 – 20:00)

28/10/2024

26/9/2024

  • Giờ Dần (3:00 – 5:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 10:00)
  • Giờ Tý (23:00 – 1:00)
  • Giờ Hợi (21:00 – 0:00)
  • Giờ Dậu (17:00 – 20:00)

30/10/2024

28/9/2024

  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Tỵ (9:00 – 11:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
 
Ngày tốt để xây nhà, nhập trạch trong lịch âm tháng 10 năm 2024
Ngày tốt để xây nhà, nhập trạch trong lịch âm tháng 10 năm 2024

Xem thêm: Xem Ngày Tốt Nhập Trạch Năm 2024 Giúp Gia Đình Thuận Lợi, May Mắn

Ngày tốt để cưới hỏi lịch âm tháng 10 năm 2024

Cưới hỏi là một việc quan trọng của đời người, do vậy xem ngày tốt khi kết hôn là điều vô cùng quan trọng và cần thiết. Việc tổ chức đám cưới vào thời điểm phù hợp sẽ mang lại nhiều may mắn, hòa thuận và thịnh vượng cho đôi vợ chồng. Cùng tham khảo các ngày tốt để cưới hỏi trong lịch âm tháng 10 năm 2024 trong bảng bên dưới:

Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Giờ tốt

5/10/2024

3/9/2024

  • Giờ Tý (23:00-1:00)
  • Giờ Sửu (1:00 – 3:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Tỵ (9:00 – 11:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)

7/10/2024

5/9/2024

  • Giờ Dần (3:00 – 5:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Tỵ (9:00 – 11:00)
  • Giờ Thân (15:00 – 17:00)
  • Giờ Dậu (17:00 – 19:00)
  • Giờ Hợi (21:00 – 23:00)

8/10/2024

6/9/2024

  • Giờ Sửu (1:00 – 3:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Ngọ (11:00 – 13:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)
  • Giờ Hợi (21:00 – 23:00)

11/10/2024 

9/9/2024

  • Giờ Tý (23:00 – 1:00)
  • Giờ Sửu (1:00 – 3:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Tỵ (9:00 – 11:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)

12/10/2024

10/9/2024

  • Giờ Tý (23:00 – 1:00)
  • Giờ Dần (3:00 – 5:00)
  • Giờ Mão (5:00 – 7:00)
  • Giờ Ngọ (11:00 – 13:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Dậu (17:00 – 19:00)

14/10/2024

12/9/2024

  • Giờ Sửu (1:00 – 3:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Ngọ (11:00 – 13:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)
  • Giờ Hợi (21:00 – 23:00)

17/10/2024

15/9/2024

  • Giờ Tý (23:00 – 1:00)
  • Giờ Sửu (1:00 – 3:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Tỵ (9:00 – 11:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)

19/10/2024

17/9/2024

  • Giờ Dần (3:00 – 5:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Tỵ (9:00 – 11:00)
  • Giờ Thân (15:00 – 17:00)
  • Giờ Dậu (17:00 – 19:00)
  • Giờ Hợi (21h-23h)

20/10/2024

18/9/2024

  • Giờ Sửu (1:00 – 3:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Ngọ (11:00 – 13:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)
  • Giờ Hợi (21:00 – 23:00)

23/10/2024

21/9/2024

  • Giờ Tý (23:00 – 1:00)
  • Giờ Sửu (1:00 – 3:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Tỵ (9:00 – 11:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)

24/10/2024

22/9/2024

  • Giờ Tý (23:00 – 1:00)
  • Giờ Dần (3:00 – 5:00)
  • Giờ Mão (5:00 – 7:00)
  • Giờ Ngọ (11:00 – 13:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Dậu (17:00 – 19:00)

26/10/2024

24/9/2024

  • Giờ Sửu (1:00 – 3:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Ngọ (11:00 – 13:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)
  • Giờ Hợi (21:00 – 23:00)

29/10/2024

27/9/2024

  • Giờ Tý (23:00 – 1:00)
  • Giờ Sửu (1:00 – 3:00)
  • Giờ Thìn (7:00 – 9:00)
  • Giờ Tỵ (9:00 – 11:00)
  • Giờ Mùi (13:00 – 15:00)
  • Giờ Tuất (19:00 – 21:00)
Ngày tốt để cưới hỏi trong lịch âm tháng 10 năm 2024
Ngày tốt để cưới hỏi trong lịch âm tháng 10 năm 2024

Một số ngày xấu trong lịch âm tháng 10 năm 2024

Bên cạnh những ngày tốt, thích hợp thực hiện những việc trọng đại thì trong lịch âm tháng 10 năm 2024 còn có 17 ngày Hắc Đạo, có thể mang đến vận xấu không may mắn. Tham khảo bảng chi tiết các ngày xấu trong lịch âm tháng 10 năm 2024 để tránh sắp xếp những việc quan trọng của bạn ngay ngày Hắc đạo nhé!

Ngày dương lịch

Ngày âm lịch

Giờ Xấu

Ý nghĩa

1/10/2024

29/8/2024 

  • Nhâm Tý (23h-1h)
  • Quý Sửu (1h-3h)
  • Ất Mão (5h-7h)
  • Mậu Ngọ (11h-13h)
  • Kỷ Mùi (13h-15h)
  • Nhâm Tuất (19h-21h)

Xấu đối với xây dựng nhà cửa, đổ mái, sửa sang nhà cửa. Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng

2/10/2024

30/8/2024

  • Giáp Tý (23h-1h)
  • Bính Dần (3h-5h)
  • Đinh Mão (5h-7h)
  • Kỷ Tỵ (9h-11h)
  • Nhâm Thân (15h-17h)
  • Quý Dậu (17h-19h)

Xấu mọi việc. Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng, tế tự, an táng

3/10/2024

1/9/2024

  • Mậu Dần (3h-5h)
  • Canh Thìn (7h-9h)
  • Tân Tỵ (9h-11h)
  • Quý Mùi (13h-15h)
  • Bính Tuất (19h-21h)
  • Đinh Hợi (21h-23h)

Xấu mọi việc. Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự. Kỵ xuất hành. Kỵ giá thú nhập trạch

4/10/2024

2/9/2024

  • Mậu Tý (23h-1h)
  • Kỷ Sửu (1h-3h)
  • Nhâm Thìn (7h-9h)
  • Giáp Ngọ (11h-13h)
  • Ất Mùi (13h-15h)
  • Đinh Dậu (17h-19h)

Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc. Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng. Kỵ tế tự. Kỵ an táng

6/10/2024

4/9/2024

  • Quý Sửu (1h-3h)
  • Bính Thìn (7h-9h)
  • Đinh Tỵ (9h-11h)
  • Canh Thân (15h-17h)
  • Nhâm Tuất (19h-21h)
  • Quý Hợi (21h-23h)

Xấu mọi việc. Kỵ an táng

9/10/2024

7/9/2024

  • Canh Dần (3h-5h)
  • Nhâm Thìn (7h-9h)
  • Quý Tỵ (9h-11h)
  • Ất Mùi (13h-15h)
  • Mậu Tuất (19h-21h)
  • Kỷ Hợi (21h-23h)

Xấu mọi việc. Kỵ khởi công, động thổ. Kỵ cưới hỏi

10/10/2024

8/9/2024

  • Canh Tý (23h-1h)
  • Tân Sửu (1h-3h)
  • Giáp Thìn (7h-9h)
  • Bính Ngọ (11h-13h)
  • Đinh Mùi (13h-15h)
  • Kỷ Dậu (17h-19h)

Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa. Kỵ về nhà mới; khai trương. Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ. Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

13/10/2024

11/9/2024

  • Bính Tý (23h-1h)
  • Đinh Sửu (1h-3h)
  • Kỷ Mão (5h-7h)
  • Nhâm Ngọ (11h-13h)
  • Quý Mùi (13h-15h)
  • Bính Tuất (19h-21h)

Xấu với tế tự; an táng. Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng

15/10/2024

13/9/2024

  • Nhâm Dần (3h-5h)
  • Giáp Thìn (7h-9h)
  • Ất Tỵ (9h-11h)
  • Đinh Mùi (13h-15h)
  • Canh Tuất (19h-21h)
  • Tân Hợi (21h-23h)

Xấu đối với xuất hành. Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự

16/10/2024

14/9/2024

  • Nhâm Tý (23h-1h)
  • Quý Sửu (1h-3h)
  • Bính Thìn (7h-9h)
  • Mậu Ngọ (11h-13h)
  • Kỷ Mùi (13h-15h)
  • Tân Dậu (17h-19h)

Xấu mọi việc. Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc. Kỵ tế tự.  Kỵ an táng



18/10/2024

16/9/2024

  • Đinh Sửu (1h-3h)
  • Canh Thìn (7h-9h)
  • Tân Tỵ (9h-11h)
  • Giáp Thân (15h-17h)
  • Bính Tuất (19h-21h)
  • Đinh Hợi (21h-23h)

Xấu mọi việc. Kỵ an táng



21/10/2024

19/9/2024

  • Giáp Dần (3h-5h)
  • Bính Thìn (7h-9h)
  • Đinh Tỵ (9h-11h)
  • Kỷ Mùi (13h-15h)
  • Nhâm Tuất (19h-21h)
  • Quý Hợi (21h-23h)

Xấu mọi việc. Xấu với cưới hỏi. Kỵ khởi công, động thổ

22/10/2024

20/9/2024

  • Giáp Tý (23h-1h)
  • Ất Sửu (1h-3h)
  • Mậu Thìn (7h-9h)
  • Canh Ngọ (11h-13h)
  • Tân Mùi (13h-15h)
  • Quý Dậu (17h-19h)

Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa. Kỵ cưới hỏi

25/10/2024

23/9/2024

  • Canh Tý (23h-1h)
  • Tân Sửu (1h-3h)
  • Quý Mão (5h-7h)
  • Bính Ngọ (11h-13h)
  • Đinh Mùi (13h-15h)
  • Canh Tuất (19h-21h)

Xấu với tế tự; tố tụng. Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

27/10/2024

25/9/2024

  • Bính Dần (3h-5h)
  • Mậu Thìn (7h-9h)
  • Kỷ Tỵ (9h-11h)
  • Tân Mùi (13h-15h)
  • Giáp Tuất (19h-21h)
  • Ất Hợi (21h-23h)

Xấu mọi việc. Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự

28/10/2024

26/9/2024

  • Bính Tý (23h-1h)
  • Đinh Sửu (1h-3h)
  • Canh Thìn (7h-9h)
  • Nhâm Ngọ (11h-13h)
  • Quý Mùi (13h-15h)
  • Ất Dậu (17h-19h)

Xấu mọi việc. Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc. 

30/10/2024

28/9/2024

  • Tân Sửu (1h-3h)
  • Giáp Thìn (7h-9h)
  • Ất Tỵ (9h-11h)
  • Mậu Thân (15h-17h)
  • Canh Tuất (19h-21h)
  • Tân Hợi (21h-23h)

Xấu mọi việc. Kỵ an táng

Một số ngày xấu trong lịch âm tháng 10 năm 2024
Một số ngày xấu trong lịch âm tháng 10 năm 2024

Tổng hợp các ngày lễ lớn trong lịch âm tháng 10 năm 2024

Bên cạnh những thông tin về ngày tốt và ngày xấu trong lịch âm tháng 10 năm 2024, Mogi.vn đã tổng hợp danh sách các này lễ lớn diễn ra trong tháng 10 mà bạn có thể tham khảo:

  • Thứ Ba, ngày 01/10 (Âm lịch: 29/08): Ngày Quốc tế người cao tuổi
  • Thứ Tư, ngày 02/10 (Âm lịch: 30/08): Ngày Quốc tế bất bạo động
  • Thứ Sáu, ngày 04/10 (Âm lịch: 02/09): Ngày Động vật thế giới
  • Thứ Bảy, ngày 05/10 (Âm lịch: 03/09): Ngày Nhà giáo thế giới
  • Thứ Tư, ngày 09/10 (Âm lịch: 07/09): Ngày Bưu chính Thế giới
  • Thứ Năm, ngày 10/10 (Âm lịch: 08/09): Ngày Giải phóng thủ đô
  • Thứ Sáu, ngày 11/10 (Âm lịch: 09/09): Tết Trùng Cửu
  • Chủ Nhật, ngày 13/10 (Âm lịch: 11/09): Ngày doanh nhân Việt Nam
  • Thứ Hai, ngày 14/10 (Âm lịch: 12/09): Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
  • Thứ Ba, ngày 15/10 (Âm lịch: 13/09): Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam, Lễ hội chùa Keo (Thái Bình)
  • Thứ Tư, ngày 16/10 (Âm lịch: 14/09): Ngày Lương thực thế giới
  • Thứ Năm, ngày 17/10 (Âm lịch: 15/09): Ngày Quốc tế xóa nghèo
  • Chủ Nhật, ngày 20/10 (Âm lịch: 18/09): Ngày thành lập Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
  • Thứ Ba, ngày 22/10 (Âm lịch: 20/09): Hội đền Bắc Lệ (Lạng Sơn)
  • Thứ Năm, ngày 24/10 (Âm lịch: 22/09): Ngày Liên Hiệp Quốc và Ngày Thông tin về Phát triển thế giới
  • Thứ Ba, ngày 31/10 (Âm lịch: 29/09): Ngày Hallowen, Hội Đại Bái (Bắc Ninh)
Tổng hợp các ngày lễ lớn trong lịch âm tháng 10 năm 2024
Tổng hợp các ngày lễ lớn trong lịch âm tháng 10 năm 2024

Lời kết

Qua bài viết trên, Mogi đã tổng hợp cho bạn những thông tin về lịch âm tháng 10 năm 2024 bao gồm cả những ngày tốt thích hợp khai trương, cưới hỏi, nhập trạch,…. và những ngày hắc đạo nên tránh. Mong rằng những thông tin này sẽ giúp bạn chọn được những ngày lành tháng tốt cho những việc trọng đại trong đời. Đừng quên truy cập Mogi.vn để cập nhật thêm thật nhiều thông tin hữu ích nhé!

Có thể bạn quan tâm

Hoàng Ngọc
Hoàng Ngọc
Xin chào các bạn, mình là nhà sáng tạo nội dung với hơn 4 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Phong Thủy và Bất Động Sản. Mình hy vọng rằng những kiến thức và chia sẻ của mình sẽ mang lại giá trị hữu ích cho các bạn độc giả.
spot_img

TIN LIÊN QUAN