spot_img
Trang chủKiến thức bất động sảnXây dựngBỏ túi cách tính chi phí xây nhà cấp 4 3 phòng...

Bỏ túi cách tính chi phí xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ chính xác nhất

Chi phí xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ hiện nay được rất nhiều người quan tâm vì loại nhà này phù hợp với hầu hết mọi gia đình. Hãy cùng Mogi.vn tìm hiểu cách tính chi phí chính xác nhất cho mẫu nhà cấp 4 3 phòng ngủ này nhé!

Nôi dung bài viết

Những nhân tố ảnh hưởng đến chi phí xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ

Kiến trúc

Nhà cấp 4 thường được xây theo 3 kiểu kiến trúc chính là tân cổ điển, cổ điển và hiện đại.

  • Tân cổ điển là phong cách kết hợp giữa hai lối thiết kế cổ điển và hiện đại. Kiểu thiết kế này thường không quá cầu kỳ nhưng cũng không đơn điệu. Đây có thể coi là phong cách phù hợp nhất với nhu cầu của các gia đình ngày nay.
  • Trong khi đó, phong cách cổ điển thường có nhiều chi tiết tỷ mỷ. Ngôi nhà mang phong cách cổ điển có diện tích lớn, vô cùng nguy nga tráng lệ.
  • Phong cách hiện đại với cách tạo hình đơn giản, tiện nghi. Khác với cổ điển, phong cách hiện đại tạo nên những công trình phi đối xứng trong không gian.
Chi phí xây nhà cấp 4
Kiến trúc của nhà cấp 4 có 3 phòng ngủ

Diện tích xây dựng

Diện tích xây dựng cũng là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến chi phí xây dựng. Những ngôi nhà với diện tích lớn chắc chắn sẽ tốn nhiều tiền hơn so với nhà có diện tích nhỏ. Tùy vào diện tích mảnh đất mà gia chủ có thể ước tính chi phí dựng ngôi nhà của mình.

Diện tích ảnh hưởng đến chi phí xây nhà cấp 4 với 3 phòng ngủ
Diện tích ảnh hưởng đến chi phí xây nhà cấp 4 với 3 phòng ngủ

Vật liệu

Để xây một ngôi nhà chắc chắn phải có vật liệu. Vật liệu xây dựng nhà cửa được phân thành 2 loại là vật liệu hoàn thiện và vật liệu xây dựng phần thô. Thông thường, vật liệu để xây dựng phần thô và vật liệu hoàn thiện sẽ chiếm mỗi phần khoảng 50% tổng chi phí đầu tư. Tùy theo thiết kế cũng như khả năng về kinh tế mà gia chủ có thể lựa chọn vật liệu phù hợp với ngôi nhà của mình.

Vật liệu ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng công trình
Vật liệu ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng công trình

>>> Tham khảo thêm: Một số mẫu thiết kế phòng tắm 6m2 tối ưu không gian sử dụng

Thời gian xây dựng

Mỗi thời điểm giá nhân công và giá nguyên vật liệu sẽ có sự khác nhau do biến động về giá cả trên thị trường. Bên cạnh đó, thời gian cần thiết để hoàn thành công trình càng kéo dài thì chi phí cho nhân công càng tăng. Ngoài ra, khi thời gian xây dựng kéo dài, nhiều chi phí khác sẽ phát sinh khiến chi phí xây nhà bị ảnh hưởng. Do vậy, khi xây dựng ngôi nhà, gia chủ nên tính toán cũng như thỏa thuận trước thời gian xây dựng để tránh những rủi ro có thể xảy ra.

Thỏa thuận thời gian xây dựng là điều vô cùng cần thiết
Thỏa thuận thời gian xây dựng là điều vô cùng cần thiết

Kiểu mái

Mái nhà chắc là bộ phận không thể thiếu cho căn nhà của bạn. Mái không chỉ bảo vệ mà nó còn ảnh hưởng đến phong cách, tính thẩm mỹ cho ngôi nhà. Thông thường sẽ có 2 loại mái chính được nhiều gia đình ưa chuộng là mái lợp tôn và mái lợp ngói. Mỗi kiểu mái sẽ có mức giá khác nhau ảnh hưởng đến chi phí xây dựng ngôi nhà.

Kiểu mái được nhiều gia đình yêu thích
Kiểu mái được nhiều gia đình yêu thích

Vị trí xây dựng

Một yếu tố quan trọng khác ảnh hưởng đến chi phí xây dựng đó là vị trí xây nhà. Chi phí xây dựng giữa đô thị và nông thôn chắc chắn sẽ có sự chênh lệch đáng kể. Thường thì chi phí xây dựng ở thành thị sẽ cao hơn so với ở nông thôn. Vậy nên hãy cân nhắc kĩ về vị trí ngôi nhà của bạn trước khi xây dựng nhé.

>>> Tham khảo thêm: Lột xác nhà cấp 4 từ cũ thành mới với chi phí siêu tiết kiệm

Cách tính chi phí xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ theo diện tích

Để có thể tính chi phí xây dựng một căn nhà cấp 4 với 3 phòng ngủ, bạn phải nhân tổng diện tích xây nhà với đơn giá 1m2. Chi phí xây dựng được tính với công thức như sau:

Giá xây dựng = Tổng diện tích xây nhà x Đơn giá trên 1m2

Trong đó:

  • Tổng diện tích xây nhà = Diện tích sàn trệt + Diện tích móng + Diện tích mái
  • Đơn giá trên m2 gồm nhân công, vật liệu xây thô, vật tư hoàn thiện. Tùy thuộc vào diện tích xây dựng, vật liệu cũng như phong cách thiết kế mà gia chủ lựa chọn, giá xây dựng sẽ dao động từ 5.000.000 – 7.000.000 VNĐ/m2 .
Chi phí xây dựng một căn nhà cấp 4 với 3 phòng ngủ
Chi phí xây dựng một căn nhà cấp 4 với 3 phòng ngủ

Chi phí xây một căn nhà với 80m2 có 3 phòng ngủ

Từ công thức trên, có thể tính được chi phí xây dựng cần thiết để xây một ngôi nhà cấp 4 với diện tích 80m2 dao động trong khoảng 640.000.000 – 896.000.000 VNĐ. Khi dự tính được chi phí xây nhà, gia chủ có thể dễ dàng lựa chọn phong cách thiết kế phù hợp, vật tư cũng như vị trí xây nhà.

Chi phí xây nhà cấp 4 với 80m2
Chi phí xây nhà cấp 4 với 80m2

Chi phí xây một căn nhà với 90m2 có 3 phòng ngủ

Chi phí xây một ngôi nhà cấp 4 có diện tích 90m2 với 3 phòng ngủ rơi vào khoảng 650 triệu đồng. Mức chi phí này tương đương với nhà cấp 4 có diện tích 80m2 do không có nhiều sự chênh lệch về diện tích.

Chi phí xây dựng của nhà cấp 4 với 3 phòng ngủ có diện tích 90m2
Chi phí xây dựng của nhà cấp 4 với 3 phòng ngủ có diện tích 90m2

Chi phí xây một căn nhà với 150m2 có 3 phòng ngủ

Chi phí một ngôi nhà cấp 4 với diện tích 150m2 rơi vào khoảng 1.2 tỷ đồng. Bao gồm chi phí nguyên vật liệu thô, vật tư hoàn thiện, nhân công cũng như các chi phí khác.

Ngôi nhà với diện tích 150m2
Ngôi nhà với diện tích 150m2

Chi phí xây một căn nhà với 200m2 có 3 phòng ngủ

Đối với ngôi nhà cấp 4 với diện tích 200m2 gồm 3 phòng ngủ, chi phí xây dựng, nhân công, nguyên vật liệu sẽ rơi vào khoảng 1.5 tỷ đồng.

Chi phí cho ngôi nhà cấp 4 với diện tích 200m2
Chi phí cho ngôi nhà cấp 4 với diện tích 200m2

>>> Tham khảo thêm: Nhà cấp 4 là gì? Quy định về nhà cấp 4 và cách phân biệt

Một số phương án có chi phí hợp lý

Thứ nhất, chi phí từ 700 triệu – dưới 1 tỷ đồng

Mẫu 1: Chi phí xây nhà diện tích 130m2 phong cách hiện đại khoảng 900 triệu

TT

Vật tư

 Tổng 

 Đơn vị 

 Đơn giá 

 Thành tiền 

1

Cát mịn

87.39

 m3 

120,000.00

10,487,218.56

2

Cát Vàng

36.46

 m2 

150,000.00

5,469,718.80

3

Dây thép

150.38

 kg 

25,000.00

3,759,604.94

4

Đá 1×2

54.21

 m3 

190,000.00

10,299,431.69

5

Đá 4×6

3.73

 m3 

160,000.00

596,540.67

6

Đinh

78.52

 kg 

20,000.00

1,570,342.59

7

Gạch chỉ 6,5×10,5×22

41,528.44

 Viên 

 1,500.00

62,292,654.93

8

Thép tròn D<10

3,607.28

 Tấn 

11,800.00

42,565,878.70

9

Thép tròn 10<D<18

1,981.52

 Tấn 

11,800.00

23,381,952.05

10

Thép tròn D>18

3,063.21

 Tấn 

11,800.00

36,145,860.44

11

Xi măng 

22,756.86

 kg 

1,800.00

40,962,347.38

12

Đá trang trí

29.05

 m2 

550,000.00

15,975,960.00

13

Gạch lát nền, ốp vs

168.71

 m2 

250,000.00

42,177,571.80

14

Ngói

4,290.00

 Viên 

6,500.00

27,885,000.00

15

Ngói bò

85.80

 Viên 

9,000.00

772,200.00

16

Sơn lót

144.14

 m2 

   100,000.00

14,414,400.00

17

Sơn phủ

272.27

 m2 

80,000.00

21,781,760.00

18

Ventolít

1,183.00

 kg 

50,000.00

59,150,000.00

19

Xi măng trắng

36.40

 kg 

3,000.00

109,200.00

20

Cửa 

50.96

 m2 

2,000,000.00

101,920,000.00

21

Hệ vì kèo

 

 Trọn gói 

36,400,000.00

36,400,000.00

22

Điện

 

 Trọn gói 

43,680,000.00

43,680,000.00

23

Nước

 

 Trọn gói 

29,120,000.00

29,120,000.00

24

Nhân công

182

 m2 

1,100,000.00

200,200,000.00

 

Cộng

 

 

 

831,117,642.55

 

Chi phí khác

 

 

 

83,111,764.26

 

Tổng

 

 

 

914,000,000.00

Căn nhà mang phong cách hiện đại với 3 phòng ngủ
Căn nhà mang phong cách hiện đại với 3 phòng ngủ

Mẫu 2: Sử dụng khoảng 700- 800 triệu làm chi phí xây dựng một căn nhà cấp 4 có diện tích 100m2

TT

Vật tư

 Tổng 

 Đơn vị 

 Đơn giá 

 Thành tiền 

1

Cát mịn

67.23

 m3 

120,000.00

8,067,091.20

2

Cát Vàng

28.05

m3150,000.00

4,207,476.00

3

Dây thép

115.68

 kg 

25,000.00

2,892,003.80

4

Đá 1×2

41.70

 m3 

190,000.00

7,922,639.76

5

Đá 4×6

   2.87

 m3 

160,000.00

458,877.44

6

Đinh

60.40

 kg 

20,000.00

1,207,955.84

7

Gạch chỉ 6,5×10,5×22

31,944.95

 Viên 

1,500.00

47,917,426.87

8

Thép tròn D<10

2,774.83

 Tấn 

11,800.00

32,742,983.62

9

Thép tròn 10<D<18

1,524.25

 Tấn 

11,800.00

17,986,116.96

10

Thép tròn D>18

2,356.31

 Tấn 

11,800.00

27,804,508.03

11

Xi măng 

17,505.28

 kg 

1,800.00

31,509,497.98

12

Đá trang trí

22.34

 m2 

850,000.00

18,992,400.00

13

Gạch lát nền, ốp vs

129.78

 m2 

350,000.00

45,422,000.40

14

Cầu thang 

–  

 m 

3,500,000.00

–  

15

Ngói

3,300.00

 Viên 

10,000.00

33,000,000.00

16

Ngói bò

66.00

 Viên 

14,000.00

924,000.00

17

Sơn lót

110.88

 m2 

110,000.00

12,196,800.00

18

Sơn phủ

209.44

 m2 

90,000.00

18,849,600.00

19

Ventolít

910.00

 kg 

50,000.00

45,500,000.00

20

Xi măng trắng

28.00

 kg 

3,000.00

84,000.00

22

Cửa 

39.20

 m2 

2,300,000.00

90,160,000.00

21

Hệ vì kèo

 

 Trọn gói 

28,000,000.00

28,000,000.00

23

Điện

 

 Trọn gói 

33,600,000.00

33,600,000.00

24

Nước

 

 Trọn gói 

22,400,000.00

22,400,000.00

25

Nhân công

140

 m2 

1,100,000.00

154,000,000.00

 

Cộng

 

 

 

685,845,377.90

 

Chi phí khác

 

 

 

75,442,991.57

 

Tổng

 

 

 

761,000,000.00

Căn nhà với chi phí dao động từ 700 - 800 triệu
Căn nhà với chi phí dao động từ 700 – 800 triệu

Mẫu 3: Xây dựng không gian sống lý tưởng với mức xây nhà cấp 4 diện tích 125m2 có 3 phòng ngủ khoảng 800 – 900 triệu

TT

Vật tư

 Tổng 

 Đơn vị 

 Đơn giá 

 Thành tiền 

1

Cát mịn

84.03

 m3 

120,000.00

10,083,864.00

2

Cát Vàng

35.06

 m2 

150,000.00

5,259,345.00

3

Dây thép

144.60

 kg 

25,000.00

3,615,004.75

4

Đá 1×2

52.12

 m3 

190,000.00

9,903,299.70

5

Đá 4×6

  3.58

 m3 

160,000.00

573,596.80

6

Đinh

 75.50

 kg 

20,000.00

1,509,944.80

7

Gạch chỉ 6,5×10,5×22

39,931.19

 Viên 

1,500.00

59,896,783.59

8

Thép tròn D<10

3,468.54

 Tấn 

11,800.00

40,928,729.52

9

Thép tròn 10<D<18

1,905.31

 Tấn 

11,800.00

22,482,646.20

10

Thép tròn D>18

2,945.39

 Tấn 

11,800.00

34,755,635.04

11

Xi măng 

21,881.60

 kg 

1,800.00

39,386,872.48

12

Đá trang trí

27.93

 m2 

550,000.00

15,361,500.00

13

Gạch lát nền, ốp vs

162.22

 m2 

250,000.00

40,555,357.50

14

Ngói

4,125.00

 Viên 

 6,500.00

26,812,500.00

15

Ngói bò

82.50

 Viên 

9,000.00

742,500.00

16

Sơn lót

138.60

 m2 

100,000.00

13,860,000.00

17

sơn phủ

261.80

 m2 

80,000.00

20,944,000.00

18

Ventolít

1,137.50

 kg 

50,000.00

56,875,000.00

19

Xi măng trắng

35.00

 kg 

3,000.00

105,000.00

20

Cửa 

49.00

 m2 

2,000,000.00

98,000,000.00

21

Hệ vì kèo

 

 Trọn gói 

45,000,000.00

45,000,000.00

22

Điện

 

 Trọn gói 

41,000,000.00

41,000,000.00

23

Nước

 

 Trọn gói 

38,000,000.00

38,000,000.00

24

Nhân công

175

 m2 

1,100,000.00

192,500,000.00

 

Cộng

 

 

 

818,151,579.38

 

Chi phí khác

 

 

 

81,815,157.94

 

Tổng

 

 

 

900,000,000.00

Ngôi nhà cấp 4 với không gian sống lý tưởng
Ngôi nhà cấp 4 với không gian sống lý tưởng

>>> Tham khảo thêm: Những mẫu nhà cấp 4 đẹp 5x20m hiện đại, giá rẻ 2022

Thứ hai, chi phí từ 1 tỷ – dưới 1.3 tỷ

Mẫu 1: Chi phí xây dựng nhà cấp 4 3 phòng ngủ kiểu Pháp 160m2 khoảng 1.2 tỷ

TT

Vật tư

 Tổng 

 Đơn vị 

 Đơn giá 

 Thành tiền 

1

Cát mịn147.56

 m3 

120,000.00

17,707,345.92

2

Cát Vàng

 48.88

 m2 

150,000.00

7,331,961.60

3

Dây thép

185.09

 kg 

25,000.00

4,627,206.08

4

Đá 1×2

 76.72

 m3 

190,000.00

14,576,223.62

5

Đá 4×6

 5.59

 m3 

160,000.00

894,203.90

6

Đinh

96.64

 kg 

20,000.00

1,932,729.34

7

Gạch chỉ 6,5×10,5×22

57,111.92

 Viên 

1,500.00

85,667,883.00

8

Thép tròn D<10

4,639.73

 Tấn 

11,800.00

54,748,773.79

9

Thép tròn 10<D<18

2,838.80

 Tấn 

11,800.00

33,497,787.14

10

Thép tròn D>18

3,970.10

 Tấn 

11,800.00

46,847,212.85

11

Xi măng 

28,008.44

 kg 

1,800.00

50,415,196.77

12

Đá trang trí

45.75

 m2 

550,000.00

25,162,720.00

13

Gạch lát nền, ốp vs

207.64

 m2 

250,000.00

51,910,857.60

14

Ngói

5,780.00

 Viên 

 6,500.00

37,570,000.00

15

Ngói bò

165.60

 Viên 

9,000.00

1,490,400.00

16

Sơn lót

197.41

 m2 

100,000.00

19,740,800.00

17

Sơn phủ

345.10

 m2 

80,000.00

27,608,320.00

18

Ventolít

1,456.00

 kg 

50,000.00

72,800,000.00

19

Xi măng trắng

54.80

 kg 

3,000.00

164,400.00

20

Cửa 

 62.72

 m2 

2,000,000.00

125,440,000.00

21

Hệ vì kèo

 

 Trọn gói 

59,800,000.00

59,800,000.00

22

Điện

 

 Trọn gói 

68,760,000.00

68,760,000.00

23

Nước

 

 Trọn gói 

55,840,000.00

55,840,000.00

24

Nhân công

224

 m2 

1,300,000.00

291,200,000.00

 

Cộng

 

 

 

1,155,734,021.60

 

Chi phí khác

 

 

 

115,573,402.16

 

Tổng

 

 

 

1,271,000,000.00

Chi phí cho ngôi nhà cấp 4 với thiết kế kiểu Pháp
Chi phí cho ngôi nhà cấp 4 với thiết kế kiểu Pháp

Mẫu 2: Chi phí xây dựng nhà cấp 4 3 phòng ngủ hình chữ U 160m2 khoảng 1.15 tỷ

TT

Vật tư

 Tổng 

 Đơn vị 

 Đơn giá 

 Thành tiền 

1

Cát mịn

107.56

 m3 

120,000.00

12,907,345.92

2

Cát Vàng

 44.88

 m2 

150,000.00

6,731,961.60

3

Dây thép

185.09

 kg 

25,000.00

4,627,206.08

4

Đá 1×2

66.72

 m3 

190,000.00

12,676,223.62

5

Đá 4×6

  4.59

 m3 

160,000.00

734,203.90

6

Đinh

96.64

 kg 

20,000.00

1,932,729.34

7

Gạch chỉ 6,5×10,5×22

51,111.92

 Viên 

1,500.00

76,667,883.00

8

Thép tròn D<10

4,439.73

 Tấn 

11,800.00

52,388,773.79

9

Thép tròn 10<D<18

2,438.80

 Tấn 

11,800.00

28,777,787.14

10

Thép tròn D>18

3,770.10

 Tấn 

11,800.00

44,487,212.85

11

Xi măng 

28,008.44

 kg 

1,800.00

50,415,196.77

12

Đá trang trí

35.75

 m2 

550,000.00

19,662,720.00

13

Gạch lát nền, ốp vs

207.64

 m2 

250,000.00

51,910,857.60

14

Ngói

5,280.00

 Viên 

6,500.00

34,320,000.00

15

Ngói bò

105.60

 Viên 

  9,000.00

950,400.00

16

Sơn lót177.41

 m2 

100,000.00

17,740,800.00

17

Sơn phủ

335.10

 m2 

80,000.00

26,808,320.00

18

Ventolít

1,456.00

 kg 

50,000.00

72,800,000.00

19

Xi măng trắng

 44.80

 kg 

3,000.00

134,400.00

20

Cửa 

 62.72

 m2 

2,000,000.00

125,440,000.00

21

Hệ vì kèo

 

 Trọn gói 

44,800,000.00

44,800,000.00

22

Điện

 

 Trọn gói 

53,760,000.00

53,760,000.00

23

Nước

 

 Trọn gói 

35,840,000.00

35,840,000.00

24

Nhân công

224

 m2 

1,200,000.00

268,800,000.00

 

Cộng

 

 

 

1,045,314,021.60

 

Chi phí khác

 

 

 

104,531,402.16

 

Tổng

 

 

 

 1,150,000,000.00

Mẫu nhà cấp 4 hình chữ U với 3 phòng ngủ
Mẫu nhà cấp 4 hình chữ U với 3 phòng ngủ

Mẫu 3: Chi phí xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ phong cách cổ điển 150m2 khoảng 1.2 tỷ

TT

Vật tư

 Tổng 

 Đơn vị 

 Đơn giá 

 Thành tiền 

1

Cát mịn

150.84

 m3 

120,000.00

18,100,636.80

2

Cát Vàng

52.07

 m2 

150,000.00

7,811,214.00

3

Dây thép

193.52

 kg 

25,000.00

4,838,005.70

4

Đá 1×2

 82.55

 m3 

190,000.00

15,683,959.64

5

Đá 4×6

   5.30

 m3 

160,000.00

848,316.16

6

Đinh

97.60

 kg 

20,000.00

1,951,933.76

7

Gạch chỉ 6,5×10,5×22

57,917.43

 Viên 

1,500.00

86,876,140.31

8

Thép tròn D<10

5,162.24

 Tấn 

11,800.00

60,914,475.42

9

Thép tròn 10<D<18

2,786.37

 Tấn 

11,800.00

32,879,175.44

10

Thép tròn D>18

3,934.47

 Tấn 

11,800.00

46,426,762.05

11

Xi măng 

38,257.91

 kg 

1,800.00

68,864,246.97

12

Đá trang trí

43.52

 m2 

550,000.00

23,933,800.00

13

Gạch lát nền, ốp vs

194.67

 m2 

250,000.00

48,666,429.00

14

Ngói

4,950.00

 Viên 

6,500.00

32,175,000.00

15

Ngói bò

99.00

 Viên 

9,000.00

891,000.00

16

Sơn lót

166.32

 m2 

100,000.00

16,632,000.00

17

Sơn phủ

314.16

 m2 

80,000.00

25,132,800.00

18

Ventolít

1,665.00

 kg 

50,000.00

83,250,000.00

19

Xi măng trắng

52.00

 kg 

3,000.00

156,000.00

20

Cửa 

58.80

 m2 

2,000,000.00

117,600,000.00

21

Hệ vì kèo

 

 Trọn gói 

52,000,000.00

52,000,000.00

22

Điện

 

 Trọn gói 

60,400,000.00

60,400,000.00

23

Nước

 

Trọn gói53,600,000.00

53,600,000.00

24

Nhân công

210

 m2 

1,400,000.00

294,000,000.00

 

Cộng

 

 

 

1,153,631,895.25

 

Chi phí khác

 

 

 

 115,363,189.53

 

Tổng

 

 

 

1,269,000,000.00

Mẫu nhà cấp 4 với phong cách cổ điển
Mẫu nhà cấp 4 với phong cách cổ điển

>>> Tham khảo thêm: Cách chống thấm mái bê tông chuẩn nhất

Một số phương án có chi phí trên 1.3 tỷ

Mẫu 1: Chi phí xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ mái thái 1.4 tỷ

TT

Vật tư

 Tổng 

 Đơn vị 

 Đơn giá 

 Thành tiền 

1

Cát mịn

121.01

 m3 

120,000.00

14,520,764.16

2

Cát Vàng

50.49

 m2 

150,000.00

7,573,456.80

3

Dây thép

208.22

 kg 

25,000.00

5,205,606.84

4

Đá 1×2

75.06

 m3 

190,000.00

14,260,751.57

5

Đá 4×6

 5.16

 m3 

160,000.00

825,979.39

6

Đinh

108.72

 kg 

20,000.00

2,174,320.51

7

Gạch chỉ 6,5×10,5×22

57,500.91

 Viên 

1,500.00

86,251,368.37

8

Thép tròn D<10

4,994.69

 Tấn 

11,800.00

58,937,370.51

9

Thép tròn 10<D<18

2,743.64

 Tấn 

11,800.00

32,375,010.53

10

Thép tròn D>18

4,241.37

 Tấn 

11,800.00

50,048,114.46

11

Xi măng 

31,509.50

 kg 

1,800.00

56,717,096.37

12

Đá trang trí

40.22

 m2 

550,000.00

22,120,560.00

13

Gạch lát nền, ốp vs

233.60

 m2 

250,000.00

58,399,714.80

14

Cầu thang 

–  

 m 

3,500,000.00

–  

15

Ngói

5,940.00

 Viên 

10,000.00

59,400,000.00

16

Ngói bò

118.80

 Viên 

13,000.00

1,544,400.00

17

Sơn lót

199.58

 m2 

100,000.00

19,958,400.00

18

sơn phủ

376.99

 m2 

80,000.00

30,159,360.00

19

Ventolít

1,638.00

 kg 

50,000.00

81,900,000.00

20

Xi măng trắng

50.40

 kg 

3,000.00

151,200.00

22

Cửa 

70.56

 m2 

2,100,000.00

148,176,000.00

21

Hệ vì kèo

 

 Trọn gói 

50,400,000.00

50,400,000.00

23

Điện

 

 Trọn gói 

60,480,000.00

60,480,000.00

24

Nước

 

 Trọn gói 

40,320,000.00

40,320,000.00

25

Nhân công

252

 m2 

1,500,000.00

378,000,000.00

 

Cộng

 

 

 

1,279,899,474.30

 

Chi phí khác

 

 

 

127,989,947.43

 

Tổng

 

 

 

1,408,000,000.00

Nhà cấp 4 với 3 phòng ngủ có mái thái
Nhà cấp 4 với 3 phòng ngủ có mái thái

Mẫu 2: Chi phí xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ 200m2 khoảng 1.5 tỷ

TT

Vật tư

 Tổng 

 Đơn vị 

 Đơn giá 

 Thành tiền 

1

Cát mịn

134.45

 m3 

120,000.00

16,134,182.40

2

Cát Vàng

 56.10

 m2 

150,000.00

8,414,952.00

3

Dây thép

231.36

 kg 

25,000.00

5,784,007.60

4

Đá 1×2

83.40

 m3 

190,000.00

15,845,279.52

5

Đá 4×6

5.74

 m3 

160,000.00

917,754.88

6

Đinh

120.80

 kg 

20,000.00

2,415,911.68

7

Gạch chỉ 6,5×10,5×22

63,889.90

 Viên 

1,500.00

95,834,853.74

8

Thép tròn D<10

5,549.66

 Tấn 

11,800.00

65,485,967.23

9

Thép tròn 10<D<18

3,048.49

 Tấn 

11,800.00

35,972,233.92

10

Thép tròn D>18

4,712.63

 Tấn 

11,800.00

55,609,016.06

11

Xi măng 

35,010.55

 kg 

1,800.00

63,018,995.96

12

Đá trang trí

44.69

 m2 

550,000.00

24,578,400.00

13

Gạch lát nền, ốp vs

259.55

 m2 

250,000.00

64,888,572.00

14

Ngói

6,600.00

 Viên 

6,500.00

42,900,000.00

15

Ngói bò

132.00

 Viên 

9,000.00

1,188,000.00

16

Sơn lót

221.76

 m2 

100,000.00

22,176,000.00

17

sơn phủ

418.88

 m2 

80,000.00

33,510,400.00

18

Ventolít

1,820.00

 kg 

50,000.00

91,000,000.00

19

Xi măng trắng

56.00

 kg 

3,000.00

168,000.00

20

Cửa 

78.40

 m2 

2,000,000.00

156,800,000.00

21

Hệ vì kèo

 

 Trọn gói 

56,000,000.00

50,000,000.00

22

Điện

 

 Trọn gói 

67,200,000.00

60,000,000.00

23

Nước

 

 Trọn gói 

44,800,000.00

40,000,000.00

24

Nhân công

280

 m2 

1,600,000.00

448,000,000.00

 

Cộng

 

 

 

1,400,642,527.00

 

Chi phí khác

 

 

 

182,083,528.51

 

Tổng

 

 

 

1,583,000,000.00

Nhà cấp 4 với chi phí 1.5 tỷ đồng
Nhà cấp 4 với chi phí 1.5 tỷ đồng

Mẫu 3: Chi phí xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ hình vuông 200m2 khoảng 1.6 tỷ

TT

Vật tư

 Tổng 

 Đơn vị 

 Đơn giá 

 Thành tiền 

1

Cát mịn

134.45

 m3 

120,000.00

16,134,182.40

2

Cát Vàng

56.10

 m2 

150,000.00

8,414,952.00

3

Dây thép

231.36

 kg 

25,000.00

5,784,007.60

4

Đá 1×2

83.40

 m3 

190,000.00

15,845,279.52

5

Đá 4×6

  5.74

 m3 

160,000.00

917,754.88

6

Đinh

120.80

 kg 

20,000.00

2,415,911.68

7

Gạch chỉ 6,5×10,5×22

63,889.90

 Viên 

1,500.00

95,834,853.74

8

Thép tròn D<10

5,549.66

 Tấn 

11,800.00

65,485,967.23

9

Thép tròn 10<D<18

3,048.49

 Tấn 

11,800.00

35,972,233.92

10

Thép tròn D>18

4,712.63

 Tấn 

11,800.00

55,609,016.06

11

Xi măng 

35,010.55

 kg 

1,800.00

63,018,995.96

12

Đá trang trí

 44.69

 m2 

550,000.00

24,578,400.00

13

Gạch lát nền, ốp vs

259.55

 m2 

250,000.00

64,888,572.00

14

Cầu thang 

–  

 m 

3,500,000.00

–  

15

Ngói

6,600.00

 Viên 

9,000.00

59,400,000.00

16

Ngói bò

132.00

 Viên 

14,000.00

1,848,000.00

17

Sơn lót

221.76

 m2 

100,000.00

22,176,000.00

18

sơn phủ

418.88

 m2 

80,000.00

33,510,400.00

19

Ventolít

1,820.00

 kg 

50,000.00

91,000,000.00

20

Xi măng trắng

56.00

 kg 

3,000.00

168,000.00

22

Cửa 

78.40

 m2 

2,000,000.00

156,800,000.00

21

Hệ vì kèo

 

 Trọn gói 

56,000,000.00

50,000,000.00

23

Điện

 

 Trọn gói 

67,200,000.00

60,000,000.00

24

Nước

 

 Trọn gói 

44,800,000.00

40,000,000.00

25

Nhân công

280

 m2 

1,600,000.00

448,000,000.00

 

Cộng

 

 

 

1,417,802,527.00

 

Chi phí khác

 

 

 

198,492,353.78

 

Tổng

 

 

 

1,616,000,000.00

Nhà cấp 4 hình vuông với 3 phòng ngủ
Nhà cấp 4 hình vuông với 3 phòng ngủ

>>> Tham khảo thêm: Bỏ túi 5 bí quyết giúp xây nhà tiết kiệm

Ưu điểm của thiết kế nhà cấp 4 3 phòng ngủ

Hiện nay, những mẫu nhà cấp 4 có 3 phòng ngủ rất được ưa chuộng vì:

  • Mang tính thẩm mỹ cao, tạo sự nổi bật, sang trọng cho căn nhà của bạn.
  • Tiện lợi hơn khi có thể kết hợp sân vườn trên sân thượng.
  • Tiết kiệm chi phí với phần móng đơn giản, không cầu kỳ như những ngôi nhà cao tầng.
  • Thuận tiện cho việc di chuyển, dọn dẹp, sửa sang khi cần thiết.
Những ưu điểm của nhà cấp 4
Những ưu điểm của nhà cấp 4

Những hạn chế khi xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ

Bên cạnh ưu điểm, nhà cấp 4 cũng có một số hạn chế:

  • Thời hạn sử dụng ngắn do nguyên vật liệu, nên sửa sang lại sau khoảng 30 năm.
  • Không gian của nhà cấp 4 nhỏ, không phù hợp với gia đình có nhiều thành viên.
Một số hạn chế của nhà cấp 4
Một số hạn chế của nhà cấp 4

Một số lưu ý khi xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ

  • Cần có kế hoạch tài chính cụ thể để xác định chi phí xây nhà.
  • Có thể thuê những đơn vị thiết kế, tư vấn chuyên nghiệp để có được ngôi nhà ưng ý nhất.
  • Gia chủ cũng có thể tham khảo thêm những mẫu thiết kế có sẵn cũng như thảo luận với đơn vị thiết kế để xây nhà theo sở thích.
Một số lưu ý cần thiết
Một số lưu ý cần thiết

Kinh nghiệm xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ tiết kiệm chi phí

  • Lựa chọn mẫu thiết kế phù hợp để xây dựng nhà cấp 4 3 phòng ngủ tiết kiệm chi phí.
  • Chọn vật tư phù hợp với căn nhà.
  • Hoàn thiện nội thất phù hợp với chức năng chính của các phòng.
  • Xem xét diện tích xây nhà phù hợp với công năng.
Một số kinh nghiệm tiết kiệm chi phí khi xây nhà cấp 4
Một số kinh nghiệm tiết kiệm chi phí khi xây nhà cấp 4

Tuy nhiên, để có thể tính toán được chi phí xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ là một điều không hề dễ dàng. Mỗi mẫu thiết kế đều có những ưu điểm và nhược điểm của riêng nó. Vậy nên, hãy cân nhắc kỹ và lựa chọn mẫu thiết kế phù hợp nhất với gia đình bạn.

Đừng quên truy cập Mogi.vn để tìm hiểu thêm thông tin về những mẫu nhà mới nhé!

Tài liệu tham khảo:

  1. “How Much Does It Cost To Build A 3-Bedroom House With A Basement” – Richard Allen
    https://homearise.com/cost-build-house-basement/

>>> Xem thêm: Lên kế hoạch xây nhà như thế nào để vẹn toàn nhất?

Võ Hương
Võ Hương
Minh Hương Pynie - Hiện là Content Marketer Manager của báo Mua&Bán - ấn phẩm thông tin quảng cáo phía nam của báo công thương, Bộ Công Thương Việt Nam.
spot_img

TIN LIÊN QUAN