spot_img
Trang chủPhong thuỷNgày tốt xây nhà tháng 1 năm 2025: Đắc tài đắc lợi

Ngày tốt xây nhà tháng 1 năm 2025: Đắc tài đắc lợi

Trong văn hóa truyền thống của người Việt, xây nhà là việc trọng đại của đời người. Người xưa tin rằng, việc chọn được ngày lành tháng tốt để khởi công xây nhà sẽ giúp mọi việc được thuận buồm xuôi gió, gia chủ gặp nhiều may mắn, tài lộc. Cùng Mogi tìm hiểu những ngày tốt xây nhà tháng 1 năm 2025 để động thổ xây nhà hoặc thực hiện những sự kiện quan trọng như cưới hỏi, khai trương… nhé!

Ngày tốt xây nhà tháng 1 năm 2025

Xem ngày tốt động thổ làm nhà là hoạt động tâm linh không thể thiếu trong văn hóa người Việt. Dưới đây là một số ngày tốt làm nhà tháng 1 trong năm 2025 mà gia chủ có thể lựa chọn để tiến hành thực hiện nghi thức động thổ, xây nhà:

  • Thứ Hai, Ngày 6/1/2025 – Ất Hợi
  • Chủ Nhật, Ngày 12/1/2025 – Tân Tỵ
  • Thứ Tư, Ngày 15/1/2025 – Giáp Thân
  • Thứ Năm, Ngày 16/1/2025 – Ất Dậu
  • Thứ Ba, Ngày 21/1/2025 – Canh Dần
  • Thứ Tư, Ngày 22/1/2025 – Tân Mão
  • Thứ Sáu, Ngày 24/1/2025 – Quý Tỵ
  • Thứ Ba, Ngày 28/1/2025 – Đinh Dậu
Ngày tốt xây nhà tháng 1 năm 2025
Ngày tốt xây nhà tháng 1 năm 2025
 

Ngày dương

Ngày âm

Thông tin chi tiết

6/1/2025

7/12/2024

  • Ngày: Ất Hợi – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn 
  • Trực: Khai
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Quý Tỵ, Tân Hợi, Tân Tỵ

12/1/2025

13/12/2024

  • Ngày: Tân Tỵ – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn 
  • Trực: Định
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tây (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Ất Hợi, Ất Tỵ, Kỷ Hợi

15/1/2025

16/12/2024

  • Ngày: Giáp Thân – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn
  • Trực: Nguy
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
  • Tuổi xung khắc: Mậu Dần, Canh Tý, Canh Ngọ, Bính Dần

16/1/2025

17/12/2024

  • Ngày: Ất Dậu – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn 
  • Trực: Thành
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi xung khắc: Tân Mùi, Kỷ Mão, Tân Sửu, Đinh Mão

21/1/2025

22/12/2024

  • Ngày: Canh Dần – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn 
  • Trực: Trừ
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Bắc (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
  • Tuổi xung khắc:Nhâm Thân, Giáp Tý, Mậu Thân, Giáp Ngọ

22/1/2025

23/12/2024

  • Ngày: Tân Mão – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn 
  • Trực: Mãn
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Bắc (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi xung khắc: Quý Dậu, Ất Sửu, Kỷ Dậu, Ất Mùi

24/1/2025

25/12/2024

  • Ngày: Quý Tỵ – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn
  • Trực: Định
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Tây (Tốt) 
    • Hướng Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Đinh Hợi, Đinh Mão, Ất Hợi

28/1/2025

29/12/2024

  • Ngày: Đinh Dậu – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn 
  • Trực: Thành
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hướng  Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi xung khắc: Ất Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Mão, Quý Hợi
Ngày tốt xây nhà tháng 1
Xem ngày tốt động thổ làm nhà là hoạt động tâm linh không thể thiếu trong văn hóa người Việt

Đọc thêm: Ngày tốt làm nhà tháng 10 năm 2024 – Thuận lợi, suôn sẻ

Ngày xấu nên tránh động thổ tháng 1 năm 2025

Bên cạnh việc tra cứu ngày tốt xây nhà tháng 1 năm 2025 thì gia chủ cũng cần lưu ý một số ngày xấu dưới đây để tránh thực hiện động thổ hoặc khởi sự những sự kiện trọng đại khác:

Ngày xấu nên tránh động thổ tháng 1 năm 2025
Ngày xấu nên tránh động thổ tháng 1 năm 2025

Ngày dương

Ngày âm

Thông tin chi tiết

1/1/2025

2/12/2024

  • Ngày: Canh Ngọ – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn
  • Trực: Phá
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Nam (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi xung khắc: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

2/1/2025

3/12/2024

  • Ngày: Tân Mùi – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn
  • Trực: Nguy
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Quý Sửu, Ất Dậu, Đinh Sửu, Ất Mão

3/1/2025

4/12/2024

  • Ngày: Nhâm Thân – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn
  • Trực: Thành
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Tây (Tốt)
    • Hướng  Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
  • Tuổi xung khắc: Bính Dần, Bính Thân, Canh Dần

4/1/2025

5/12/2024

  • Ngày: Quý Dậu – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn 
  • Trực: Thu
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Tây (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi xung khắc: Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Mão

5/1/2025

6/12/2024

  • Ngày: Giáp Tuất – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn
  • Trực: Thu
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Canh Tuất, Nhâm Thìn, Canh Thìn

7/1/2025

8/12/2024

  • Ngày: Bính Tý – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn
  • Trực: Bế
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tây Nam (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi xung khắc: Mậu Ngọ, Canh Ngọ

8/1/2025

9/12/2024

  • Ngày: Đinh Sửu – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn 
  • Trực: Kiến
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tây (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Kỷ Mùi, Tân Mùi

9/1/2025

10/12/2024

  • Ngày: Mậu Dần – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn 
  • Trực: Trừ
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Bắc (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tây (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
  • Tuổi xung khắc: Giáp Thân, Canh Thân

10/1/2025

11/12/2024

  • Ngày: Kỷ Mão – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn 
  • Trực: Mãn
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Nam (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tây (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi xung khắc: Ất Dậu, Tân Dậu

11/1/2025

12/12/2024

  • Ngày: Canh Thìn – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn
  • Trực: Bình
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tây (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Mậu Tuất, Giáp Tuất, Giáp Thìn

13/1/2025

14/12/2024

  • Ngày: Nhâm Ngọ – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn 
  • Trực: Chấp
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Tây (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi xung khắc: Giáp Tý, Bính Tuất, Canh Tý, Bính Thìn

14/1/2025

15/12/2024

  • Ngày: Quý Mùi – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn
  • Trực: Phá
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Tây (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Ất Sửu, Đinh Hợi, Tân Sửu, Đinh Tỵ

17/1/2025

18/12/2024

  • Ngày: Bính Tuất – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn 
  • Trực: Thu
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Mậu Thìn, Nhâm Tuất, Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn

18/1/2025

19/12/2024

  • Ngày: Đinh Hợi – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn
  • Trực: Khai
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tây Bắc (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Kỷ Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Tỵ, Quý Hợi

19/1/2025

20/12/2024

  • Ngày: Mậu Tý – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn
  • Trực: Bế
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Bắc (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Bắc (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi xung khắc: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

20/1/2025

21/12/2024

  • Ngày: Kỷ Sửu – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn 
  • Trực: Kiến
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Nam (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Bắc (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Đinh Mùi, Ất Mùi

23/1/2025

24/12/2024

  • Ngày: Nhâm Thìn – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn 
  • Trực: Bình
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Tây (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Bắc (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Bính Tuất, Bính Dần, Giáp Tuất

25/1/2025

26/12/2024

  • Ngày: Giáp Ngọ – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn 
  • Trực: Chấp
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi xung khắc: Mậu Tý, Canh Dần, Nhâm Tý, Canh Thân

26/1/2025

27/12/2024

  • Ngày: Ất Mùi – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn 
  • Trực: Phá
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Quý Sửu, Kỷ Sửu, Tân Dậu, Tân Mão

27/1/2025

28/12/2024

  • Ngày: Bính Thân – Tháng: Đinh Sửu – Năm: Giáp Thìn 
  • Trực: Nguy
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
  • Tuổi xung khắc: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Thìn, Nhâm Dần, Nhâm Tuất

29/1/2025

1/1/2025

  • Ngày: Mậu Tuất – Tháng: Mậu Dần – Năm: Ất Tỵ 
  • Trực: Thu
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Bắc (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Canh Thìn, Bính Thìn

30/1/2025

2/1/2025

  • Ngày: Kỷ Hợi – Tháng: Mậu Dần – Năm: Ất Tỵ 
  • Trực: Khai
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Nam (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi xung khắc: Tân Tỵ, Đinh Tỵ

31/1/2025

3/1/2025

  • Ngày: Canh Tý – Tháng: Mậu Dần – Năm: Ất Tỵ 
  • Trực: Bế
  • Hướng xuất hành: 
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hướng Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hướng Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi xung khắc: Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Bính Ngọ, Giáp Dần
Ngày xấu nên tránh động thổ tháng 1 năm 2025
Gia chủ cần tránh một số ngày xấu khi thực hiện động thổ

Tìm hiểu thêm: Xem ngày tốt làm nhà tháng 11 năm 2024: Ngày giờ động thổ chi tiết

Lưu ý quan trọng khi xây nhà trong tháng 1 năm 2025

Động thổ xây nhà là nghi thức vô cùng quan trọng, biểu trưng cho sự khởi đầu mới mẻ và mang đến nhiều may mắn cho gia chủ. Xem ngày tốt động thổ tháng 1, tuân thủ các quy tắc, tránh những điều kiêng kỵ sẽ góp phần đảm bảo cho sự thành công và thuận lợi cho ngôi nhà mới. Dưới đây là một số lưu ý quan trọng khi xây nhà trong tháng 1 năm 2025: 

Lưu ý quan trọng khi xây nhà trong tháng 1 năm 2025
Xem ngày tốt động thổ tháng 1 giúp mọi việc diễn ra suôn sẻ và thuận lợi

Có thể bạn quan tâm: Ngày tốt làm nhà tháng 12 năm 2024 – Thuận lợi, suôn sẻ

Chọn giờ hoàng đạo động thổ

Nghi lễ động thổ thường được tổ chức long trọng để cầu may mắn, thuận lợi trong suốt quá trình thi công và sử dụng về sau. Xem giờ động thổ tốt, không xung khắc với tuổi của gia chủ là điều vô cùng quan trọng. Giờ hoàng đạo động thổ đẹp là giờ có các sao tốt như sao Lục Hợp, sao Tam Hợp, sao Thiên Đức, sao Nguyệt Đức, sao Thiên Mã,… Những sao tốt này sẽ mang lại vận khí tốt, sự may mắn, bình an và thuận lợi cho cả gia đình.

Lưu ý quan trọng khi xây nhà trong tháng 1 năm 2025
Chọn giờ hoàng đạo để tiến hành lễ động thổ

Thành viên không hợp mệnh nên tránh xuất hiện

Khi tiến hành lễ động thổ, những người tham gia lễ cúng cần ăn mặc chỉnh tề và thắp hương bốn phương để báo cáo đất trời. Trong quá trình tổ chức lễ, những người không hợp tuổi trong gia đình nên lánh mặt. Nếu gia chủ không hợp mệnh thì có thể mượn người hợp tuổi để thực hiện nghi lễ cúng kiến. Gia chủ nên tránh xuất hiện tại buổi lễ và chỉ nên trở về nhà sau khi hoàn thành xong mọi nghi thức động thổ.

Lưu ý quan trọng khi xây nhà trong tháng 1 năm 2025
Thành viên không hợp mệnh nên tránh xuất hiện trong lễ động thổ

 Chuẩn bị văn khấn và mâm cúng động thổ bài bản

Trước khi thực hiện nghi lễ động thổ, gia chủ cần chuẩn bị đầy đủ mâm cúng và văn khấn thật bài bản. Tùy theo phong tục tập quán của từng vùng miền để lựa chọn các vật phẩm cúng phù hợp. Mâm lễ động thổ thường bao gồm các vật phẩm như rượu, trà, thuốc lá, muối, gạo, nước, mâm ngũ quả, bộ tam sên, trầu cau và vàng mã. 

Sau khi đã hoàn thành lễ động thổ, gia chủ có thể tự mình cuốc 5 – 7 nhát đất về hướng xây dựng nhà nhằm để thông báo với Thổ thần và xin phép động thổ. Sau đó, nhân công mới được phép tiến hành xây dựng nhà.

Lưu ý quan trọng khi xây nhà trong tháng 1 năm 2025
Chuẩn bị văn khấn và mâm cúng động thổ bài bản

Chọn hướng nhà hợp mệnh gia chủ

Người xưa tin rằng, việc chọn hướng nhà hợp mệnh gia chủ và phong thủy tốt thì gia đình sẽ được hạnh phúc, bình an. Để chọn hướng nhà hợp mệnh, gia chủ có thể dựa vào những cách sau:

  • Xem hướng nhà theo tuổi Bát Trạch: Dựa vào cung mệnh (Đông Tứ Mệnh và Tây Tứ Mệnh) của gia chủ và phương hướng (Đông Tứ Trạch và Tây Tứ Trạch) để xác định hướng nhà:
    • Đông tứ mệnh: Khảm, Ly, Chấn, Tốn và Tây tứ mệnh: Càn, Khôn, Đoài, Cấn.
    • Đông tứ trạch: hướng Đông, Nam, Bắc, Đông Nam và Tây tứ trạch: hướng Đông, Tây, Bắc, Tây Bắc, Tây Nam.
  • Xem hướng nhà theo tuổi dựa trên cung mệnh: Dựa vào giới tính và tuổi Âm Lịch của gia chủ.

Bên cạnh việc xem hướng nhà hợp mệnh, gia chủ cần chú trọng đến yếu tố phong thủy như cấu trúc nhà, không gian xung quanh và những tác nhân khác từ bên ngoài để lựa chọn được hướng nhà tốt, giúp thu hút nhiều vận may, tài lộc và sức khỏe cho cả gia đình.

Lưu ý quan trọng khi xây nhà trong tháng 1 năm 2025
Chọn hướng nhà hợp mệnh gia chủ để gia đạo được bình an, may mắn

Lời kết

Trên đây là một số ngày tốt xây nhà tháng 1Mogi đã tổng hợp để gia chủ có thể khởi công xây dựng nhà ở. Đừng quên truy cập Mogi để xem thêm nhiều ngày tốt trong năm 2025 để lựa chọn thực hiện những sự kiện quan trọng như cưới hỏi, khai trương…, giúp gia chủ đón nhận nhiều may mắn, thuận lợi trong con đường công danh sự nghiệp, gia đình hạnh phúc và viên mãn.

Nguồn: Tổng hợp

Xem thêm:

Lê Ngọc Trâm Anh
Lê Ngọc Trâm Anh
Mình là Trâm Anh - với 5 năm kinh nghiệm làm content writer của website Mogi.vn - Trang thông tin mua bán bất động sản, phong thủy uy tín hàng đầu. Hy vọng những bài viết của mình sẽ chia sẻ thêm nhiều thông tin hữu ích đến với bạn.
spot_img

TIN LIÊN QUAN