Việc xem ngày tốt nhập trạch theo tuổi khi chuyển nhà là một phong tục truyền thống phổ biến trong văn hóa người Việt. Theo quan niệm dân gian, việc xem ngày nhập trạch chính xác hay xem ngày nhập trạch hợp tuổi có thể mang lại may mắn, hạnh phúc và thành công cho gia chủ. Vậy ngày nhập trạch là gì, ngày tốt nhập trạch năm 2024, xem ngày nhập trạch theo tuổi như nào… Mogi mời bạn đọc cùng xem bài viết sau đây nhé!
Vì sao nên xem ngày tốt nhập trạch nhà mới?
Trong nền văn hóa Á Đông, việc nhập trạch hoặc chuyển về nhà mới được coi là một sự kiện quan trọng đối với các gia chủ. Chính vì lý do này, mọi người thường tìm kiếm và chọn ngày phù hợp với bản mệnh của mình để nhập trạch.
Theo quan niệm phong thủy, ngày tốt để nhập trạch thường là ngày hội tụ các yếu tố “thiên thời địa lợi”. Điều này khiến nhiều người tin rằng việc chuyển đến nhà mới vào những ngày này sẽ đem lại sự hậu thuẫn từ tổ tiên, có nhiều điều thuận lợi và may mắn cũng như giảm thiểu các trở ngại và khó khăn có thể phát sinh khi chuyển nhà.
Về mặt tinh thần, việc chọn ngày tốt để nhập trạch cũng tạo ra một không khí mới trong gia đình giúp mọi người an tâm và thoải mái hơn. Điều này sẽ giúp việc chuyển nhà diễn ra thuận lợi, tránh được các xích mích không đáng có và những rủi ro phát sinh ngoài ý muốn.
Xem thêm: Xem Ngày Đẹp Tháng 4 Năm 2024 Thuận Lợi Khởi Sự Vạn Niên
Cách chọn ngày tốt nhập trạch năm 2024 chuẩn
Thông thường, để chọn ngày tốt nhập trạch năm 2024, người ta thường tìm thầy xem ngày nhập trạch để xem xét các yếu tố như sao, can chi, tuổi của người trong gia đình và mệnh của từng người để chọn ra ngày phù hợp.
Xem thêm: Lễ nhập trạch là gì? Cúng nhập trạch cần chuẩn bị những gì?
Chọn ngày tốt nhập trạch theo ngũ hành
Truyền thống lâu đời trong văn hóa Á Đông là việc chọn ngày tốt để nhập trạch hoặc chuyển nhà dựa vào ngũ hành. Mỗi ngày trong lịch vạn niên hoặc lịch dương tương ứng với các hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa và Thổ. Trong đó, ngày có hành Kim hoặc hành Thủy thường được ưu tiên lựa chọn vì mang ý nghĩa tài lộc, may mắn.
Gia chủ cũng có thể dựa trên ngũ hành cá nhân để tìm ngày tốt để nhập trạch. Chẳng hạn, nếu ngũ hành của gia chủ là hành Kim, có thể chọn ngày có hành Thổ, vì theo như quy tắc ngũ hành, hai hành này tương sinh và tương hợp với nhau nên sẽ tốt cho gia chủ.
Chọn ngày tốt nhập trạch theo tuổi gia chủ
Việc xem ngày tốt chuyển nhà dựa theo tuổi gia chủ cũng là một cách phổ biến mà nhiều người áp dụng, tương tự như việc chọn ngày tốt nhập trạch theo ngũ hành. Tuy nhiên, để xác định ngày phù hợp cho việc nhập trạch theo tuổi, cần phải xem xét kỹ lưỡng từ nhiều yếu tố nên điều này thường không dễ dàng.
Để xem ngày tốt chuyển nhà theo tuổi, thường cần sự tư vấn từ chuyên gia phong thủy và có văn khấn nhập trạch lấy ngày cụ thể là văn khấn 100 ngày nhập trạch. Phương pháp này được đánh giá cao về mức độ chính xác, tuy nhiên lại mất thời gian và yêu cầu chi phí cao.
Xem thêm: Hướng Dẫn Chi Tiết Quy Trình Cúng Nhà Mới Thuê Chuẩn Phong Thủy
Chọn ngày tốt nhập trạch nhà theo hướng nhà
Khi chọn ngày tốt để nhập trạch thì hướng nhà đóng vai trò quan trọng. Theo lý thuyết bát trạch, mỗi hướng nhà điều có giờ tốt và giờ xấu tương ứng. Vì thế, để chọn ngày tốt nhập trạch năm 2024, bạn có thể tham khảo những hướng dẫn dưới đây:
- Nếu nhà hướng về Đông, nên tránh những ngày tam hợp với nguyên tố Kim như ngày Sửu, Tỵ, Dậu.
- Nếu nhà hướng Tây, gia chủ nên tránh những ngày tam hợp với nguyên tố Mộc cụ thể là ngày Mão, Mùi, Hợi.
- Nếu nhà hướng Nam, gia chủ nên tránh những ngày tam hợp với nguyên tố Thủy cụ thể là ngày Tý, Thìn, Thân.
- Nếu nhà hướng Bắc, gia chủ nên tránh những ngày tam hợp với nguyên tố Thủy cụ thể là ngày Dần, Ngọ, Tuất.
Xem ngày tốt nhập trạch năm 2024 theo từng tháng
Ngày tốt nhập trạch tháng 1 năm 2024
Mời bạn cùng Mogi xem ngày nhập trạch tháng 1 năm 2024 tốt sau đây:
STT |
Thứ |
Ngày Âm Lịch |
Ngày Dương Lịch |
Giờ Tốt Nhập Trạch |
1 |
Thứ hai |
20/11/2023 |
01/01/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
2 |
Thứ ba |
28/11/2023 |
09/01/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
3 |
Thứ tư |
29/11/2023 |
10/01/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
4 |
Thứ sáu |
02/12/2023 |
12/01/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
5 |
Thứ sáu |
02/12/2023 |
12/01/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
6 |
Thứ ba |
06/12/2023 |
16/01/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
7 |
Chủ nhật |
11/12/2023 |
21/01/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
8 |
Thứ bảy |
17/12/2023 |
27/01/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
9 |
Chủ nhật |
18/12/2023 |
28/01/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Những ngày tốt nhập trạch năm 2024 vào tháng 1
Ngày tốt nhập trạch tháng 2 năm 2024
Mời bạn cùng Mogi xem ngày nhập trạch tháng 2 năm 2024 tốt sau đây:
STT |
Thứ |
Ngày Âm Lịch |
Ngày Dương Lịch |
Giờ Tốt Nhập Trạch |
1 |
Thứ tư |
26/12/2023 |
05/02/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
2 |
Thứ năm |
29/12/2023 |
08/02/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
3 |
Thứ sáu |
30/12/2023 |
09/02/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
4 |
Thứ bảy |
01/01/2024 |
10/02/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
5 |
Thứ ba |
04/01/2024 |
13/02/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
6 |
Thứ sáu |
07/01/2024 |
16/02/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
7 |
Chủ nhật |
9/1/2024 |
18/02/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
8 |
Thứ hai |
10/1/2024 |
19/02/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
9 |
Chủ nhật |
16/1/2024 |
25/02/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
10 |
Thứ tư |
19/01/2024 |
28/02/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Ngày tốt nhập trạch tháng 3 năm 2024
Mời bạn cùng Mogi xem ngày nhập trạch tháng 3 năm 2024 tốt sau đây:
STT |
Thứ |
Ngày Âm Lịch |
Ngày Dương Lịch |
Giờ Tốt Nhập Trạch |
1 |
Thứ sáu |
21/01/2024 |
01/03/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
2 |
Thứ bảy |
22/01/2024 |
02/03/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
3 |
Thứ ba |
25/01/2024 |
05/03/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
4 |
Thứ sáu |
28/01/2024 |
08/03/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
5 |
Thứ sáu |
06/02/2024 |
15/03/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
6 |
Thứ bảy |
07/02/2024 |
16/03/2024 |
Giờ Mão (5 – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
7 |
Thứ ba |
10/2/2024 |
19/03/2024 |
Giờ Mão (5 – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
8 |
Thứ tư |
18/2/2024 |
27/03/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
9 |
Thứ năm |
19/2/2024 |
28/03/2024 |
Giờ Mão (5 – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
10 |
Chủ nhật |
22/02/2024 |
31/03/2024 |
Giờ Mão (5 – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Ngày tốt nhập trạch tháng 4 năm 2024
STT |
Thứ |
Ngày Âm Lịch |
Ngày Dương Lịch |
Giờ Tốt Nhập Trạch |
1 |
Thứ hai |
30/02/2024 |
08/04/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
2 |
Thứ tư |
02/03/2024 |
10/04/2024 |
Giờ Mão (5 – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
3 |
Thứ năm |
03/03/2024 |
11/04/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
4 |
Thứ hai |
07/03/2024 |
15/04/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h). |
5 |
Thứ bảy |
12/03/2024 |
20/04/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
6 |
Thứ ba |
15/03/2024 |
23/04/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
7 |
Thứ bảy |
19/3/2024 |
27/04/2024 |
Giờ Mão (5 – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
8 |
Thứ hai |
21/3/2024 |
29/04/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Ngày tốt nhập trạch tháng 5 năm 2024
STT |
Thứ |
Ngày Âm Lịch |
Ngày Dương Lịch |
Giờ Tốt Nhập Trạch |
1 |
Thứ năm |
24/03/2024 |
02/05/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
2 |
Thứ bảy |
26/03/2024 |
04/05/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
3 |
Thứ hai |
06/04/2024 |
13/05/2024 |
Giờ Mão (5 – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
4 |
Thứ năm |
09/04/2024 |
16/05/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
5 |
Chủ nhật |
12/04/2024 |
19/05/2024 |
Giờ Mão (5 – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
6 |
Thứ tư |
15/04/2024 |
22/05/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
7 |
Thứ ba |
21/4/2024 |
28/05/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
8 |
Thứ sáu |
24/4/2024 |
31/05/2024 |
Giờ Mão (5 – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Ngày tốt nhập trạch tháng 6 năm 2024
STT |
Thứ |
Ngày Âm Lịch |
Ngày Dương Lịch |
Giờ Tốt Nhập Trạch |
1 |
Thứ sáu |
27/04/2024 |
03/06/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
2 |
Thứ ba |
28/04/2024 |
04/06/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
3 |
Thứ năm |
01/05/2024 |
06/06/2024 |
Giờ Mão (5 – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
4 |
Thứ bảy |
03/05/2024 |
08/06/2024 |
Giờ Mão (5 – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
5 |
Thứ ba |
06/05/2024 |
11/06/2024 |
Giờ Mão (5 – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
6 |
Thứ ba |
13/05/2024 |
18/06/2024 |
Giờ Mão (5 – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
7 |
Thứ năm |
15/5/2024 |
20/06/2024 |
Giờ Mão (5 – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
8 |
Chủ nhật |
18/5/2024 |
23/06/2024 |
Giờ Mão (5 – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Ngày tốt nhập trạch tháng 7 năm 2024
STT |
Thứ |
Ngày Âm Lịch |
Ngày Dương Lịch |
Giờ Tốt Nhập Trạch |
1 |
Thứ ba |
27/05/2024 |
02/07/2024 |
Giờ Mão (5 – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
2 |
Thứ sáu |
30/05/2024 |
05/07/2024 |
Giờ Mão (5 – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
3 |
Chủ nhật |
02/06/2024 |
07/07/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (15h – 17h) Giờ Tuất (17h – 19h) |
4 |
Thứ bảy |
08/06/2024 |
13/07/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
5 |
Chủ nhật |
09/06/2024 |
14/07/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
6 |
Thứ ba |
11/06/2024 |
16/07/2024 |
Giờ Thìn (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
7 |
Thứ năm |
20/6/2024 |
25/07/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
8 |
Thứ sáu |
21/6/2024 |
26/07/2024 |
Giờ Mão (5 – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
9 |
Thứ tư |
26/6/2024 |
31/07/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Ngày tốt nhập trạch tháng 8 năm 2024
STT |
Thứ |
Ngày Âm Lịch |
Ngày Dương Lịch |
Giờ Tốt Nhập Trạch |
1 |
Thứ hai |
02/07/2024 |
05/08/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
2 |
Thứ sáu |
06/07/2024 |
09/08/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
3 |
Thứ tư |
18/07/2024 |
21/08/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
4 |
Thứ sáu |
20/07/2024 |
23/08/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
5 |
Thứ năm |
26/07/2024 |
29/08/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Ngày tốt nhập trạch tháng 9 năm 2024
STT |
Thứ |
Ngày Âm Lịch |
Ngày Dương Lịch |
Giờ Tốt Nhập Trạch |
1 |
Thứ hai |
30/07/2024 |
02/09/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
2 |
Thứ ba |
01/08/2024 |
03/09/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
3 |
Thứ tư |
02/08/2024 |
04/09/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
4 |
Thứ hai |
07/08/2024 |
09/09/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
5 |
Thứ tư |
09/08/2024 |
11/09/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
6 |
Chủ nhật |
13/08/2024 |
15/09/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
7 |
Thứ bảy |
19/8/2024 |
21/09/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
8 |
Thứ hai |
21/8/2024 |
23/09/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
9 |
Thứ sáu |
25/8/2024 |
27/09/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
10 |
Thứ bảy |
26/08/2024 |
28/09/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Ngày tốt nhập trạch tháng 10 năm 2024
STT |
Thứ |
Ngày Âm Lịch |
Ngày Dương Lịch |
Giờ Tốt Nhập Trạch |
1 |
Thứ ba |
06/09/2024 |
08/10/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
2 |
Thứ sáu |
09/09/2024 |
11/10/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
3 |
Thứ hai |
12/09/2024 |
14/10/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
4 |
Thứ bảy |
17/09/2024 |
19/10/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
5 |
Thứ bảy |
24/09/2024 |
26/10/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
6 |
Thứ năm |
29/09/2024 |
31/10/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Ngày tốt nhập trạch tháng 11 năm 2024
STT |
Thứ |
Ngày Âm Lịch |
Ngày Dương Lịch |
Giờ Tốt Nhập Trạch |
1 |
Thứ bảy |
02/10/2024 |
02/11/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
2 |
Chủ nhật |
03/10/2024 |
03/11/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
3 |
Thứ tư |
06/10/2024 |
06/11/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
4 |
Thứ năm |
07/10/2024 |
07/11/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
5 |
Thứ bảy |
09/10/2024 |
09/11/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
6 |
Thứ ba |
12/10/2024 |
12/11/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
7 |
Thứ sáu |
15/10/2024 |
15/11/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
8 |
Thứ hai |
18/10/2024 |
18/11/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
9 |
Thứ ba |
19/10/2024 |
19/11/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
10 |
Thứ năm |
21/10/2024 |
21/11/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
11 |
Chủ nhật |
24/10/2024 |
24/11/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
12 |
Thứ ba |
26/10/2024 |
26/11/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
13 |
Thứ tư |
27/10/2024 |
27/11/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
14 |
Thứ bảy |
30/10/2024 |
30/11/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
Ngày tốt nhập trạch tháng 12 năm 2024
Mời bạn cùng Mogi xem ngày nhập trạch tháng 12 năm 2024 tốt sau đây:
STT |
Thứ |
Ngày Dương Lịch |
Ngày Âm Lịch |
Giờ Tốt Nhập Trạch |
1 |
Thứ hai |
02/12/2024 |
02/11/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h)Giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Thân (15h – 17h)Giờ Dậu (17h – 19h). |
2 |
Thứ ba |
03/12/2024 |
03/11/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h)Giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Thân (15h – 17h)Giờ Tuất (19h – 21h). |
3 |
Thứ ba |
10/12/2024 |
10/11/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h)Giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Mùi (13h – 15h)Giờ Tuất (19h – 21h). |
4 |
Thứ tư |
11/12/2024 |
11/11/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
5 |
Chủ nhật |
15/12/2024 |
15/11/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
6 |
Chủ nhật |
22/12/2024 |
22/11/2024 |
Giờ Thìn (7h – 9h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Mùi (13h – 15h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
7 |
Thứ năm |
26/12/2024 |
26/11/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Ngọ (11h – 13h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Dậu (17h – 19h) |
8 |
Thứ sáu |
27/12/2024 |
27/11/2024 |
Giờ Mão (5h – 7h) Giờ Tỵ (9h – 11h) Giờ Thân (15h – 17h) Giờ Tuất (19h – 21h) |
Những điều cần kiêng kỵ khi nhập trạch nhà mới
Sau khi đã chọn ngày tốt nhập trạch năm 2024, có một số điều kiêng kị và quan trọng cần nắm khi chuyển nhà để đảm bảo việc diễn ra suôn sẻ như sau:
- Trước khi chuyển nhà, hãy dành thời gian dọn dẹp nhà cũ và loại bỏ những vật dụng không còn cần thiết. Lên kế hoạch chuyển nhà ít nhất trước 3 tháng để đảm bảo hạn chế tối đa những vấn đề không mong muốn trong quá trình chuyển đến nơi ở mới.
- Khi chuyển đến nơi ở mới, thực hiện các nghi lễ như thắp hương, cúng dường và cầu nguyện để mong cầu sự an lành và phát tài cho gia đình. Một điểm lưu ý đặc biệt là người thực hiện lễ nhập trạch nên là người trụ cột trong gia đình.
- Sau khi đã đặt chân vào ngôi nhà mới gia chủ nên sắp xếp đồ đạc dựa trên nguyên tắc của phong thủy. Tránh đặt gương đối diện cửa ra vào hoặc bàn thờ,không để giường ngủ dưới gầm cầu thang hoặc trước cửa phòng tắm. Những điều trên sẽ giúp tạo ra một môi trường vui vẻ, thoải mái cho căn nhà và thu hút may mắn cũng như thịnh vượng cho gia chủ.
Kết luận
Hy vọng qua bài viết về ngày tốt nhập trạch năm 2024 của Mogi vừa rồi đã giúp bạn có thêm nhiều thông tin hữu ích. Đừng quên truy cập Mogi.vn để đón đọc nhiều bài viết hấp dẫn cùng chủ đề tương tự như: xem ngày nhập trạch cho người sinh năm 1984, xem ngày nhập trạch tuổi canh ngọ,… Và nhiều thông tin hữu ích khác nhé!
Xem thêm:
- Thủ Tục Cúng Nhập Trạch Chung Cư Chi Tiết Và Chuẩn Nhất Từ A-Z
- Cúng về nhà mới tươm tất sinh vượng khí, tài lộc