spot_img
Trang chủPhong thuỷNgày tốt đổ mái tháng 8 năm 2025: Khởi đầu thuận lợi,...

Ngày tốt đổ mái tháng 8 năm 2025: Khởi đầu thuận lợi, may mắn

Đổ mái là bước quan trọng để hoàn thiện ngôi nhà vững chắc, mang lại may mắn và bình an cho gia chủ. Chọn đúng ngày tốt đổ mái sẽ giúp công trình thuận lợi, thu hút tài lộc và sinh khí tốt. Cùng Mogi.vn tìm hiểu ngày tốt đổ mái tháng 8 năm 2025 để bắt đầu khởi công một cách thuận lợi qua bài viết dưới đây.

Những ngày tốt đổ mái tháng 8 năm 2025

Theo quan niệm phong thủy, ngôi nhà không chỉ là nơi trú ngụ mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe và tài lộc của gia chủ, trong đó mái nhà là bộ phận tối quan trọng. Việc chọn ngày tốt đổ mái là vô cùng cần thiết, giúp hạn chế tối đa những rủi ro và tạo nền tảng vững chắc, bình an cho gia đình. Trong tháng 8 năm 2025, có 9 ngày đẹp thích hợp cho việc đổ mái, hãy cùng tìm hiểu để lựa chọn thời điểm tốt nhất cho ngôi nhà của bạn.

  • Ngày 3/8/2024 (Nhằm ngày 29/6/2024 Âm lịch)
  • Ngày 7/8/2024 (Nhằm ngày 4/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 12/8/2024 (Nhằm ngày 9/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 16/8/2024 (Nhằm ngày 13/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 17/8/2024 (Nhằm ngày 14/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 21/8/2024 (Nhằm ngày 18/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 26/8/2024 (Nhằm ngày 23/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 28/8/2024 (Nhằm ngày 25/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 31/8/2024 (Nhằm ngày 28/7/2024 Âm lịch)
Những ngày tốt đổ mái tháng 8 năm 2025
Những ngày tốt đổ mái tháng 8 năm 2025
Ngày dương Ngày âm Nội dung chi tiết
3/8/2024 29/6/2024
  • Nhầm ngày: Kỷ Hợi, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn, tiết Đại thử
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Tại Thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ

 Đánh giá: Ngày tốt

7/8/2024 4/7/2024
  • Nhầm ngày: Quý Mão tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Lập Thu
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Nguy
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

 Đánh giá: Ngày rất tốt

12/8/2024  9/7/2024
  • Nhầm ngày: Mậu Thân, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Lập Thu
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Kiến
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Bắc (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần

 Đánh giá: Ngày rất tốt

16/8/2024  13/7/2024
  • Nhầm ngày: Nhâm Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Lập Thu
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Định
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây (Tốt)
    • Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Đông (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

 Đánh giá: Ngày tốt

17/8/2024   14/7/2024
  • Nhầm ngày: Quý Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Lập Thu
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Đông (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

 Đánh giá: Ngày tốt

21/8/2024  18/7/2024
  • Nhầm ngày: Đinh Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Lập Thu
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Thu
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Đông (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu

 Đánh giá: Ngày tốt

26/8/2024 23/7/2024
  • Nhầm ngày: Nhâm Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Xử thử
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Mãn
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây (Tốt)
    • Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất

 Đánh giá: Ngày tốt

28/8/2024  25/7/2024
  • Nhầm ngày: Giáp Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Xử thử
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Định
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

 Đánh giá: Ngày tốt

31/8/2024  28/7/2024
  • Nhầm ngày: Đinh Mão, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Xử thử
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Nguy
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Nam (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

 Đánh giá: Ngày rất tốt

Xem thêm: Ngày tốt đổ mái tháng 3 năm 2025 – Mọi sự thuận lợi

Những ngày xấu tháng 8 năm 2025 nên tránh đổ mái

Bên cạnh việc chọn ngày tốt đổ mái để mang lại may mắn và sự bền vững cho ngôi nhà, gia chủ cũng cần lưu ý tránh những ngày xấu nhằm hạn chế tối đa rủi ro và ảnh hưởng tiêu cực đến gia đình. Dưới đây là 22 ngày xấu trong tháng 8 năm 2025 mà bạn nên lưu ý tránh khi đổ mái:

  • Ngày 1/8/2024 (Nhằm ngày 27/6/2024 Âm lịch)
  • Ngày 2/8/2024 (Nhằm ngày 28/6/2024 Âm lịch)
  • Ngày 4/8/2024 (Nhằm ngày 1/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 5/8/2024 (Nhằm ngày 2/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 6/8/2024 (Nhằm ngày 3/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 8/8/2024 (Nhằm ngày 5/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 9/8/2024 (Nhằm ngày 6/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 10/8/2024 (Nhằm ngày 7/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 11/8/2024 (Nhằm ngày 8/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 13/8/2024 (Nhằm ngày 10/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 14/8/2024 (Nhằm ngày 11/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 15/8/2024 (Nhằm ngày 12/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 18/8/2024 (Nhằm ngày 15/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 19/8/2024 (Nhằm ngày 16/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 20/8/2024 (Nhằm ngày 17/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 22/8/2024 (Nhằm ngày 19/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 23/8/2024 (Nhằm ngày 20/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 24/8/2024 (Nhằm ngày 21/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 25/8/2024 (Nhằm ngày 22/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 27/8/2024 (Nhằm ngày 24/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 29/8/2024 (Nhằm ngày 26/7/2024 Âm lịch)
  • Ngày 30/8/2024 (Nhằm ngày 27/7/2024 Âm lịch)
Những ngày xấu tháng 8 năm 2025 nên tránh đổ mái
Những ngày xấu tháng 8 năm 2025 nên tránh đổ mái
Ngày dương Ngày âm Nội dung chi tiết
1/8/2024 27/6/2024
  • Nhầm ngày: Đinh Dậu, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn, tiết Đại thử
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Mãn
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
2/8/2024 28/6/2024
  • Nhầm ngày: Mậu Tuất, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn, tiết Đại thử
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Bình
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Bắc (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
4/8/2024 1/7/2024
  • Nhầm ngày: Canh Tý, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Đại thử
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Chấp
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
5/8/2024 2/7/2024
  • Nhầm ngày: Tân Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Đại thử
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Phá
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
6/8/2024 3/7/2024
  • Nhầm ngày: Nhâm Dần, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Đại thử
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Nguy
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây (Tốt)
    • Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
8/8/2024 5/7/2024
  • Nhầm ngày: Giáp Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Lập Thu
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Thành
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo:  Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
9/8/2024 6/7/2024
  • Nhầm ngày: Ất Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Lập Thu
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Thu
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
10/8/2024 7/7/2024
  • Nhầm ngày: Bính Ngọ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Lập Thu
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Khai
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
11/8/2024 8/7/2024
  • Nhầm ngày: Đinh Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Lập Thu
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Bế
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hỷ thần: Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
14/8/2024 11/7/2024
  • Nhầm ngày: Canh Tuất, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Lập Thu
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Mãn
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
15/8/2024 12/7/2024
  • Nhầm ngày: Tân Hợi tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Lập Thu
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Bình
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
18/8/2024 15/7/2024
  • Nhầm ngày: Giáp Dần, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Lập Thu
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Phá
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
19/8/2024 16/7/2024
  • Nhầm ngày: Ất Mão tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Lập Thu
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Nguy
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
20/8/2024 17/7/2024
  • Nhầm ngày: Bính Thìn tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Lập Thu
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Thành
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Tại thiên (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
22/8/2024 19/7/2024
  • Nhầm ngày: Mậu Ngọ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Xử thử
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Khai
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Bắc (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Đông (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tý, Giáp Tý
23/8/2024 19/7/2024
  • Nhầm ngày: Kỷ Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Xử thử
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Bế
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Đông (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Sửu, ất Sửu
24/8/2024 21/7/2024
  • Nhầm ngày: Canh Thân, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Xử thử
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Kiến
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
25/8/2024 22/7/2024
  • Nhầm ngày: Tân Dậu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Xử thử
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Trừ
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
27/8/2024 24/7/2024
  • Nhầm ngày: Quý Hợi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Xử thử
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Bình
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Tây (Tốt)
    • Hỷ thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
29/8/2024 26/7/2024
  • Nhầm ngày: Ất Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Xử thử
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông Nam (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Bắc (Tốt)
    • Hạc thần: Đông Nam (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
30/8/2024 27/7/2024
  • Nhầm ngày: Bính Dần, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn, tiết Xử thử
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Phá
  • Hướng xuất hành:
    • Hướng tài thần: Đông (Tốt)
    • Hỷ thần: Tây Nam (Tốt)
    • Hạc thần: Nam (Xấu)
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59)
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Ý nghĩa của việc xem ngày tốt đổ mái

Chọn ngày tốt để đổ mái là việc quan trọng, nhất là với những người coi trọng phong thủy và tâm linh. Từ xưa, ông bà ta đã có câu: “Con có cha như nhà có nóc – Con không cha như nòng nọc không đuôi,” điều này nhấn mạnh vai trò của mái nhà trong việc giữ gìn sự an ổn, vững bền cho gia đình. 

Chính vì vậy, chọn được ngày đẹp để đổ mái sẽ giúp gia chủ đón nhận nhiều may mắn, bình an, và thuận lợi, đồng thời đảm bảo sự bền vững của mái nhà theo thời gian. Ngược lại, nếu chọn ngày xấu để đổ mái, không chỉ ảnh hưởng đến tài lộc mà còn có thể làm giảm độ bền của công trình. Vì thế, trước khi tiến hành nghi lễ đổ mái, gia chủ nên tìm hiểu kỹ và chọn ngày phù hợp để đảm bảo mọi sự được suôn sẻ và tốt đẹp.

Ý nghĩa của việc xem ngày tốt đổ mái
Ý nghĩa của việc xem ngày tốt đổ mái

Hy vọng rằng với những thông tin về ngày tốt đổ mái tháng 8 năm 2025 mà Mogi.vn đã chia sẻ, bạn sẽ có lựa chọn phù hợp để khởi đầu công trình một cách thuận lợi và bình an. Đừng quên truy cập vào Mogi.vn để xem thêm các thông tin thú vị khác. Chúc ngôi nhà của bạn luôn là chốn bình yên, mang đến hạnh phúc và thành công cho mọi thành viên trong gia đình.

Nguồn tham khảo: Tổng hợp

Có thể bạn quan tâm:

spot_img

TIN LIÊN QUAN