spot_img
Trang chủPhong thuỷTra cứu lịch âm tháng 12 năm 2024 chính xác, chi tiết

Tra cứu lịch âm tháng 12 năm 2024 chính xác, chi tiết

Lịch âm tháng 12 năm 2024 có bao nhiêu ngày? Ngày nào tốt và ngày nào xấu? Như một thói quen lâu đời, khi sắp bước qua tháng mới người Việt Nam thường xem trước lịch âm để tìm hiểu ngày nào tốt và ngày nào xấu nhằm những mục đích khác nhau như cưới hỏi, xuất hành, khai trương. Vậy hãy cùng Mogi.vn tìm hiểu những ngày tốt và xấu của lịch âm tháng 12 năm 2024 thông qua bài viết dưới đây nhé!

Cập nhật lịch âm tháng 12 năm 2024 mới nhất 

Theo lịch vạn niên năm 2024 thì tháng 12 có tổng cộng 31 ngày (từ ngày 1/12/2024 đến ngày 31/12/2024) tương ứng với (1/11/2024 đến 30/11/2024). Nếu bạn có những dự định hay kế hoạch gì trong tháng thì đừng bỏ qua những thông tin dưới đây.

Lịch âm tháng 12 năm 2024
Lịch âm tháng 12 năm 2024

Tổng hợp các ngày tốt theo lịch âm tháng 12 năm 2024 

Khi bước qua một tháng mới nếu bạn đang có dự định gì thì không thể bỏ qua việc xem ngày xấu tốt của tháng đó như thế nào. Theo khía cạnh tâm linh của người Việt Nam khi sắp sửa có một dịp gì đó quan trọng người ta thường xem trước ngày giờ nhằm mục đích xác định được ngày tốt hay ngày xấu để công việc hoặc đại sự đều được thuận buồm xuôi gió. Hãy cùng Mogi.vn tham khảo ngày tốt và xấu trong lịch âm tháng 12 năm 2024 dưới đây nhé!

Ngày tốt để cưới hỏi 

Cưới hỏi là một dịp vô cùng quan trọng trong cuộc đời mỗi con người. Bất cứ ai cũng muốn có một đám cưới hoàn hảo và chọn đúng ngày là việc không thể nào thiếu cho dịp trọng đại này. Cùng tham khảo bảng dưới đây để chọn ra ngày, giờ tốt cho việc cưới hỏi:

Ngày tốt để cưới hỏi
Ngày tốt để cưới hỏi

Ngày dương

Ngày âm 

Giờ hoàng đạo

01/12/2024

01/11/2024

Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

04/12/2024

04/11/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

06/12/2024

06/11/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

18/12/2024

18/11/2024 

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

24/12/2024

24/11/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ

28/12/2024

28/11/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

30//12/2024

30/11/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

Tham khảo thêm: Xem lịch âm tháng 6 năm 2024 – Ngày tốt xấu, nhập trạch, cưới hỏi

Ngày tốt để nhập trạch 

Nhập trạch là một nét văn hóa của người dân Việt Nam trước khi chuyển đến sinh sống tại nhà mới. Mục đích của việc này là để khai báo với các vị quan thánh cai quản trong khu vực đó về việc chủ nhà mới sẽ chuyển đến đây sinh sống. Vậy tháng 12 âm lịch có những ngày nào tốt để nhập trạch, cùng Mogi.vn tham khảo nhé!

Ngày tốt để nhập trạch
Ngày tốt để nhập trạch

Ngày âm lịch 

Ngày dương lịch 

Giờ tốt 

02/11/2024

02/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Mão (5 – 7 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)

03/11/2024

03/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Mão (5 – 7 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

10/11/2024

10/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

11/11/2024 

11/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Dần (3 – 5 giờ)
Mão (5 – 7 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)

15/11/2024

15/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Mão (5 – 7 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

22/11/2024

22/12/2024 

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

26/11/2024

26/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Mão (5 – 7 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)

Ngày tốt để khai trương

Để ngày khai trương được thuận lợi, công việc kinh doanh được thuận buồm xuôi gió thì lựa chọn ngày tốt để làm lễ khai trương là một điều vô cùng quan trọng:

Ngày tốt để khai trương
Ngày tốt để khai trương

Ngày Âm lịch

Ngày Dương lịch

Giờ tốt

04/11/2024

04/12/2024

Tý (23h – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13h – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

05/11/2024

05/12/2024

Sửu (1h-3 giờ )
Thìn (7h-9 giờ)
Ngọ (11h-13 giờ)
Mùi (13h-15giờ)
Tuất (19h-21 giờ)
Hợi (21h-23 giờ )

10/11/2024

10/12/2024

Tý (23h – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13h – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

16/11/2024

16/12/2024 

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

22/11/2024

22/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

24/11/2024

24/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

28/11/2024

28/12/2024 

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

Tham khảo thêm: Cập nhật lịch âm tháng 9 năm 2024 đầy đủ, chi tiết nhất

Ngày tốt để xuất hành 

Xuất hành là một việc vô cùng quan trọng vào mỗi dịp đầu tháng hay đầu năm mới, việc xuất hành vào ngày tốt sẽ mang đến cho bạn nhiều niềm tin về sự thuận lợi trong quá trình đi làm một việc gì đó. Cùng theo dõi xem tháng 12 có bao nhiêu ngày tốt để xuất hành ngay sau đây nhé!

Ngày tốt để đi xuất hành
Ngày tốt để đi xuất hành

Ngày Âm lịch

Ngày Dương lịch

Hướng tốt

Giờ tốt

04/11/2024

04/12/2024

Hướng Nam và hướng Đông Bắc 

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)

Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

05/11/2024

05/12/2024

Hướng Đông Nam và hướng Tây Bắc

Tý (23 – 1 giờ)
Dần (3 – 5 giờ)
Mão (5 – 7 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)

10/11/2024

10/12/2024

Hướng Tây Nam

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)

Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

16/11/2024

16/12/2024

Hướng Đông Nam và hướng Đông Bắc

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)

Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

22/11/2024

22/12/2024 

Hướng Đông và hướng Tây Nam

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)

Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

26/11/2024

26/12/2024

Hướng Tây Nam

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Mão (5 – 7 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)

28/11/2024

28/12/2024

Hướng Nam

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)

Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

01/12/2024

31/12/2024

Hướng Đông Bắc

Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

Tổng hợp những ngày xấu theo lịch âm tháng 12 năm 2024

Việc xem ngày xấu trong tháng 12 cũng vô cùng quan trọng, bởi lẽ ngoài việc chọn ngày tốt ra, chúng ta cũng nên xem xét các ngày xấu trong tháng là ngày nào để tránh làm những việc quan trọng. 

Ngày xấu không nên giao dịch, khai trương 

Dưới đây là những ngày xấu không nên giao dịch, khai trương tránh ảnh hưởng tổn thất tiền bạc của bạn:

Ngày âm lịch

Ngày dương lịch

Giờ hoàng đạo 

1/11/2024

1/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

2/11/2024

2/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

3/11/2024

3/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

6/11/2024

6/12/2024

Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

 

7/11/2024

7/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

8/11/2024

8/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)

Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

9/11/2024

9/12/2024

Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

12/11/2024

12/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

13/11/2024

13/12/2024

Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

14/11/2024

14/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

17/11/2024

17/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

18/11/2024

18/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

19/11/2024

19/12/2024

Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

20/11/2024

20/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

21/11/2024

21/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

23/11/2024

23/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

25/11/2024

25/12/2024

Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

26/11/2024

26/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

27/11/2024

27/12/2024

Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

29/11/2024

29/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

30/11/2024

30/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

Tham khảo thêm: Lịch âm tháng 7 năm 2024 chính xác nhất: Ngày tốt và xấu tháng 7

Ngày xấu không nên động thổ xây nhà 

Trước khi xây nhà thường người ta sẽ đi coi ngày tốt để làm lễ cúng động thổ. Dưới đây là những ngày bạn nên tránh để việc xây dựng được suôn sẻ nhé: 

Lựa chọn ngày tốt để động thổ xây nhà
Lựa chọn ngày tốt để động thổ xây nhà

Ngày âm

Ngày dương 

Giờ hoàng đạo

1/11/2024

1/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

2/11/2024

2/12/2024

Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

3/11/2024

3/12/2024

Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

6/11/2024

6/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

7/11/2024

7/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

8/11/2024

8/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

9/11/2024

9/12/2024

Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

11/11/2024

11/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

12/11/2024

12/12/2024

Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

13/11/2024

13/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

14/11/2024

14/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

17/11/2024

17/12/2024

Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

18/11/2024

18/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

19/11/2024

19/12/2024

Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

20/11/2024

20/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

21/11/2024

21/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

23/11/2024

23/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

25/11/2024

25/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

26/11/2024

26/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

27/11/2024

27/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

29/11/2024

29/12/2024

Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

30/11/2024

30/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

Ngày xấu không nên xuất nhập vốn liếng, kiện tụng

Trong những ngày này bạn nên hạn chế những việc liên quan đến pháp luật cũng như đầu tư hay kêu gọi vốn từ các nguồn đầu tư bên ngoài để tránh những rủi ro không đáng có.

Tránh những vấn đề pháp luật, tiền bạc
Tránh những vấn đề pháp luật, tiền bạc

Ngày âm 

Ngày dương 

Giờ hoàng đạo 

1/11/2024

1/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

2/11/2024

2/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

3/11/2024

3/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

6/11/2024

6/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

7/11/2024

7/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

8/11/2024

8/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

9/11/2024

9/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

10/11/2024

10/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

12/11/2024

12/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

13/11/2024

13/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

14/11/2024

14/12/2024

Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

20/11/2024

20/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

21/11/2024

21/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

23/11/2024

23/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

25/11/2024

25/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

26/11/2024

26/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

Tham khảo thêm: Xem lịch âm tháng 8 năm 2024: Các ngày tốt, xấu trong tháng

Ngày xấu không nên cưới hỏi, xuất hành

Cưới hỏi là việc trọng đại trong đời, việc cưới hỏi trúng vào ngày xấu sẽ mang đến những điều không may mắn cho hành trình tương lai của 2 vợ chồng. Tương tự như vậy, việc xuất hành cũng cần tránh những ngày không tốt để mọi việc đều được thuận lợi. Dưới đây là một số ngày xấu không nên xuất hành hay bàn chuyện cưới hỏi trong tháng 12:

Ngày âm lịch 

Ngày dương lịch 

Giờ hoàng đạo 

1/11/2024

1/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

2/11/2024

2/12/2024

 

Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

 

5/11/2024

5/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

6/11/2024

6/12/2024

Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Ngọ (11 – 13 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

 

7/11/2024

7/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

8/11/2024

8/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

10/11/2024

10/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

11/11/2024

11/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

12/11/2024

12/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

13/11/2024

13/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

14/11/2024

14/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

15/11/2024

15/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

20/11/2024

20/12/2024

Tý (23 – 1 giờ)
Sửu (1 – 3 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Mùi (13 – 15 giờ)
Tuất (19 – 21 giờ)

22/11/2024

22/12/2024

Dần (3 – 5 giờ)
Thìn (7 – 9 giờ)
Tỵ (9 – 11 giờ)
Thân (15 – 17 giờ)
Dậu (17 – 19 giờ)
Hợi (21 – 23 giờ)

Sự kiện và các ngày lễ quan trọng trong tháng 12

Ngoài việc xem lịch âm dương, thì các ngày lễ, sự kiện trọng đại trong tháng 12 cũng cần được quan tâm. Cùng điểm xem tháng 12 năm 2024 có những ngày lễ nào nhé:

  • Ngày Thế giới phòng chống AIDS: được tổ chức vào ngày 1 tháng 12 hàng năm, là dịp để nâng cao nhận thức về đại dịch AIDS do sự lây nhiễm của virus HIV, và để tưởng nhớ những người đã mất vì căn bệnh này. 
  • Ngày thành lập Hội Cựu Chiến Binh Việt Nam: diễn ra vào ngày 6 tháng 12 . Hội Cựu chiến binh Việt Nam được thành lập nhằm bảo vệ quyền lợi và phát huy vai trò của các cựu chiến binh trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Đây cũng là dịp để tôn vinh những đóng góp to lớn của các cựu chiến binh trong lịch sử chiến đấu và xây dựng đất nước
  • Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam: là ngày 22 tháng 12 . Ngày này đánh dấu sự ra đời của Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân, đơn vị tiền thân của Quân đội Nhân dân Việt Nam, do lãnh tụ Hồ Chí Minh sáng lập và lãnh đạo. Đây là dịp để toàn dân tộc tôn vinh những chiến công và sự hy sinh to lớn của các chiến sĩ trong công cuộc bảo vệ và xây dựng Tổ quốc
  • Lễ Giáng sinh: Ngày lễ Giáng sinh, diễn ra vào ngày 25 tháng 12 hàng năm, là ngày kỷ niệm sự ra đời của Chúa Giêsu Kitô. Đây là dịp lễ quan trọng trong Kitô giáo, đồng thời cũng trở thành ngày lễ văn hóa phổ biến trên toàn thế giới. Vào ngày này, mọi người thường trang trí cây thông Noel, trao tặng quà, tổ chức các bữa tiệc và tham gia các hoạt động vui chơi, giải trí. Giáng sinh còn là thời gian để sum vầy bên gia đình và bạn bè, lan tỏa tình yêu thương và chia sẻ niềm vui.
Ngày lễ giáng sinh
Ngày lễ giáng sinh

Lời kết 

Sau khi xem lịch âm tháng 12 năm 2024, hy vọng bạn chọn được ngày tốt cho những công việc quan trọng. Việc chọn được ngày tốt theo tâm linh Việt Nam đó là một điều may mắn, hạn chế được rủi ro giúp bạn tự tin hơn, mọi việc cũng suôn sẻ hơn. Đây cũng là tháng có nhiều ngày lễ lớn, hãy giữ gìn sức khỏe và dành trọn vẹn thời gian của mình bên gia đình nhé! Nếu bạn muốn tìm hiểu về những thông tin tương tự thì đừng quên theo dõi  Mogi.vn.

Tham khảo thêm:

Hoàng Ngọc
Hoàng Ngọc
Xin chào các bạn, mình là nhà sáng tạo nội dung với hơn 4 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực Phong Thủy và Bất Động Sản. Mình hy vọng rằng những kiến thức và chia sẻ của mình sẽ mang lại giá trị hữu ích cho các bạn độc giả.
spot_img

TIN LIÊN QUAN