Chi phí xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ hiện nay được rất nhiều người quan tâm vì loại nhà này phù hợp với hầu hết mọi gia đình. Hãy cùng Mogi.vn tìm hiểu cách tính chi phí chính xác nhất cho mẫu nhà cấp 4 3 phòng ngủ này nhé!
Những nhân tố ảnh hưởng đến chi phí xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ
Kiến trúc
Nhà cấp 4 thường được xây theo 3 kiểu kiến trúc chính là tân cổ điển, cổ điển và hiện đại.
- Tân cổ điển là phong cách kết hợp giữa hai lối thiết kế cổ điển và hiện đại. Kiểu thiết kế này thường không quá cầu kỳ nhưng cũng không đơn điệu. Đây có thể coi là phong cách phù hợp nhất với nhu cầu của các gia đình ngày nay.
- Trong khi đó, phong cách cổ điển thường có nhiều chi tiết tỷ mỷ. Ngôi nhà mang phong cách cổ điển có diện tích lớn, vô cùng nguy nga tráng lệ.
- Phong cách hiện đại với cách tạo hình đơn giản, tiện nghi. Khác với cổ điển, phong cách hiện đại tạo nên những công trình phi đối xứng trong không gian.
Diện tích xây dựng
Diện tích xây dựng cũng là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến chi phí xây dựng. Những ngôi nhà với diện tích lớn chắc chắn sẽ tốn nhiều tiền hơn so với nhà có diện tích nhỏ. Tùy vào diện tích mảnh đất mà gia chủ có thể ước tính chi phí dựng ngôi nhà của mình.
Vật liệu
Để xây một ngôi nhà chắc chắn phải có vật liệu. Vật liệu xây dựng nhà cửa được phân thành 2 loại là vật liệu hoàn thiện và vật liệu xây dựng phần thô. Thông thường, vật liệu để xây dựng phần thô và vật liệu hoàn thiện sẽ chiếm mỗi phần khoảng 50% tổng chi phí đầu tư. Tùy theo thiết kế cũng như khả năng về kinh tế mà gia chủ có thể lựa chọn vật liệu phù hợp với ngôi nhà của mình.
>>> Tham khảo thêm: Một số mẫu thiết kế phòng tắm 6m2 tối ưu không gian sử dụng
Thời gian xây dựng
Mỗi thời điểm giá nhân công và giá nguyên vật liệu sẽ có sự khác nhau do biến động về giá cả trên thị trường. Bên cạnh đó, thời gian cần thiết để hoàn thành công trình càng kéo dài thì chi phí cho nhân công càng tăng. Ngoài ra, khi thời gian xây dựng kéo dài, nhiều chi phí khác sẽ phát sinh khiến chi phí xây nhà bị ảnh hưởng. Do vậy, khi xây dựng ngôi nhà, gia chủ nên tính toán cũng như thỏa thuận trước thời gian xây dựng để tránh những rủi ro có thể xảy ra.
Kiểu mái
Mái nhà chắc là bộ phận không thể thiếu cho căn nhà của bạn. Mái không chỉ bảo vệ mà nó còn ảnh hưởng đến phong cách, tính thẩm mỹ cho ngôi nhà. Thông thường sẽ có 2 loại mái chính được nhiều gia đình ưa chuộng là mái lợp tôn và mái lợp ngói. Mỗi kiểu mái sẽ có mức giá khác nhau ảnh hưởng đến chi phí xây dựng ngôi nhà.
Vị trí xây dựng
Một yếu tố quan trọng khác ảnh hưởng đến chi phí xây dựng đó là vị trí xây nhà. Chi phí xây dựng giữa đô thị và nông thôn chắc chắn sẽ có sự chênh lệch đáng kể. Thường thì chi phí xây dựng ở thành thị sẽ cao hơn so với ở nông thôn. Vậy nên hãy cân nhắc kĩ về vị trí ngôi nhà của bạn trước khi xây dựng nhé.
>>> Tham khảo thêm: Lột xác nhà cấp 4 từ cũ thành mới với chi phí siêu tiết kiệm
Cách tính chi phí xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ theo diện tích
Để có thể tính chi phí xây dựng một căn nhà cấp 4 với 3 phòng ngủ, bạn phải nhân tổng diện tích xây nhà với đơn giá 1m2. Chi phí xây dựng được tính với công thức như sau:
Giá xây dựng = Tổng diện tích xây nhà x Đơn giá trên 1m2
Trong đó:
- Tổng diện tích xây nhà = Diện tích sàn trệt + Diện tích móng + Diện tích mái
- Đơn giá trên m2 gồm nhân công, vật liệu xây thô, vật tư hoàn thiện. Tùy thuộc vào diện tích xây dựng, vật liệu cũng như phong cách thiết kế mà gia chủ lựa chọn, giá xây dựng sẽ dao động từ 5.000.000 – 7.000.000 VNĐ/m2 .
Chi phí xây một căn nhà với 80m2 có 3 phòng ngủ
Từ công thức trên, có thể tính được chi phí xây dựng cần thiết để xây một ngôi nhà cấp 4 với diện tích 80m2 dao động trong khoảng 640.000.000 – 896.000.000 VNĐ. Khi dự tính được chi phí xây nhà, gia chủ có thể dễ dàng lựa chọn phong cách thiết kế phù hợp, vật tư cũng như vị trí xây nhà.
Chi phí xây một căn nhà với 90m2 có 3 phòng ngủ
Chi phí xây một ngôi nhà cấp 4 có diện tích 90m2 với 3 phòng ngủ rơi vào khoảng 650 triệu đồng. Mức chi phí này tương đương với nhà cấp 4 có diện tích 80m2 do không có nhiều sự chênh lệch về diện tích.
Chi phí xây một căn nhà với 150m2 có 3 phòng ngủ
Chi phí một ngôi nhà cấp 4 với diện tích 150m2 rơi vào khoảng 1.2 tỷ đồng. Bao gồm chi phí nguyên vật liệu thô, vật tư hoàn thiện, nhân công cũng như các chi phí khác.
Chi phí xây một căn nhà với 200m2 có 3 phòng ngủ
Đối với ngôi nhà cấp 4 với diện tích 200m2 gồm 3 phòng ngủ, chi phí xây dựng, nhân công, nguyên vật liệu sẽ rơi vào khoảng 1.5 tỷ đồng.
>>> Tham khảo thêm: Nhà cấp 4 là gì? Quy định về nhà cấp 4 và cách phân biệt
Một số phương án có chi phí hợp lý
Thứ nhất, chi phí từ 700 triệu – dưới 1 tỷ đồng
Mẫu 1: Chi phí xây nhà diện tích 130m2 phong cách hiện đại khoảng 900 triệu
TT |
Vật tư |
Tổng |
Đơn vị |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Cát mịn |
87.39 |
m3 |
120,000.00 |
10,487,218.56 |
2 |
Cát Vàng |
36.46 |
m2 |
150,000.00 |
5,469,718.80 |
3 |
Dây thép |
150.38 |
kg |
25,000.00 |
3,759,604.94 |
4 |
Đá 1×2 |
54.21 |
m3 |
190,000.00 |
10,299,431.69 |
5 |
Đá 4×6 |
3.73 |
m3 |
160,000.00 |
596,540.67 |
6 |
Đinh |
78.52 |
kg |
20,000.00 |
1,570,342.59 |
7 |
Gạch chỉ 6,5×10,5×22 |
41,528.44 |
Viên |
1,500.00 |
62,292,654.93 |
8 |
Thép tròn D<10 |
3,607.28 |
Tấn |
11,800.00 |
42,565,878.70 |
9 |
Thép tròn 10<D<18 |
1,981.52 |
Tấn |
11,800.00 |
23,381,952.05 |
10 |
Thép tròn D>18 |
3,063.21 |
Tấn |
11,800.00 |
36,145,860.44 |
11 |
Xi măng |
22,756.86 |
kg |
1,800.00 |
40,962,347.38 |
12 |
Đá trang trí |
29.05 |
m2 |
550,000.00 |
15,975,960.00 |
13 |
Gạch lát nền, ốp vs |
168.71 |
m2 |
250,000.00 |
42,177,571.80 |
14 |
Ngói |
4,290.00 |
Viên |
6,500.00 |
27,885,000.00 |
15 |
Ngói bò |
85.80 |
Viên |
9,000.00 |
772,200.00 |
16 |
Sơn lót |
144.14 |
m2 |
100,000.00 |
14,414,400.00 |
17 |
Sơn phủ |
272.27 |
m2 |
80,000.00 |
21,781,760.00 |
18 |
Ventolít |
1,183.00 |
kg |
50,000.00 |
59,150,000.00 |
19 |
Xi măng trắng |
36.40 |
kg |
3,000.00 |
109,200.00 |
20 |
Cửa |
50.96 |
m2 |
2,000,000.00 |
101,920,000.00 |
21 |
Hệ vì kèo |
|
Trọn gói |
36,400,000.00 |
36,400,000.00 |
22 |
Điện |
|
Trọn gói |
43,680,000.00 |
43,680,000.00 |
23 |
Nước |
|
Trọn gói |
29,120,000.00 |
29,120,000.00 |
24 |
Nhân công |
182 |
m2 |
1,100,000.00 |
200,200,000.00 |
|
Cộng |
|
|
|
831,117,642.55 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
83,111,764.26 |
|
Tổng |
|
|
|
914,000,000.00 |
Mẫu 2: Sử dụng khoảng 700- 800 triệu làm chi phí xây dựng một căn nhà cấp 4 có diện tích 100m2
TT |
Vật tư |
Tổng |
Đơn vị |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Cát mịn |
67.23 |
m3 |
120,000.00 |
8,067,091.20 |
2 |
Cát Vàng |
28.05 | m3 | 150,000.00 |
4,207,476.00 |
3 |
Dây thép |
115.68 |
kg |
25,000.00 |
2,892,003.80 |
4 |
Đá 1×2 |
41.70 |
m3 |
190,000.00 |
7,922,639.76 |
5 |
Đá 4×6 |
2.87 |
m3 |
160,000.00 |
458,877.44 |
6 |
Đinh |
60.40 |
kg |
20,000.00 |
1,207,955.84 |
7 |
Gạch chỉ 6,5×10,5×22 |
31,944.95 |
Viên |
1,500.00 |
47,917,426.87 |
8 |
Thép tròn D<10 |
2,774.83 |
Tấn |
11,800.00 |
32,742,983.62 |
9 |
Thép tròn 10<D<18 |
1,524.25 |
Tấn |
11,800.00 |
17,986,116.96 |
10 |
Thép tròn D>18 |
2,356.31 |
Tấn |
11,800.00 |
27,804,508.03 |
11 |
Xi măng |
17,505.28 |
kg |
1,800.00 |
31,509,497.98 |
12 |
Đá trang trí |
22.34 |
m2 |
850,000.00 |
18,992,400.00 |
13 |
Gạch lát nền, ốp vs |
129.78 |
m2 |
350,000.00 |
45,422,000.40 |
14 |
Cầu thang |
– |
m |
3,500,000.00 |
– |
15 |
Ngói |
3,300.00 |
Viên |
10,000.00 |
33,000,000.00 |
16 |
Ngói bò |
66.00 |
Viên |
14,000.00 |
924,000.00 |
17 |
Sơn lót |
110.88 |
m2 |
110,000.00 |
12,196,800.00 |
18 |
Sơn phủ |
209.44 |
m2 |
90,000.00 |
18,849,600.00 |
19 |
Ventolít |
910.00 |
kg |
50,000.00 |
45,500,000.00 |
20 |
Xi măng trắng |
28.00 |
kg |
3,000.00 |
84,000.00 |
22 |
Cửa |
39.20 |
m2 |
2,300,000.00 |
90,160,000.00 |
21 |
Hệ vì kèo |
|
Trọn gói |
28,000,000.00 |
28,000,000.00 |
23 |
Điện |
|
Trọn gói |
33,600,000.00 |
33,600,000.00 |
24 |
Nước |
|
Trọn gói |
22,400,000.00 |
22,400,000.00 |
25 |
Nhân công |
140 |
m2 |
1,100,000.00 |
154,000,000.00 |
|
Cộng |
|
|
|
685,845,377.90 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
75,442,991.57 |
|
Tổng |
|
|
|
761,000,000.00 |
Mẫu 3: Xây dựng không gian sống lý tưởng với mức xây nhà cấp 4 diện tích 125m2 có 3 phòng ngủ khoảng 800 – 900 triệu
TT |
Vật tư |
Tổng |
Đơn vị |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Cát mịn |
84.03 |
m3 |
120,000.00 |
10,083,864.00 |
2 |
Cát Vàng |
35.06 |
m2 |
150,000.00 |
5,259,345.00 |
3 |
Dây thép |
144.60 |
kg |
25,000.00 |
3,615,004.75 |
4 |
Đá 1×2 |
52.12 |
m3 |
190,000.00 |
9,903,299.70 |
5 |
Đá 4×6 |
3.58 |
m3 |
160,000.00 |
573,596.80 |
6 |
Đinh |
75.50 |
kg |
20,000.00 |
1,509,944.80 |
7 |
Gạch chỉ 6,5×10,5×22 |
39,931.19 |
Viên |
1,500.00 |
59,896,783.59 |
8 |
Thép tròn D<10 |
3,468.54 |
Tấn |
11,800.00 |
40,928,729.52 |
9 |
Thép tròn 10<D<18 |
1,905.31 |
Tấn |
11,800.00 |
22,482,646.20 |
10 |
Thép tròn D>18 |
2,945.39 |
Tấn |
11,800.00 |
34,755,635.04 |
11 |
Xi măng |
21,881.60 |
kg |
1,800.00 |
39,386,872.48 |
12 |
Đá trang trí |
27.93 |
m2 |
550,000.00 |
15,361,500.00 |
13 |
Gạch lát nền, ốp vs |
162.22 |
m2 |
250,000.00 |
40,555,357.50 |
14 |
Ngói |
4,125.00 |
Viên |
6,500.00 |
26,812,500.00 |
15 |
Ngói bò |
82.50 |
Viên |
9,000.00 |
742,500.00 |
16 |
Sơn lót |
138.60 |
m2 |
100,000.00 |
13,860,000.00 |
17 |
sơn phủ |
261.80 |
m2 |
80,000.00 |
20,944,000.00 |
18 |
Ventolít |
1,137.50 |
kg |
50,000.00 |
56,875,000.00 |
19 |
Xi măng trắng |
35.00 |
kg |
3,000.00 |
105,000.00 |
20 |
Cửa |
49.00 |
m2 |
2,000,000.00 |
98,000,000.00 |
21 |
Hệ vì kèo |
|
Trọn gói |
45,000,000.00 |
45,000,000.00 |
22 |
Điện |
|
Trọn gói |
41,000,000.00 |
41,000,000.00 |
23 |
Nước |
|
Trọn gói |
38,000,000.00 |
38,000,000.00 |
24 |
Nhân công |
175 |
m2 |
1,100,000.00 |
192,500,000.00 |
|
Cộng |
|
|
|
818,151,579.38 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
81,815,157.94 |
|
Tổng |
|
|
|
900,000,000.00 |
>>> Tham khảo thêm: Những mẫu nhà cấp 4 đẹp 5x20m hiện đại, giá rẻ 2022
Thứ hai, chi phí từ 1 tỷ – dưới 1.3 tỷ
Mẫu 1: Chi phí xây dựng nhà cấp 4 3 phòng ngủ kiểu Pháp 160m2 khoảng 1.2 tỷ
TT |
Vật tư |
Tổng |
Đơn vị |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 | Cát mịn | 147.56 |
m3 |
120,000.00 |
17,707,345.92 |
2 |
Cát Vàng |
48.88 |
m2 |
150,000.00 |
7,331,961.60 |
3 |
Dây thép |
185.09 |
kg |
25,000.00 |
4,627,206.08 |
4 |
Đá 1×2 |
76.72 |
m3 |
190,000.00 |
14,576,223.62 |
5 |
Đá 4×6 |
5.59 |
m3 |
160,000.00 |
894,203.90 |
6 |
Đinh |
96.64 |
kg |
20,000.00 |
1,932,729.34 |
7 |
Gạch chỉ 6,5×10,5×22 |
57,111.92 |
Viên |
1,500.00 |
85,667,883.00 |
8 |
Thép tròn D<10 |
4,639.73 |
Tấn |
11,800.00 |
54,748,773.79 |
9 |
Thép tròn 10<D<18 |
2,838.80 |
Tấn |
11,800.00 |
33,497,787.14 |
10 |
Thép tròn D>18 |
3,970.10 |
Tấn |
11,800.00 |
46,847,212.85 |
11 |
Xi măng |
28,008.44 |
kg |
1,800.00 |
50,415,196.77 |
12 |
Đá trang trí |
45.75 |
m2 |
550,000.00 |
25,162,720.00 |
13 |
Gạch lát nền, ốp vs |
207.64 |
m2 |
250,000.00 |
51,910,857.60 |
14 |
Ngói |
5,780.00 |
Viên |
6,500.00 |
37,570,000.00 |
15 |
Ngói bò |
165.60 |
Viên |
9,000.00 |
1,490,400.00 |
16 |
Sơn lót |
197.41 |
m2 |
100,000.00 |
19,740,800.00 |
17 |
Sơn phủ |
345.10 |
m2 |
80,000.00 |
27,608,320.00 |
18 |
Ventolít |
1,456.00 |
kg |
50,000.00 |
72,800,000.00 |
19 |
Xi măng trắng |
54.80 |
kg |
3,000.00 |
164,400.00 |
20 |
Cửa |
62.72 |
m2 |
2,000,000.00 |
125,440,000.00 |
21 |
Hệ vì kèo |
|
Trọn gói |
59,800,000.00 |
59,800,000.00 |
22 |
Điện |
|
Trọn gói |
68,760,000.00 |
68,760,000.00 |
23 |
Nước |
|
Trọn gói |
55,840,000.00 |
55,840,000.00 |
24 |
Nhân công |
224 |
m2 |
1,300,000.00 |
291,200,000.00 |
|
Cộng |
|
|
|
1,155,734,021.60 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
115,573,402.16 |
|
Tổng |
|
|
|
1,271,000,000.00 |
Mẫu 2: Chi phí xây dựng nhà cấp 4 3 phòng ngủ hình chữ U 160m2 khoảng 1.15 tỷ
TT |
Vật tư |
Tổng |
Đơn vị |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Cát mịn |
107.56 |
m3 |
120,000.00 |
12,907,345.92 |
2 |
Cát Vàng |
44.88 |
m2 |
150,000.00 |
6,731,961.60 |
3 |
Dây thép |
185.09 |
kg |
25,000.00 |
4,627,206.08 |
4 |
Đá 1×2 |
66.72 |
m3 |
190,000.00 |
12,676,223.62 |
5 |
Đá 4×6 |
4.59 |
m3 |
160,000.00 |
734,203.90 |
6 |
Đinh |
96.64 |
kg |
20,000.00 |
1,932,729.34 |
7 |
Gạch chỉ 6,5×10,5×22 |
51,111.92 |
Viên |
1,500.00 |
76,667,883.00 |
8 |
Thép tròn D<10 |
4,439.73 |
Tấn |
11,800.00 |
52,388,773.79 |
9 |
Thép tròn 10<D<18 |
2,438.80 |
Tấn |
11,800.00 |
28,777,787.14 |
10 |
Thép tròn D>18 |
3,770.10 |
Tấn |
11,800.00 |
44,487,212.85 |
11 |
Xi măng |
28,008.44 |
kg |
1,800.00 |
50,415,196.77 |
12 |
Đá trang trí |
35.75 |
m2 |
550,000.00 |
19,662,720.00 |
13 |
Gạch lát nền, ốp vs |
207.64 |
m2 |
250,000.00 |
51,910,857.60 |
14 |
Ngói |
5,280.00 |
Viên |
6,500.00 |
34,320,000.00 |
15 |
Ngói bò |
105.60 |
Viên |
9,000.00 |
950,400.00 |
16 | Sơn lót | 177.41 |
m2 |
100,000.00 |
17,740,800.00 |
17 |
Sơn phủ |
335.10 |
m2 |
80,000.00 |
26,808,320.00 |
18 |
Ventolít |
1,456.00 |
kg |
50,000.00 |
72,800,000.00 |
19 |
Xi măng trắng |
44.80 |
kg |
3,000.00 |
134,400.00 |
20 |
Cửa |
62.72 |
m2 |
2,000,000.00 |
125,440,000.00 |
21 |
Hệ vì kèo |
|
Trọn gói |
44,800,000.00 |
44,800,000.00 |
22 |
Điện |
|
Trọn gói |
53,760,000.00 |
53,760,000.00 |
23 |
Nước |
|
Trọn gói |
35,840,000.00 |
35,840,000.00 |
24 |
Nhân công |
224 |
m2 |
1,200,000.00 |
268,800,000.00 |
|
Cộng |
|
|
|
1,045,314,021.60 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
104,531,402.16 |
|
Tổng |
|
|
|
1,150,000,000.00 |
Mẫu 3: Chi phí xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ phong cách cổ điển 150m2 khoảng 1.2 tỷ
TT |
Vật tư |
Tổng |
Đơn vị |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Cát mịn |
150.84 |
m3 |
120,000.00 |
18,100,636.80 |
2 |
Cát Vàng |
52.07 |
m2 |
150,000.00 |
7,811,214.00 |
3 |
Dây thép |
193.52 |
kg |
25,000.00 |
4,838,005.70 |
4 |
Đá 1×2 |
82.55 |
m3 |
190,000.00 |
15,683,959.64 |
5 |
Đá 4×6 |
5.30 |
m3 |
160,000.00 |
848,316.16 |
6 |
Đinh |
97.60 |
kg |
20,000.00 |
1,951,933.76 |
7 |
Gạch chỉ 6,5×10,5×22 |
57,917.43 |
Viên |
1,500.00 |
86,876,140.31 |
8 |
Thép tròn D<10 |
5,162.24 |
Tấn |
11,800.00 |
60,914,475.42 |
9 |
Thép tròn 10<D<18 |
2,786.37 |
Tấn |
11,800.00 |
32,879,175.44 |
10 |
Thép tròn D>18 |
3,934.47 |
Tấn |
11,800.00 |
46,426,762.05 |
11 |
Xi măng |
38,257.91 |
kg |
1,800.00 |
68,864,246.97 |
12 |
Đá trang trí |
43.52 |
m2 |
550,000.00 |
23,933,800.00 |
13 |
Gạch lát nền, ốp vs |
194.67 |
m2 |
250,000.00 |
48,666,429.00 |
14 |
Ngói |
4,950.00 |
Viên |
6,500.00 |
32,175,000.00 |
15 |
Ngói bò |
99.00 |
Viên |
9,000.00 |
891,000.00 |
16 |
Sơn lót |
166.32 |
m2 |
100,000.00 |
16,632,000.00 |
17 |
Sơn phủ |
314.16 |
m2 |
80,000.00 |
25,132,800.00 |
18 |
Ventolít |
1,665.00 |
kg |
50,000.00 |
83,250,000.00 |
19 |
Xi măng trắng |
52.00 |
kg |
3,000.00 |
156,000.00 |
20 |
Cửa |
58.80 |
m2 |
2,000,000.00 |
117,600,000.00 |
21 |
Hệ vì kèo |
|
Trọn gói |
52,000,000.00 |
52,000,000.00 |
22 |
Điện |
|
Trọn gói |
60,400,000.00 |
60,400,000.00 |
23 |
Nước |
| Trọn gói | 53,600,000.00 |
53,600,000.00 |
24 |
Nhân công |
210 |
m2 |
1,400,000.00 |
294,000,000.00 |
|
Cộng |
|
|
|
1,153,631,895.25 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
115,363,189.53 |
|
Tổng |
|
|
|
1,269,000,000.00 |
>>> Tham khảo thêm: Cách chống thấm mái bê tông chuẩn nhất
Một số phương án có chi phí trên 1.3 tỷ
Mẫu 1: Chi phí xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ mái thái 1.4 tỷ
TT |
Vật tư |
Tổng |
Đơn vị |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Cát mịn |
121.01 |
m3 |
120,000.00 |
14,520,764.16 |
2 |
Cát Vàng |
50.49 |
m2 |
150,000.00 |
7,573,456.80 |
3 |
Dây thép |
208.22 |
kg |
25,000.00 |
5,205,606.84 |
4 |
Đá 1×2 |
75.06 |
m3 |
190,000.00 |
14,260,751.57 |
5 |
Đá 4×6 |
5.16 |
m3 |
160,000.00 |
825,979.39 |
6 |
Đinh |
108.72 |
kg |
20,000.00 |
2,174,320.51 |
7 |
Gạch chỉ 6,5×10,5×22 |
57,500.91 |
Viên |
1,500.00 |
86,251,368.37 |
8 |
Thép tròn D<10 |
4,994.69 |
Tấn |
11,800.00 |
58,937,370.51 |
9 |
Thép tròn 10<D<18 |
2,743.64 |
Tấn |
11,800.00 |
32,375,010.53 |
10 |
Thép tròn D>18 |
4,241.37 |
Tấn |
11,800.00 |
50,048,114.46 |
11 |
Xi măng |
31,509.50 |
kg |
1,800.00 |
56,717,096.37 |
12 |
Đá trang trí |
40.22 |
m2 |
550,000.00 |
22,120,560.00 |
13 |
Gạch lát nền, ốp vs |
233.60 |
m2 |
250,000.00 |
58,399,714.80 |
14 |
Cầu thang |
– |
m |
3,500,000.00 |
– |
15 |
Ngói |
5,940.00 |
Viên |
10,000.00 |
59,400,000.00 |
16 |
Ngói bò |
118.80 |
Viên |
13,000.00 |
1,544,400.00 |
17 |
Sơn lót |
199.58 |
m2 |
100,000.00 |
19,958,400.00 |
18 |
sơn phủ |
376.99 |
m2 |
80,000.00 |
30,159,360.00 |
19 |
Ventolít |
1,638.00 |
kg |
50,000.00 |
81,900,000.00 |
20 |
Xi măng trắng |
50.40 |
kg |
3,000.00 |
151,200.00 |
22 |
Cửa |
70.56 |
m2 |
2,100,000.00 |
148,176,000.00 |
21 |
Hệ vì kèo |
|
Trọn gói |
50,400,000.00 |
50,400,000.00 |
23 |
Điện |
|
Trọn gói |
60,480,000.00 |
60,480,000.00 |
24 |
Nước |
|
Trọn gói |
40,320,000.00 |
40,320,000.00 |
25 |
Nhân công |
252 |
m2 |
1,500,000.00 |
378,000,000.00 |
|
Cộng |
|
|
|
1,279,899,474.30 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
127,989,947.43 |
|
Tổng |
|
|
|
1,408,000,000.00 |
Mẫu 2: Chi phí xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ 200m2 khoảng 1.5 tỷ
TT |
Vật tư |
Tổng |
Đơn vị |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Cát mịn |
134.45 |
m3 |
120,000.00 |
16,134,182.40 |
2 |
Cát Vàng |
56.10 |
m2 |
150,000.00 |
8,414,952.00 |
3 |
Dây thép |
231.36 |
kg |
25,000.00 |
5,784,007.60 |
4 |
Đá 1×2 |
83.40 |
m3 |
190,000.00 |
15,845,279.52 |
5 |
Đá 4×6 |
5.74 |
m3 |
160,000.00 |
917,754.88 |
6 |
Đinh |
120.80 |
kg |
20,000.00 |
2,415,911.68 |
7 |
Gạch chỉ 6,5×10,5×22 |
63,889.90 |
Viên |
1,500.00 |
95,834,853.74 |
8 |
Thép tròn D<10 |
5,549.66 |
Tấn |
11,800.00 |
65,485,967.23 |
9 |
Thép tròn 10<D<18 |
3,048.49 |
Tấn |
11,800.00 |
35,972,233.92 |
10 |
Thép tròn D>18 |
4,712.63 |
Tấn |
11,800.00 |
55,609,016.06 |
11 |
Xi măng |
35,010.55 |
kg |
1,800.00 |
63,018,995.96 |
12 |
Đá trang trí |
44.69 |
m2 |
550,000.00 |
24,578,400.00 |
13 |
Gạch lát nền, ốp vs |
259.55 |
m2 |
250,000.00 |
64,888,572.00 |
14 |
Ngói |
6,600.00 |
Viên |
6,500.00 |
42,900,000.00 |
15 |
Ngói bò |
132.00 |
Viên |
9,000.00 |
1,188,000.00 |
16 |
Sơn lót |
221.76 |
m2 |
100,000.00 |
22,176,000.00 |
17 |
sơn phủ |
418.88 |
m2 |
80,000.00 |
33,510,400.00 |
18 |
Ventolít |
1,820.00 |
kg |
50,000.00 |
91,000,000.00 |
19 |
Xi măng trắng |
56.00 |
kg |
3,000.00 |
168,000.00 |
20 |
Cửa |
78.40 |
m2 |
2,000,000.00 |
156,800,000.00 |
21 |
Hệ vì kèo |
|
Trọn gói |
56,000,000.00 |
50,000,000.00 |
22 |
Điện |
|
Trọn gói |
67,200,000.00 |
60,000,000.00 |
23 |
Nước |
|
Trọn gói |
44,800,000.00 |
40,000,000.00 |
24 |
Nhân công |
280 |
m2 |
1,600,000.00 |
448,000,000.00 |
|
Cộng |
|
|
|
1,400,642,527.00 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
182,083,528.51 |
|
Tổng |
|
|
|
1,583,000,000.00 |
Mẫu 3: Chi phí xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ hình vuông 200m2 khoảng 1.6 tỷ
TT |
Vật tư |
Tổng |
Đơn vị |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Cát mịn |
134.45 |
m3 |
120,000.00 |
16,134,182.40 |
2 |
Cát Vàng |
56.10 |
m2 |
150,000.00 |
8,414,952.00 |
3 |
Dây thép |
231.36 |
kg |
25,000.00 |
5,784,007.60 |
4 |
Đá 1×2 |
83.40 |
m3 |
190,000.00 |
15,845,279.52 |
5 |
Đá 4×6 |
5.74 |
m3 |
160,000.00 |
917,754.88 |
6 |
Đinh |
120.80 |
kg |
20,000.00 |
2,415,911.68 |
7 |
Gạch chỉ 6,5×10,5×22 |
63,889.90 |
Viên |
1,500.00 |
95,834,853.74 |
8 |
Thép tròn D<10 |
5,549.66 |
Tấn |
11,800.00 |
65,485,967.23 |
9 |
Thép tròn 10<D<18 |
3,048.49 |
Tấn |
11,800.00 |
35,972,233.92 |
10 |
Thép tròn D>18 |
4,712.63 |
Tấn |
11,800.00 |
55,609,016.06 |
11 |
Xi măng |
35,010.55 |
kg |
1,800.00 |
63,018,995.96 |
12 |
Đá trang trí |
44.69 |
m2 |
550,000.00 |
24,578,400.00 |
13 |
Gạch lát nền, ốp vs |
259.55 |
m2 |
250,000.00 |
64,888,572.00 |
14 |
Cầu thang |
– |
m |
3,500,000.00 |
– |
15 |
Ngói |
6,600.00 |
Viên |
9,000.00 |
59,400,000.00 |
16 |
Ngói bò |
132.00 |
Viên |
14,000.00 |
1,848,000.00 |
17 |
Sơn lót |
221.76 |
m2 |
100,000.00 |
22,176,000.00 |
18 |
sơn phủ |
418.88 |
m2 |
80,000.00 |
33,510,400.00 |
19 |
Ventolít |
1,820.00 |
kg |
50,000.00 |
91,000,000.00 |
20 |
Xi măng trắng |
56.00 |
kg |
3,000.00 |
168,000.00 |
22 |
Cửa |
78.40 |
m2 |
2,000,000.00 |
156,800,000.00 |
21 |
Hệ vì kèo |
|
Trọn gói |
56,000,000.00 |
50,000,000.00 |
23 |
Điện |
|
Trọn gói |
67,200,000.00 |
60,000,000.00 |
24 |
Nước |
|
Trọn gói |
44,800,000.00 |
40,000,000.00 |
25 |
Nhân công |
280 |
m2 |
1,600,000.00 |
448,000,000.00 |
|
Cộng |
|
|
|
1,417,802,527.00 |
|
Chi phí khác |
|
|
|
198,492,353.78 |
|
Tổng |
|
|
|
1,616,000,000.00 |
>>> Tham khảo thêm: Bỏ túi 5 bí quyết giúp xây nhà tiết kiệm
Ưu điểm của thiết kế nhà cấp 4 3 phòng ngủ
Hiện nay, những mẫu nhà cấp 4 có 3 phòng ngủ rất được ưa chuộng vì:
- Mang tính thẩm mỹ cao, tạo sự nổi bật, sang trọng cho căn nhà của bạn.
- Tiện lợi hơn khi có thể kết hợp sân vườn trên sân thượng.
- Tiết kiệm chi phí với phần móng đơn giản, không cầu kỳ như những ngôi nhà cao tầng.
- Thuận tiện cho việc di chuyển, dọn dẹp, sửa sang khi cần thiết.
Những hạn chế khi xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ
Bên cạnh ưu điểm, nhà cấp 4 cũng có một số hạn chế:
- Thời hạn sử dụng ngắn do nguyên vật liệu, nên sửa sang lại sau khoảng 30 năm.
- Không gian của nhà cấp 4 nhỏ, không phù hợp với gia đình có nhiều thành viên.
Một số lưu ý khi xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ
- Cần có kế hoạch tài chính cụ thể để xác định chi phí xây nhà.
- Có thể thuê những đơn vị thiết kế, tư vấn chuyên nghiệp để có được ngôi nhà ưng ý nhất.
- Gia chủ cũng có thể tham khảo thêm những mẫu thiết kế có sẵn cũng như thảo luận với đơn vị thiết kế để xây nhà theo sở thích.
Kinh nghiệm xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ tiết kiệm chi phí
- Lựa chọn mẫu thiết kế phù hợp để xây dựng nhà cấp 4 3 phòng ngủ tiết kiệm chi phí.
- Chọn vật tư phù hợp với căn nhà.
- Hoàn thiện nội thất phù hợp với chức năng chính của các phòng.
- Xem xét diện tích xây nhà phù hợp với công năng.
Tuy nhiên, để có thể tính toán được chi phí xây nhà cấp 4 3 phòng ngủ là một điều không hề dễ dàng. Mỗi mẫu thiết kế đều có những ưu điểm và nhược điểm của riêng nó. Vậy nên, hãy cân nhắc kỹ và lựa chọn mẫu thiết kế phù hợp nhất với gia đình bạn.
Đừng quên truy cập Mogi.vn để tìm hiểu thêm thông tin về những mẫu nhà mới nhé!
Tài liệu tham khảo:
- “How Much Does It Cost To Build A 3-Bedroom House With A Basement” – Richard Allen
https://homearise.com/cost-build-house-basement/
>>> Xem thêm: Lên kế hoạch xây nhà như thế nào để vẹn toàn nhất?